Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Bài tập lớn uml bài tập lớn hệ thống quản lý ký túc xá trường đại học công nghi...

Tài liệu Bài tập lớn uml bài tập lớn hệ thống quản lý ký túc xá trường đại học công nghiệp hà nội

.PDF
45
193
122

Mô tả:

Bài tập lớn hệ thống quản lý ký túc xá trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Nhóm 29: 1.Nguyễn Quang Linh. 2.Hoàng Văn Quân. 3.Nguyễn Hữu Trường. 1 Mục Lục: Bài tập lớn hệ thống quản lý ký túc xá trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội ..1 I.Tuần 1: .....................................................................................................................4 1.1.Biểu đồ Use Case: .............................................................................................4 Hình 1: Biểu đồ Use Case 1 .......................................................................................4 1.2.Biểu đồ lớp lĩnh vực: ........................................................................................6 1.3.Đặc tả một số Use case: ......................................................................................6 II.Tuần 2: ..................................................................................................................19 Các Biểu đồ lớp cho ca sử dụng, biểu đồ trình tự và biểu đồ trạng thái ..........19 2.1. DangKyOKTX Sinh viên lập phiếu đăng ký để được chấp nhận ở KTX .....19 2.1.1 Kịch bản con cho ca sử dụng DangKyOKTX .......................................20 2.1.2. Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng DangKyOKTX .....................................21 2.1.3. Biểu đồ trạng thái cho ca sử dụng DangkyOKTX ..................................22 2.2. GiaHanHD Sinh Viên muốn tiếp tục ở ký túc xá khi hết thời hạn hợp đồng cần phải gia hạn hợp đồng ....................................................................................22 2.2.1.Kịch bản chính cho ca sử dụng GiaHanHD: ............................................22 2.2.2. Kịch bản con cho ca sử dụng GiaHanHD. ..............................................23 2.2.3.Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng GiaHanHD ............................................24 2.2.4.Biểu đồ trạng thái cho ca sử dụng GiaHanHD .........................................24 2.3. QuanLySinhVien: Cán bộ quản lý đăng nhập để thực hiện quản lý sinh viên: ...............................................................................................................................25 2.3.1 Mô tả Kịch bản chính cho ca sử dụng QuanLySinhVien. ......................25 2.3.2. Kịch bản con cho ca sử dụng QuanLySinhVien. ....................................25 2 2.3.2. Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng DangKyOKTX .....................................26 2.4. ThanhToan: cuối tháng hoặc quý Sinh Viên phải Đăng Nhập vào hệ thống để Thanh Toán Hóa đơn của mình: ......................................................................28 2.4.1.Kịch bản chính cho ca sử dụng ThanhToan: ............................................28 2.4.2. Kịch bản con cho ca sử dụng ThanhToan: ..............................................28 2.4.3. Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng ThanhToan: ..........................................29 2.4.4. Biểu đồ trạng thái cho ca sư dụng ThanhToan ........................................31 III.Tuần 3: ................................................................................................................31 3.1.Biểu đồ lớp chi tiết:.........................................................................................31 3.2.Biểu đồ hoạt động: (Nguyễn Quang Linh) .....................................................33 IV.Tuần 4: ................................................................................................................36 Biểu đồ thành phần + triển khai + phát sinh mã trình ......................................36 4.1Sơ Đồ Thành Phần: ..........................................................................................36 4.2.Biểu đồ Triển Khai: ........................................................................................37 4.3Phát Sinh Mã Trình: .........................................................................................38 3 I.Tuần 1: 1.1.Biểu đồ Use Case: Hình 1: Biểu đồ Use Case 1 4 Hình 2 : Biểu đồ Use Case 2 5 1.2.Biểu đồ lớp lĩnh vực: Hình 3 : Biểu đồ lớp lĩnh vực (Nguyễn Hữu Trường) 1.3.Đặc tả một số Use case: • Use Case: DangKyOKTX • Tóm tắt: Use case này cho phép người dùng đăng ký ở KTX. • Tiền điều kiện: Không có • Luồng sự kiện chính: 1. Trên giao diện chính người dụng chọn chức năng đăng ký ở KTX. 2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng ký ở KTX. 3. Người dùng nhập các thông tin cần thiết . 6 4. Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra xem các thông tin có hợp lệ không. 5. Nếu hợp lệ, hệ thống chấp nhận và thông báo đăng ký thành công và nhắc nhở người dùng in ra hợp đồng. 6. Người dùng chọn chức năng in hợp đồng. 7. Kết thúc Use Case. • Luồng sự kiện rẽ nhánh: • Luồng 1: • 1. Tại giao diện đăng ký ở KTX, người dùng không muốn tiếp tục, chọn hủy bỏ. • 2. Kết thúc Use Case. • Luồng 2: • 1. Hệ thống kiếm tra thông tin nhập vào không hợp lệ. • 2. Hệ thống từ chối đăng ký, hiển thị thông báo. • Luồng 3: • 1. Hệ thống kết nối CSDL để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành công, không thực hiện được. • 2. Hiển thị thông báo lỗi. • Hậu điều kiện: 1 sinh viên được đăng ký vào danh sách ở KTX • Actor: SinhVien. 7 • Use Case: GiaHanHD - Tóm tắt: Use case này cho phép người dùng gia hạn hợp đồng ở KTX. - Tiền điều kiện: Không có. - Luồng sự kiện chính: 1. Từ giao diện chính người dùng chọn chức năng gia hạn hợp đồng. 2. Hệ thống hiển thị giao diện gia hạn hợp đồng. 3. Người dùng nhập mã số sinh viên cần gia hạn hợp đồng. 4. Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra xem thông tin mà người dùng nhập có đúng hay không. 5. Nếu mã số sinh viên mà người dùng nhập vào là hợp lệ, hệ thống hiển thị các tùy chọn để gia hạn hợp đồng như gia hạn 1 kỳ, gia hạn 1 năm. 6. Người dùng lựa chọn 1 trong các tùy chọn gia hạn hợp đồng. 7. Hệ thống chấp nhân và thông báo thành công. 8. Kết thúc Use case. - Luồng sự kiện rẽ nhánh: • Luồng 1: • 1. Tại giao diện gia hạn hợp đồng, người dùng không muốn tiếp tục. Chọn hủy bỏ • 2. Kết thúc Use case 8 • Luồng 2: • 1. Hệ thống kiểm tra mã sinh viên người dùng nhập vào không có trong CSDL. • 2. Hệ thống hiển thị thông báo. • Luồng 3: • 1. Hệ thống kết nối CSDL để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành công, không thực hiện được. • 2. Hiển thị thông báo lỗi. • Hậu điều kiện: 1 Sinh viên được gia hạn hợp đồng ở KTX. • Actor: SinhVien. • UseCase: DangNhap • Tóm tắt: Use case này cho phép người dùng ( Cán bộ quản lý) đăng nhập vào hệ thống. • Tiền điều kiện: Không có. • Luồng sự kiện chính: 1. Tại giao diện chính, người dùng chọn chức năng đăng nhập. 2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập, yêu cầu người dùng nhập username và password. 3. Người dùng nhập username, password, chọn đồng ý đăng nhập. 9 4. Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra username và password của người dùng. 5. Nếu hợp lệ, hệ thống chấp nhận đăng nhập, hiển thị thông báo đăng nhập thành công. 6. Kết thúc UseCase. • Luồng sự kiện rẽ nhánh • Luồng 1: • 1. Tại giao diện đăng nhập, người dùng không muốn tiếp tục, chọn hủy bỏ. • 2. Kết thúc UseCase. • Luồng 2: • 1. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập không chính xác. • 2. Hệ thống từ chối đăng nhập, hiển thị thông báo. • Luồng 3: • 1. Hệ thống kết nối CSDL để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành công, không thực hiện kiểm tra được. • 2. Hiển thị thông báo lỗi. • Hậu điều kiện: Người dùng đăng nhập vào hệ thống. • Actor: CanBoQuanLy. • Use case: ThuTienPhong 10 • Tóm tắt: Use case này cho phép Cán bộ quản lý có thể thu tiền phòng của sinh viên. • Tiền điều kiện: Cán bộ quản lý đã đăng nhập vào hệ thống. • Luồng sự kiện chính: • Người dùng chọn chức năng thu tiền phòng từ giao diện chính của hệ thống. • Hệ thống hiển thị giao diện thu tiền phòng, yêu cầu người dùng nhập vào mã sinh viên cần nộp tiền hoặc lựa chọn từ danh sách. • Người dùng nhập vào mã sinh viên cần nộp tiền phòng hoặc lựa chọn từ danh sách các sinh viên. Lựa chọn hình thức nộp. (Theo tháng, theo kỳ) • Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông tin. • Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống thông báo thành công, hiển thị ra thông tin sinh viên vừa nộp tiền và nhắc người dùng in hóa đơn. • Người dùng chọn chức năng in ra hóa đơn. • Kết thúc Use case. • Luồng sự kiện rẽ nhánh: • Luồng 1: • 1. Tại giao diện thu tiền sinh viên, người dùng chọn thoát. • 2. Kết thúc Use case. • Luồng 2: 11 • 1. Hệ thống kiểm tra thông tin người dùng cung cấp không chính xác. • 2. Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. • Luồng 3: • 1. Hệ thống kết nối CSDL để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành công, không thực hiện kiểm tra được. • 2. Hiển thị thông báo lỗi. • Hậu điều kiện: Sinh viên nộp tiền thành công. • Actor: CanBoQuanLy, SinhVien. • Use case: DanhGiaSinhVien • Tóm tắt: Use case này cho phép cán bộ quản lý có thể đánh giá xếp loại hạnh kiểm của sinh viên ở trong KTX. • Tiền điều kiện: Cán bộ quản lý đã đăng nhập vào hệ thống. • Luồng sự kiện chính • Người dùng chọn chức năng đánh giá sinh viên từ giao diện chính của hệ thống. • Hệ thống hiển thị giao diện đánh giá sinh viên, yêu cầu người dùng nhập vào mã sinh viên hoặc lựa chọn từ danh sách sinh viên. • Người dùng nhập vào mã sinh viên hoặc lựa chọn từ danh sách sinh viên, lựa chọn loại để xếp cho sinh viên. • Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông tin. 12 • Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống thông báo thành công và hiển thị ra thông tin về sinh viên vừa được đánh giá. • Kết thúc Use case. • Luồng sự kiện rẽ nhánh: • Luồng 1: • 1. Tại giao diện đánh giá sinh viên, người dùng chọn thoát. • 2. Kết thúc Use case. • Luồng 2: • 1. Hệ thống kiểm tra thông tin người dùng cung cấp không chính xác. • 2. Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. • Luồng 3: • 1. Hệ thống kết nối CSDL để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành công, không thực hiện kiểm tra được. • 2. Hiển thị thông báo lỗi. • Hậu điều kiện: xếp loại 1 sinh viên thành công. • Actor: CanBoQuanLy. • Use case: TraCuuThongTinSinhVien • Tóm tắt: Use case này cho phép cán bộ quản lý có thể tra cứu thông tin của 1 sinh viên. 13 • Tiền điều kiện: Cán bộ quản lý đã đăng nhập vào hệ thống. • Luồng sự kiện chính: • Từ giao diện chính của hệ thống, người dùng chọn chức năng tra cứu thông tin sinh viên. • Hệ thống hiển thị giao diện tra cứu thông tin sinh viên. Yêu cầu người dùng nhập mã sinh viên hoặc họ tên sinh viên cần tra cứu. • Người dùng nhập mã sinh viên hoặc họ tên sinh viên cần tra cứu. • Hệ thống tiếp nhận, kiểm tra thông tin. • Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống hiển thị ra thông tin sinh viên cần tra cứu. • Kết thúc Use case. • Luồng sự kiện rẽ nhánh: • Luồng 1: • 1. Tại giao diện tra cứu thông tin sinh viên, người dùng chọn thoát. • 2. Kết thúc Use case. • Luồng 2: • 1. Hệ thống kiểm tra thông tin người dùng cung cấp không chính xác. • 2. Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. 14 • Luồng 3: • 1. Hệ thống kết nối CSDL để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành công, không thực hiện kiểm tra được. • 2. Hiển thị thông báo lỗi. • Hậu điều kiện: cán bộ quản lý tra cứu được thông tin của sinh viên. • Actor: CanBoQuanLy. • Use Case: CapNhapSinhVien • Tóm tắt: Use case này cho phép cán bộ quản lý có thể thêm, sửa, xóa danh sách sinh viên ở trong KTX • Tiền sự kiện: Cán bộ quản lý đã đăng nhập vào hệ thống. • Luồng sự kiện chính: • Từ giao diện chính của hệ thống, người dùng chọn chức năng cập nhập sinh viên. • Hệ thống hiển thị giao diện cập nhập sinh viên. • Người dùng chọn các chức năng: Thêm, sửa , xóa sinh viên. • Người dùng nhập thông tin sinh viên cần thêm, sửa. Chọn sinh viên cần xóa. • Hệ thống tiếp nhận và kiểm tra thông tin của người dùng nhập vào. • Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống thông báo thành công và hiển thị danh sách sinh viên vừa được cập nhập. 15 • Kết thúc Use case. • Luồng sự kiện rẽ nhánh: • Luồng 1: • 1. Tại giao diện cập nhập sinh viên, người dùng chọn thoát. • 2. Kết thúc Use case. • Luồng 2: • 1. Hệ thống kiểm tra thông tin người dùng cung cấp không chính xác. • 2. Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. • Luồng 3: • 1. Hệ thống kết nối CSDL để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành công, không thực hiện kiểm tra được. • 2. Hiển thị thông báo lỗi. • Hậu điều kiện: cán bộ quản lý cập nhập thành công danh sách sinh viên. • Actor: CanBoQuanLy. • Use case: CapNhapPhong • Tóm tắt: Use case này cho phép cán bộ quản lý thêm, sửa, xóa danh sách phòng trong KTX. • Tiền điều kiện: Cán bộ quản lý đã đăng nhập vào hệ thống. • Luồng sự kiện chính: 16 • Từ giao diện chính người dùng chọn chức năng cập nhập phòng, • Hệ thống hiển thị giao diện cập nhập phòng. • Người dùng chọn các chức năng thêm, sửa, xóa phòng. • Người dùng nhập vào phòng cần thêm, sửa thông tin. Hoặc chọn phòng cần xóa. • Hệ thống tiếp nhận và kiểm tra thông tin của người dùng nhập vào. • Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống thông báo thành công và hiển thị danh sách phòng vừa được cập nhập . • Kết thúc Use case. • Luồng sự kiện rẽ nhánh: • Luồng 1: • 1. Tại giao diện cập nhập phòng, người dùng chọn thoát. • 2. Kết thúc Use case. • Luồng 2: • 1. Hệ thống kiểm tra thông tin người dùng cung cấp không chính xác. • 2. Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. • Luồng 3: • 1. Hệ thống kết nối CSDL để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành công, không thực hiện kiểm tra được. 17 • 2. Hiển thị thông báo lỗi. • Hậu điều kiện: cán bộ quản lý cập nhập thành công danh sách phòng. • Actor: CanBoQuanLy • Use case: TraCuuThongTinPhong • Tóm tắt: Use case này cho phép cán bộ quản lý có thể tra cứu thông tin của 1 phòng trong KTX. • Tiền điều kiện: Cán bộ quản lý đã đăng nhập vào hệ thống. • Luồng sự kiện chính: • Từ giao diện chính của hệ thống, người dùng chọn chức năng tra cứu thông tin Phòng. • Hệ thống hiển thị giao diện tra cứu thông tin sinh viên. Yêu cầu người dùng nhập mã phòng hoặc tên cần tra cứu. • Người dùng nhập mã phòng hoặc tên phòng cần tra cứu. • Hệ thống tiếp nhận, kiểm tra thông tin. • Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống hiển thị ra thông tin phòng cần tra cứu. • Kết thúc Use case. • Luồng sự kiện rẽ nhánh: • Luồng 1: • 1. Tại giao diện tra cứu thông tin phòng, người dùng chọn thoát. 18 • 2. Kết thúc Use case. • Luồng 2: • 1. Hệ thống kiểm tra thông tin người dùng cung cấp không chính xác. • 2. Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. • Luồng 3: • 1. Hệ thống kết nối CSDL để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành công, không thực hiện kiểm tra được. • 2. Hiển thị thông báo lỗi. • Hậu điều kiện: cán bộ quản lý tra cứu được thông tin của phòng cần tra cứu. • Actor: CanBoQuanLy. II.Tuần 2: Các Biểu đồ lớp cho ca sử dụng, biểu đồ trình tự và biểu đồ trạng thái 2.1. DangKyOKTX Sinh viên lập phiếu đăng ký để được chấp nhận ở KTX 1. Mô tả kịch bản chính cho ca sử dụng DangKyOKTX. Ban đầu Sinh Viên vào giao diện chính của là W_SinhVien. Ở đây, nếu sinh viên muốn đăng ký ở KTX thì có thể nhấn Đăng Ký ở KTX. Màn hình đăng ký hiện ra: W_DangKyOKTX. Sinh Viên nhập thông tin vào phiếu đăng ký chọn đăng ký. Hệ thống tiến 19 hành thêm phiếu, kiểm tra phiếu và chấp nhận phiếu rồi lưu vào cơ sở dữ liệu là kho PhieuDangKyOKTX. 2.1.1 Kịch bản con cho ca sử dụng DangKyOKTX Hủy bỏ phiếu Đăng Ký ( HuyBoPhieu) Trong quá trình thêm phiếu và kiểm tra phiếu đăng ký, nếu gặp lỗi như: điền thiếu thông tin, sai thông tin vào phiếu, hoặc sai quy định thì hệ thống tiến hành hủy bỏ phiếu và yêu cầu nhập lại thông tin. Hình 1: Biểu đồ lớp cho ca sử dụng DangKyOKTX (Người thực hiện: Hoàng Văn Quân) 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan