Mô tả:
Bài 1 (Radar system): Một radar có chiều cao Anten h1 15m trên mặt đất, theo dõi 1 máy
bay hạ cánh ở chiều cao h2 300m . Bước sóng 0 10cm . Radar dùng sóng phân cực ngang
nên giả thiết hệ số phản xạ bằng -1. Xác định các vùng mà máy bay có thể quan sát được nếu
khoảng cách quan sát cực đại trong không gian tự do l à 40km.
Tóm tắt đề :
h1 15m
h2 300m
0 10cm
rf 40km
4h13/2
h13/2
(15m) 3/2
Ta có:
0.564
2ae 0 10300 1030 0.1m
Giản đồ phủ 0.564 không có, nhưng 0.5 sẽ gần chính xác.
Khi dùng giản đồ 0.5 thì từ
4h13/2
h3/2
tính lại được h1 13.84m
1
2ae 0 10300
Khoảng chân trời : dT 2ae h1 4122 h1 4122 15m 15.96km
Khoảng tự do cực đại : rf
40km
2.5dT
15.96 km
Mức công suất thu ở radar tỉ lệ với F 4 nên mức công suất liên tiếp trên giản đồ chênh nhau
6dB.
Gọi S0 là mức tín hiệu tương ứng với búp sóng có nh ãn 2. Đi dọc theo đường cong
h2 / h1 300m /15m 20
Giao với búp sóng thấp nhất có nh ãn 2.8 tại khoảng cực đại d 4.15d T với mức CS
( S0 6) dB .
Giao với búp sóng thấp nhất có nhãn 4 tại khoảng cực đại d 4.35d T với mức CS
( S0 12) dB .
Giao với búp sóng thấp nhất có nh ãn 2 tại khoảng cực đại d 3.6d T với mức CS S0 dB .
Khi mục tiêu tiến lại gần :
Giao với búp sóng thấp nhất có nh ãn 2.8 tại khoảng cực đại d 3.3d T với mức CS
( S0 6) dB .
Giao với búp sóng thấp nhất có nh ãn 4 tại khoảng cực đại d 3.2d T với mức CS ( S0 12) dB .
Khi mục tiêu tiến gần hơn nữa :
Giao với búp sóng thấp nhất có nh ãn 2.8 tại khoảng cực đại d 2.85d T với mức CS
( S0 6) dB .
Giao với búp sóng thấp nhất có nh ãn 4 tại khoảng cực đại d 2.8d T với mức CS ( S0 12) dB .
Giao với búp sóng thấp nhất có nh ãn 2 tại khoảng cực đại d 2.7d T với mức CS S0 dB .
Giao với búp sóng thấp nhất có nh ãn 1.4 tại khoảng cực đại d 2.55d T với mức CS
( S0 6) dB .
Khoảng tự do cực đại của radar l à 2.5dT . S0 là tín hiệu nhận được tương với khoảng tự do
cực đại là 2dT .
Gọi CS tối thiểu để có thể quan sát được tín hiệu là Sm
S
2
(2 / 2.5) 4 S0 0.4096 S0 hay 10 log m 10 log
3.88 dB
S
2.5
0
4
Vì CS thu tỉ lệ với r
4
S r
nên 1 0
S0 r1
4
Giả thiết Anten luôn hướng tới mục tiêu và độ lợi Anten giảm 10dB khi lệch 1 góc 60 khỏi
hướng max, giả thiết tia tới mặt đất giảm bi ên độ 10 lần thì có thể bỏ qua giao thoa. Tìm
khoảng cách để bỏ qua giao thoa.
Khi 1 60 thì :
tan 1 tan 60
tan 1 tan
tan 6 0
1 tan 1 tan
Thay : tan 1
h2 h1
d
tan
h2 h1
d
h2 h1 h2 h1
d
d
tan 6 0
h2 h1 h2 h1
1
d
d
2h2 d
tan 6 0
2
2
d h2 h1
2
Giải ra : d 5.73km 0.36d T
Bài 2 (FM communication link) : M ột trạm phát FM có Anten phát ở chiều cao h2 80m . Độ
lợi Anten là 5, công suất phát 500W. Anten thu có chiều cao h1 10m . Tần số hoạt động là
100MHz. Tìm cường độ trường E (V/m) tại khoảng cách 8.1mi từ đ ài phát.
Giả thiết tín hiệu từ Anten 10m :
0
c
3.108
3m
f 100MHz
h13/2
103/2
0.01
10300 1030 3
h2 80
8
h1 10
dT 4122 h1 4122 10 13.03km 8.1mi
d dT
Từ giản đồ cho biết khi h2 / h1 8 và d dT thì CS thu được bằng trong không gian tự do ở
khoảng cách rf 4dT
2
E
P .G
Ptb
t 2
2 Z 0 4 r
E
2 Z 0 .Pt .G
4 r 2
E 7.43
2 Z 0 .Pt .G
4 4 dT
2
2.120 .500W .5
4 4 13.03km
2
mV
m
Bài 3 (Microwave communication link) : Trong microwave communication link Anten đư ợc
gắn trên các tòa nhà có chiều cao 35m so với mặt đất. B ước sóng làm việc 10cm. Tìm khoảng
cách cực đại d để CS tín hiệu không nhỏ h ơn trong không gian tự do. Tức là tìm điều kiện để
độ lợi đường F=1.
h13/2
353/2
2.01
10300 1030 0.1m
Nếu dùng công thức giao thoa trên mặt đất phẳng :
h /h
d
F 2 sin 2 sin 2 1 2 sin T 1
2
d
d / dT
d 1
sin T
d 2
d 6d T
Nhưng h2 h1 khoảng cách tối đa là 2dT . Không thể dùng công thức giao thoa trên mặt đất
phẳng phải dùng công thức giao thoa trên mặt đất cầu.
Từ h2 h1 S1 S 2 và T h2 / h1 1
S
d
d
S1
dT1 dT2 2dT
Hệ số điều chỉnh cường độ tia :
4 S1S 22T
D 1
S 1 S 22 1 T
1/2
d2
1 2
2d T 1 d 2 / 4d T2
h /h
h /h
2 1 1 S12 1 S 22 2 1
d / dT
d / dT
d2
1
2
4d T
2
F 1 D 4D cos 2
2
1 D
2
1/2
1 d 2 / d 2T
2
2
1 d / dT
1/2
2
1/2
1
1 4 D cos 2
2
D2
cos 2
4
2
Giải bằng phương pháp số : d 1.36d T
D=0.47
0.21
Vậy : d 1.36d T 1.36 4122 h1 1.36 4122 35 33.17 km
Bài 4 (Microwave link with unequal tower height s) : Cho h1 35m , h2 50m , 0 10cm .
Xác định độ lợi đường ở khoảng cách d=50km.
Ta có :
2
d2
p
a
h
h
e 1 2
4
3
1/2
1/2
2
3
2
50km
8497km 35m 50m
42.38km
4
2 8497 km 35m 50m 50km
2a h h
cos 1 e 13 2 cos 1
1.739 rad
3
p
42.38km
d1
d
p.cos
2
3
50km
1.739
42.38km.cos
2
3
d 2 d d1 50km 22.625km 27.375km
22.625km
S1
d1
dT
d1
2ae h1
22.625km
0.9277
2 8497 km 35m
S2
d2
dT
d2
2ae h1
27.375km
0.9391
2 8497 km 50m
T
S
h1
35
0.8367
h2
50
S1T S 2 0.9277 0.8367 0.9391
0.9339
1 T
1 0.8367
J S , T 1 S12 1 S 22 1 0.9277 2 1 0.93912 0.01646
K S ,T
tan
1 S T 1 S 1 0.9391 0.8367 1 0.9277 0.12685
2
2
2
2
1
2
1 T 2
2
2
1 0.8367 2
h1 h2
35m 50m
K S, T
0.12685 2.16 10 4
d
50km
đủ nhỏ để xem hệ số phản xạ bằng -1.
h13/2
353/2
2.01
10300 1030 0.1m
4 S1S 22T
D 1
S 1 S 22 1 T
1/2
4 0.9277 0.93912 0.8367
1
0.9339 1 0.93912 1 0.8367
h2 / h1
h2 / h1
1 S12 1 S 22
1 S12 1 S 22
d / dT
d / 2ae h1
50m / 35m
1 0.9277 2 1 0.93912 0.01147 rad
50km / 2 8497 km 35m
2
F 1 D 4D cos 2
2
Vậy : F=0.739
1/2
1/2
0.262
2
1 0.262 4 0.262 cos 2.01 0.01147
2
1/2
0.739
Bài 5 (AM broadcasting system) : Máy thu radio AM có Anten v ới số vòng dây N=400, tiết
diện lõi A=50 cm 2 , độ từ cảm L 200 H , hệ số phẩm chất Q=100, f 10kHz , tính CS
sóng tới để có tỉ số S/N=100. Tính CS phát cần thiết nếu giả sử Anten phát có độ l ơi bằng 1,
tần số làm việc 1MHz, đất dẫn điện tốt ( 10 2 S / m ), cho đồ thị của As theo khoảng cách
số p. Biết đặc trưng nhiễu thu F=4, nhiệt độ nhiễu trung b ình của Anten TA 109 K
k0
Ta có :
2 2 f 2 1MHz 2
0
c
3.108
300
Điện trở bức xạ :
2
2
k04 . A2 .N 2 .Z 0 2 / 300 50 cm 400 120
Ra
1.54 10 5
6
6
2
4
r
L 2 1MHz 200.10 6
4 ( )
Q
100
Ra
1.54 10 5
1.22 10 6
5
Ra r 1.54 10 4
Tỉ số S/N :
Pr
100
Pn
02
Prec
1.5 Pinc 100Pn 100k f F T 0 TA 100k f FT 0 TA
4
Mà :
Pinc
Pinc
4 100 k f FT0 T A
02 1.5
4 100 1.38 10 23 10 4 Hz 4 300 0 K 1.22 10 6 10 9
300m
2
2
1.5 1.22 10
6
2.55 10 12W /m
E
Pinc
E 2Z 0Pinc 2 120 2.55 10 12W / m 43.8 V / m
2Z 0
Giả thiết Anten bức xạ đẳng h ướng.
Pinc
Ptrans
4 As
4 d 2
2
p
Khoảng cách số:
k0 d 0
d
2
180 300
d 17189 p (m) hay d 10.7 p (mi)
Theo đồ thị tại p=18 thì As 10 4
2
Ptrans
4 d 2
2 As
2
4 17189 18 m
Pinc
2.55 10 12W 7679W
4
2
2 10 m
2
Đây là CS phát khả thi. Nếu giảm d 2 lần còn 96.5 mi (p=9) As 0.05 .
2
0.01
CS phát giảm đi 1 hệ số
0.25 0.01 còn 76.8W
0.05
Bài 6 (Citizen’s-band communication link) : Xét hệ thống các Anten là các Anten râu trên xe
car, tần số hoạt động f=27MHz. CS phát Pt 5W , độ lợi của Anten G=1, đặc tr ưng nhiễu thu
F=4, độ rộng băng thu f 5kHz , hằng số điện môi của đất ' 12 , độ dẫn điện của đất
5.10 3 S / m , nhiệt độ nhiễu trung bình của Anten TA 10 4 K
Khoảng cách số :
p
d / 0
'2 / 0
p 0.25
f
d max
1/3
d / 0
5.10 3
12 2
9
2 27.10 6. 10
36
2
0.25
d
0
d
0.0225d
3.10 / 27 MHz
8
Biểu thức suy hao As
d 50(mi )
2
2 0.3 p
2 p 0.6 p 2
p 0.6 p
e
sin b chỉ xảy ra cho mặt đất phẳng với
2
1
( MHz )
50 mi
50
1/3 16.7 mi 26.88km
f MHz 27
1/3
p 0.0225 26.87km 0.6km 600m
p 1 As
2 0.3 p
0.5 5
10 3 8.83 10 4
2
2 p 0.6 p
p 6
CS thu :
2
100 / 9 1 1.52 10 14W
Pt
5
2 0
2
A
G
4 8.84 10 4
s
2
2
4 d
4
4
4 16.7 mi
2
Prec
Ở đây ta dùng d / 0 4 p .
CS nhiễu :
Pn k f TA F 1T0 1.38 10 23 5kHz 10 4 3 300 7.52 10 16W
Tỉ số S/N :
P
1.52 10 14
S
10 log rec 10 log
13 dB hay 20.2 lần.
16
N
7.52 10
Pn
Bài 7 : Cho i
N
, N 2.1010 / m 3 . Tính f max
4
f 2 cos 2 i
81N
9 N 9 2.10 10
f max
1.8 10 6Hz
81
cos 2 i cos i
cos
4
Vậy : f max 1.8MHz
Bài 8: Xác định góc bức xạ và tần số cho trạm vô tuyến sóng ngắn. Giả sử trạm sóng ngắn
được thiết lập để phủ sóng ở khoảng cách 4200 mi , chiều cao ảo h ’=300km. Cho lớp F ban
ngày N 5.1011 / m 3
Nếu dùng bước sóng đơn :
6
d 2 4.2 10
2.2 106 ( ft ) 670km
8
8
2
'
( ft )
h
h’ vượt quá chiều cao lớp F không khả thi dùng bước kép
d'
d
2100(mi )
2
h'
d '2 21002
670
h'
167.5km
8
8
4
Dùng lớp F với chiều cao h’=300km
Giải hệ :
d'
2100
0.2rad
2ae 2 5280
h'
1
cot i
1 cos
a
sin
e
1
300 km
1
1
cos 0.2
tan i 8497 km
sin 0.2
tan i 3.6 i 1.3 rad hay i 74.44 0
1800 i
Góc ngẩng = 900 900 i 900 74.440 11.40 4.160
f c 9 N th 9 5.1011 6.36MHz
Tần số khả dụng cực đại :
MUF f c sec 74.44 0 6.36MHz sec 74.44 0 11.06MHz
Bài 9 (Radar return from rain): Cho hệ radar có các thong số : CS phát Pt 100kW ( peak ) , độ
rộng xung 1 s , độ lợi Anten G=30dB hay 1000, 0 3cm , độ rộng tia nửa CS
1/2 0.063rad .Tính CS thu từ đám mưa cách r0 10km , tốc độ mưa R=10mm/h.
BS
9.05 10 14 1.47 9.05 10 14
1.47
R
10mm / h 3.3 106 m 2 / m3
4
4
0
3cm
Thể tích chiếu xạ :
1 s
2
2
V c r021/2
3 108
10km 0.0632 1.87 108 m 3
2
2
Pr
4
BS
3cm 100kW 10002 3.3 10 6 1.87 108 2.8 10 9W
V
3
4
r04
4
10 km
2
02
3
PG
t
2
(0)
Nếu radar đang quan sát mục tiêu có tiết diện radar S BS 5m 2 tại cùng 1 khoảng cách , CS tín
hiệu thu được từ mục tiêu :
P
2 2
PG
0
t
4
3
S BS
4
r0
S BS
5 2.8 10 9
Pr
2.27 10 11W
6
8
BS V
3.3 10 1.87 10
Không quan sát được mục tiêu.
- Xem thêm -