Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài tập kiểm toán

.DOC
6
560
123

Mô tả:

Bài tập kiểm toán, ôn thi trắc nghiệm kiểm toán, Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán có đáp án
DẠNG 2: CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG Câu 1: 1. Kiểm toán tạo niềm tin cho những người quan tâm đến thông tin kế toán. Những người quan tâm ở đây gồm:  D. Tất cả các câu trên. 2. Rủi ro tiềm tàng liên quan đến:  A. Hoạt đô ng và ngành nghề kinh doanh của khách hàng. ô Câu 2: 1. Thuâ ôt ngữ kiểm toán mới chỉ đc thực sự xuất hiê ôn và được sử dụng ở nước ta:  D. Những năm đầu thâ p kỷ 90. ô 2. Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ phải thu bằng viê ôc lâ p dự phòng phải thu khó ô đòi. Hành vi đó là:  B. Gian lâ n ô Câu 3: 1. Chức năng bày tỏ ý kiến dưới góc đô ô tư vấn chủ yếu được thể hiê ôn dưới hình thức:  B. thư quản lý 2. Rủi ro kiểm toán là:  C. khả năng báo cáo tài chính còn sai sót và gian lâ n trong yếu mà ô kiểm toán viên không phát hiên ra, do đó đưa ra ý kiến không thích hợp về BCTC Câu 4: 1. Kiểm toán góp phần nâng cao hiêu quả và năng lực quản lý được thể hiê ôn rõ nét nhất trong chức năng của:  A. kiểm toán nghiê ôp vụ 2. Trong kiểm toán tài chính, có những điểm chưa xác minh được rõ ràng hoă ôc còn có những sự kiê ôn chưa được giải quyết xong trước khi kết thúc kiểm toán thì KTV đưa ra ý kiến loại:  B. loại trừ (chấp nhâ ôn từng phần) Câu 5: 1. Cuô ôc kiểm toán đc thiết kế để phát hiê ôn ra những vi phạm pháp luâ ôt là 1 cuô ôc kiểm toán:  B. kiểm toán tuân thủ 2. Khi kiểm toán BCTC, ý kiến bác bỏ được đưa ra khi:  B. không chấp nhâ n toàn bô ô BCTC ô Câu 6: 1. Cụm từ “khách thể kiểm toán” được sử dụng trong quản lý và chuyên ngành kiểm toán để chỉ:  D. đơn vị được kiểm toán 2. KTV nô ôi bô ô phải báo cáo kết quả kiểm toán của mình:  D. cho cấp lãnh đạo cao nhất của mình. Câu 7: 1. nếu là khách thể của kiểm toán nhà nước thì:  B. có thể thành khách thể của kiểm toán đô c lâ ôp ô 2. Công ty kiểm toán đô c lâ ôp là: ô  A. mô ôt pháp nhân kinh doanh đô ôc lâ p có quyền hạn và nghĩa vụ bình ô đẳng và được hoạt đô ng như những công ty khác. ô Câu 8 1. đối tượng trước hết và chủ yếu của kiểm toán tài chính là. A. Những tài liệu lien quan đến quá trình hình thành và phát triển của khách hangfnhuw các biên bản họp HĐQT, giấy phép đầu tư. B. Những quy chế hoạt động theo ngành dọc. C. Những tài liệu gắn liền với mục tiêu kiểm toán không nằm trong tài liệu kế toán của đơn vị. D. Những tài liệu kế toán của đơn vị được kiểm toán. Đáp án đúng là D 2. nếu kiểm toán viên độc lập sử dụng tài liệu cảu kiểm toán viên nội bộ thì trách nhiệm của kiểm toán viên độc lập với kết quả kiểm toán: A. Được giảm nhẹ B. Chịu trách nhiệm về ý kiến mà mình đưa ra C. Có thể được giảm nhẹ, có thể không phụ thuộc vào từng tình huống cụ thể D. Hoàn toàn không chịu trách nhiệm. Đáp án đúng là B Câu 9 1.trong quá trình thực hành kiểm toán thì : A. kiểm toán viên có thể tự thay đổi chương trình kiểm toán nếu thấy cần thiết. B. kiểm toán viên phải thường xuyên thay đổi quy chương trình kiểm toán để khách hàng không biết đường đối phó. C. kiểm toán viên nên thay đổi chương trình kiểm toán một cách nghệ thuật để phát hiện các gian lận sai sót. D. kiểm toán viên không được tự ý thay đổi chương trình kiểm toán đã được xây dựng. Đáp án A 2. Trong quá trình kiểm toán,phương pháp phân tích được sử dụng A. giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán. B. Trong giai doạn thực hiện kiểm toán. C. Trong giai đoạn kết thúc dự án.. D. Cả ba giai đoạn trên. Đáp án D Câu 10 1. Cơ quan kiểm toán nhà nước a. Chỉ kiểm toán các cơ quan , doanh nghiệp tổ chức , đơn vị và các nhân sử dụng ngân sách nhà nước. b. Chỉ kiểm toán cơ quan chính quyền từ trung ương đến địa phương. c. Kiểm toán theo các yêu cầu của các doanh nghiệp đơn vị cá nhân trong nền kinh tế. d. Chỉ kiểm toán các công ty có vốn đầu tư nước ngoài, các công ty TNHH, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân. e. Đáp án A 2.trong báo cáo kiểm toán,kiểm toán viên: a. được phép nhận xét về báo cáo tài chính của khách hàng. b. Được quyền công kích các nhà quản lý của khách hàng nếu cho đó là cần thiết. c. Được phép chỉ trích tình hình tài chính của khách hàng. d. không được phép nhận xét về báo cáo tái chính của khách hàng. Đáp án A Câu 11. 1.tổng hợp từ mô hình kiểm toán nhà nước trên thế giới,chức năng bày tỏ ý kiến của kiểm toán nhà nước được thực hiên bằng phương thức: a. Phan quyết của các quan tòa b.tư vấn c.bao gồm cả hai trường hợp trên d. không trường hợp nào đúng. Đáp án C 2.Tại Viêt Nam và phàn lớn các nước trên thế giới,khi tiến hành kiểm toán, cơ quan được quyền thu phí kiểm toán của các đơn vị được kiểm toán là: a.Cơ quan kiểm toán nhà nước b.Cơ quan kiểmtoán độc lập c.Kiểm toán nội bộ d.Cả ba loại trên Đáp án B Câu 12 1. khái niệm sai sót biểu hiện là: a. lỗi về tính toán số hocjhay ghi chép sai. b. Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc , phương pháp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ của cán bộ kế toán c. Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý. d. Bao gồm các câu a và b Đáp án D 2. khái niệm về gian lân là biểu hiện a. ghi chép chứng từ không dung sự thật một cách có chủ ý. b. vô tình bỏ sót hoặc hiểu sai các khoản mục các nghiệp vụ. c. che giấu các thông tin, tài lieuj hoặc các nghiệp vụ. d. bao gồm câu a và b e bao gồm câu c và a Đáp án E Câu 13 1. kiểm toán tạo niềm tin trong những người quan tâm đến thông tin kế toán. Những người quan tâm ở đây gồm. a. các cơ quan nhà nước cần thông tin trung thực và phù hợp để điều tiết vĩ mô nên kinh tê. b. Các nhầ đầu tư c. Các doanh nhân để điều hành hoạt động kinh doanh. d. Tất cả các câu trên. Đáp án D 2. một kiểm toán viên độc lập có trách nhiệm lập và phát hiện các sai sót và gian lận có thể ảnh hưởng trọng yếu tới BCTC. Một hành vi có thể xem là hành vi gian lận. A.ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ B.dấu diếm hồ sơ tài liệu mottj cách cố tình C.ghi chép sai nghiệp vụ về mặt số học khoog cố ý. D.Bao gồm cả câu a và b Đáp án D Câu 14 1. Thật ngữ kiểm toán mới chỉ thực sự xuất hiện và được sử dụng ở nước ta: a.những năm đầu của thập kỷ 30. b. những năm đầu của thập kỷ 80 c. những năm đầu của thập kỷ 70 d. những năm đầu của thập kỷ 90 Đáp án D 2. Câu 12.1 Câu 15 1. Cau 13.2 2. Nếu khách thể của kiểm toán nhà nước thì : A.Chỉ là khách thể của kiểm toán nhà nước. B.Có thể thành khách thể của kiểm toán độc lâp C. không thể thành khách thể của kiểm toán độc lâp D.không có câu trả lời đúng trong các câu trên. Đáp án B
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan