Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Bài tập dãy số toán 11(hay)...

Tài liệu Bài tập dãy số toán 11(hay)

.DOC
7
5815
87

Mô tả:

dcq 1. TRUONG THPT LE HOAN 22 Phương pháp chứng minh qui nạp 2. 1.Chứng minh rằng : a) 1 + 2 + 3 + … + n = b) 12 + 22 + 32 + …+ n2 = c) 1 + 3 + 5 + …+ (2n – 1) = n2 d) 12 + 32 + 52 + …+ (2n – 1)2 = e) 13 + 23 + 33 + …+ n3 = 3. f) + + +...+ = 4. g) 1 + + +...+ = 1 – 5. h) (1 – )(1 – )…(1 – ) = 6. h) 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ n(n + 1) = i) 1.2 + 2.5 + 3.8 + …+ n(3n – 1) = n2(n + 1) n  N 7. i) + + +...+ = j) 1.2 + 2.5 + 3.7 + …+ n(3n – 1) = n2(n + 1) k) 1.4 + 2.7 + 3.10 + …+ n(3n + 1) = n(n + 1)2 l) 1 + 4 + 7 + …+ (3n + 1) = m) 2 + 5 + 8 + …+ (3n – 1) = 8. m) + + +...+ = 9. n) + + +...+ = – 10. p) 1 + 3 + 6 + 10 +... + = 11. q) + + +...+ = 12. 2.Chứng minh rằng : 13. a)n3 – n chia hết cho 6  n > 1 b) n3 + 11n chia hết cho 6  n 14. c) 42n +2 – 1 chia hết cho 15  n d) 2n+2 > 2n + 5 15. d) n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3 e) 4n + 15n – 1 chia hết cho 9 16. e) 3n – 1 > n  n > 1 f) 3n > 3n + 1 g) 2n – n > n +1 2n – 1 17. f)11 + 12 chia hết cho 133 g) 5.23n – 2 + 33n – 1 chia hết cho 19 18. g) 2n3 – 3n2 + n chia hết cho 6 g) 3n > n2 + 4n + 5 19. f)  n >1 20. g)  n ≥ 1 21. h) ..… < i) 1 + + + …+ > n ≥ 2 22. j) 1 + + + …+ < 2 n ≥ 2 23. k) 1 + + + …+ < n 24. 3. Chứng minh rằng = 2cos ( n dấu căn) 25. 4. Chứng minh rằng (1 + a)n ≥ 1 + na với a > – 1 26. 5. Chứng minh rằng a) sinx + sin2x + sin3x + …+ sinnx = b) 1 + cosx + cos2x + cos3x + …+ cosnx = c) cos2x + cos22x + cos23x + …+ cos2nx = + 27. 6.Cho n số thực dương x1,x2,…,xn thỏa mãn điều kiện x1.x2.…xn = 1 28. Chứng minh rằng: x1 + x2 + …+ xn ≥ n 29. 7.Cho n số thực x1,x2,…,xn  (0;1) n ≥ 2 . Chứng minh rằng: 30. (1 – x1)(1– x2)…(1 – xn) > 1 – x1 – x2 – …– xn 31. Dãy số 32. 1.Viết 5 số hạng đầu tiên của các dãy số sau : 33. a) un = b) un = c) un = d) un = 34. e) un = b) un = c) un = (1 + )n d) un = 35. 2.Cho dãy số un = a) Xác định 5 số hạng đầu tiên b) số là số hạng thứ mấy của dãy số c) số là số hạng thứ mấy của dãy số dcq 36. 2.Cho dãy số (un) với un = 5.4n – 1 + 3 37. Chứng minh rằng: un + 1 = 4un – 9 n≥1 38. 3.Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: 39. a) u1 = 3 ; un +1 = un + 4 b) u1 = 4 ; un +1 = 3un + 2 40. c) u1 = 2 ; u n +1 = un d) u1 = ; un +1 = 41. e) u1 = ; un +1 = f) u1 = ; un +1 = 42. g) u1 = 1 ; u n +1 = un + 1 g) u1 = 1 ; un +1 = un + ()n 43. 4.Cho dãy số (un) xác định bởi : u1 = 0 ; u2 = 1 ; un + 2 = 44. a)Chứng minh rằng: un + 1 = – un + 1 45. b)Xác định công thức tính un .Từ đó tính limun 46. 4.Cho dãy số (un) xác định bởi : u1 = 2 ; u2 = 1 ; un = 47. a)Chứng minh rằng: 2un + un–1 = 4 và un – un– 1 = 3(– )n– 2 48. b) Tính limun 49. 4.Tìm số hạng thứ 2005 của dãy số: a) u1 = 1 ; u2 = – 2 ; un = 3un – 1 – 2un – 2 b) u1 = 1 ; u2 = 2 ; un = 4un – 1 – 3un – 2 50. 5.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1= un + 7  n ≥ 1 51. a)Tính u2, u4 và u6 52. b)Chứng minh rằng: un = 7n – 6 n ≥ 1 53. 6.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1= – un2 + un + 1  n ≥ 1 54. a)Tính u2, u3 và u4 55. b)Chứng minh rằng: un = un + 3 n ≥ 1 56. 7.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1= 5un  n ≥ 1 57. a)Tính u2, u4 và u6 58. b)Chứng minh rằng: un = 2.5n – 1 n ≥ 1 59. 8.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1= 3un + 2n – 1  n ≥ 1 60. Chứng minh rằng: un = 3n – n n ≥ 1 61. 9.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1=  n ≥ 1 62. Chứng minh rằng: (un) là một dãy không đổi 63. 9. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = và un + 1= 4un + 7  n ≥ 1 64. a)Tính u2, u3 và u4 65. b)Chứng minh rằng: un = n ≥ 1 66. 10.Xét tính đơn điệu của các dãy số sau: 67. a) un = b) un = 68. c) un = n – d) un = 69. 3. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau: 70. a) un = b) un = n2 – 5 c) un = d) un = (– 1)n.n e) un = 2n 71. f) un = g) un = h) un = i) un = n + cos2n 72. h) un = 1 – 73. 4. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau : 74. a) un = b) un = c) un = d) un = 75. e) un = n dấu căn f) un = 2n + cos 76. f) un = – 2 g) un = h) un = (– 1)n(2n + 1) k) un = 77. l) un = 2n + m) un = 78. 5.Cho dãy số (un) xác định bởi un = a là một số thực.Hãy xác định a để: b) (un) là dãy số tăng 79. 5.Xét tính bị chặn của các dãy số sau: a) a) un = b) un = c) un = 80. d) un = e) un = f) un = 81. g) un = n dấu căn 82. 6. Chứng minh rằng dãy số sau tăng và bị chặn trên: 83. un = + + …+ 84. 6. Chứng minh rằng dãy số sau giảm và bị chặn : un = 85. 6.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức 21 u1 = 0 và un +1 = un + 4 a) (un) là dãy số giảm dcq b) a)Chứng minh rằng un < 8  n c) b)Chứng minh rằng dãy (un) tăng và bị chặn 86. 7.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức a) u1 = 1 và un +1 = a) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số b) b)Chứng minh rằng (un) bị chặn dưới bởi số 1 và c) bị chặn trên bởi số 3/2 87. 8.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức u1 = và un +1= 21 Chứng minh rằng un < 3  n 88. 9.Cho dãy số (un) xác định bởi un = a) a)Tìm 5 số hạng đầu tiên b) b)Chứng minh rằng (un) bị chặn 89. 10. Chứng minh rằng dãy số xác định bởi : u1 = ; un +1= 90. tăng và bị chặn trên 91. 10. Chứng minh rằng:các dãy số sau 92. a) un = + + … + (un) là dãy tăng và bị chặn trên bởi 1 93. b) un = 1 + + + …+ tăng và bị chặn trên bởi 2 b) u1 = ;un + 1 = tăng và bị chặn trên bởi 2 c) u1 = 1;un + 1 = tăng và bị chặn trên bởi 94. 11.Tìm số hạng lớn nhất của dãy số (un) với un = 95. Cấp số cộng 96. 1.Cho cấp số cộng thoả mãn a10 = 15 ; a5 = 5 .Tính a7  a 3  a 7  a 4 10 97. 2.Cho cấp số cộng thoả mãn  Tính a ;S  a 2  a 6 8  a 7  a 3 8 98. 3.Cho cấp số cộng thoả mãn  Tính a ;S  a 2 .a 7 75 5 10 9 100 99. 4. Tìm cấp số cộng biết 100.  a 2  a 5  a 3 10 a)   a 4  a 6 26  a 7  a15 60 b)  a 24  a122 1170 101. 5.Một cấp số cộng có số hạng thứ nhất là 5, số hạng cuối là 45 và tổng tất cả các số hạng là 400.Hỏi cấp số cộng có mấy số hạng,xác định cấp số cộng đó 102. 5. Cho 3 số a,b,c tạo thành 1 cấp số cộng . Chứng minh rằng : a) a2 + 2bc = c2 + 2ab b) 3 số a2 + ab + b2 ; a2 + ac + c2 ; b2 + bc + c2 cũng tạo c) thành 1 cấp số cộng d) a2 + 8bc = (2b + c)2 e) 3(a2 + b2 + c2) = 6(a – b)2 + (a + b + c)2 103. 6. Bốn số a,b,c,d tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 10, 104. tích = – 56.Tìm 4 số đó 105. 7. Năm số a,b,c,d,e tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 10, a) tích = 320.Tìm 5 số đó 106. 8. Ba số a ,b ,c lập thành một cấp số cộng có tổng = 27 và tổng bình phương của chúng là 293.Tìm 3 số đó 107. 8. Ba số a ,b ,c lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu là 5 và tích của chúng là 1140.Tìm 3 số đó 108. 8. Ba số a,b,c tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 12, dcq 109. tổng nghịch đảo của chúng = .Tìm 3 số đó 110. 9.Tìm các nghiệm của phương trình x3 – 15x2 + 71x – 105 = 0 biết rằng chúng tạo thành một cấp số cộng 111. 9.Bốn số a,b,c,d tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 8, 112. tổng nghịch đảo của chúng = .Tìm 3 số đó 113. 10.Giữa các số 7 và 35 hãy thêm vào 6 số nữa để được 1 cấp 114. số cộng 115. 11.Cho các số a,b,c > 0. Chứng minh rằng : 116. a)các số a2 , b2 , c2 lập thành 1 cấp số cộng 117.  các số , , lập thành 1 cấp số cộng 118. b)các số a,b,c lập thành 1 cấp số cộng  các số , , 119. lập thành 1 cấp số cộng 120. 12.Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 3 cạnh a,b,c lập 121. thành 1 cấp số cộng  tg. tg= 122. 13. Chứng minh rằng nếu cotg, cotg , cotg tạo thành 123. 1 cấp số cộng thì 3 cạnh a,b,c cũng tạo thành 1 cấp số cộng 124. theo thứ tự đó 125. 14.Môt đa giác có chu vi là 158cm,độ dài các cạnh lập thành 126. 1 cấp số cộng với công sai d = 3.Biết cạnh lớn nhất là 44cm a) Tính số cạnh của đa giác 127. 14.Một đa giác lồi có 9 cạnh và các góc lập thành một cấp số cộng có công sai d = 3o. Tính các góc của đa giác đó 128. 15.Tìm 4 số nguyên khác nhau,biết rằng chúng lập thành 1 129. cấp số cộng và số hạng đầu bằng tổng các bình phương a) của 3 số còn lại 130. 16.Cho cấp số cộng (un). Chứng minh rằng : 131. a) + +…+ = un  0  n 132. b) + + …+ = 133. 17.Tìm m để phương trình x4 – (3m + 5)x2 + (m+1)2 = 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành 1 cấp số cộng 134. 18.Cho 2 cấp số cộng (un) : 4,7,10,13,16,.... a. (vn) : 1,6,11,16,21,... 135. Hỏi trong 100 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng chung 136. 19.Một xe máy xuất phát từ A với vận tốc 24km/giờ.Sau hai giờ một xe máy khác đuổi theo với vận tốc trong giờ đầu là 30km/giờ và cứ mỗi giờ sau tăng vận tốc lên 4 km so với giờ trước.Hỏi sau mấy giờ thì hai người gặp nhau và khi đó cách A bao nhiêu km 137. 20.Cho dãy số (un) mà tổng của n số hạng đầu tiên của nó,kí hiệu là Sn được xác định theo công thức sau: Sn = 138. a)Hãy tính u1,u2,u3 139. b)Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số (un) 140. c)Chứng minh rằng: (un) là một cấp số cộng ,xác định công sai 141. 21.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1 = n ≥ 1 142. a)Chứng minh rằng: dãy số (vn) mà vn = un2 n ≥ 1 là một cấp số cộng , hãy xác định cấp số cộng đó 143. b)Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số (un) 144. c)Tính tổng S = u12 + u22 + u32 + …+ u1002 145. 22.Cho dãy số (un) xác định bởi: u1 = 1 và un +1 = un + n n ≥ 1 146. Xét dãy số (vn) mà vn = un + 1 – un  n ≥ 1 147. a)Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương k,tổng của k số hạng đầu tiên của dãy số (vn) bằng uk + 1 – u1 148. b)Chứng minh rằng: dãy số (vn) là là một cấp số cộng ,hãy xác định cấp số cộng đó 149. 23.Cho dãy số (un) xác định bởi: u1 = 1 và un +1 = un + 2n – 1 n ≥ 1 150. Xét dãy số (vn) mà vn = un + 1 – un  n ≥ 1 151. a)Chứng minh rằng: dãy số (vn) là là một cấp số cộng ,hãy xác định cấp số cộng đó dcq 152. b)Cho số nguyên dương k,hãy tính tổng của k số hạng đầu tiên của dãy số (vn) theo k.Từ đó suy ra số hạng tổng quát của (un) 153. 24.Cho dãy số (un) xác định bởi: u1 = – 2 và un +1 = n ≥ 1 154. a)Chứng minh rằng: un < 0 n  N 155. b) Đặt vn = . Chứng minh rằng: (vn) là một cấp số cộng .Từ đó suy ra biểu thức của un và vn 156. 24.Cho hai cấp số cộng (un) và (vn) lần lượt có tổng của n số hạng đầu tiên là Sn = 7n + 1 và Sn’ = 4n + 27. Tính tỉ số 157. 25. Xác định cấp số cộng biết rằng tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức Sn = 4n2 + 5n , n  N 158. 26.Cho cấp số cộng (un) biết Sp = q và Sq = p. Hãy tính Sp + q 159. 27.Cho cấp số cộng (un) biết up = q và uq = p. Hãy tính un 160. 28.Cho cấp số cộng (un) biết Sn = 2n + 3n2 Tìm uq 161. 28.Cho cấp số cộng (un) biết Sn = n2 và Sm = m2 . Chứng minh rằng: 162. um = 2m – 1 và un = 2n – 1 163. 29.Cho cấp số cộng (un) biết Sn = n(5n – 3). Tìm số hạng up 164. Cấp số nhân 165. 166. 1.Cho cấp số nhân có u2 = – 8; u5 = 64.Tính u4 ; S5 2.Cho cấp số nhân thoả: 167. a) 168.  a 4  a 2 60  a 7  a1 728 tìm a ; S b) tìm a    a 5  a 3 180  a1  a 3  a 5 91  a 7  a1 1460  a 7  a1 325 c)  tìm a ; S d)   a1  a 3 20  a1  a 3  a 5 65 6 4 2 4 ; S5 5 169. 3.Cho cấp số nhân (un) có 3.u2 + u5 = 0 và u32 + u62 = 63.Tính tổng 170. S = |u1| + |u2| + |u3| + ….+|u15| 171. 4.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1 = 3.un2 – 10 n ≥ 1 172. Chứng minh rằng: (un) vừa là cấp số cộng ,vừa là cấp số nhân 173. 3.Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có 174. công bội bằng 2 . Tìm 4 góc ấy 175. 4.Một cấp số nhân có số hạng đầu là 9 số hạng cuối là 2187, công bội q = 3 Hỏi cấp số nhân ấy có mấy số hạng 176. 4. Xác định cấp số nhân có công bội q = 3, số hạng cuối là 486 và tổng các số hạng là 728 177. 5.Tìm cấp số nhân có 6 số hạng, biết rằng tổng của 5 số hạng đầu bằng a) 31 và tổng của 5 số hạng sau bằng 62 178. 6.Tìm cấp số nhân có 4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu và số a) hạng cuối bằng 27 và tích của hai số hạng còn lại bằng 72 179. 5. Trong 1 hồ sen số lá sen ngày sau bằng 3 lần số lá sen 180. ngày trước.Biết rằng nếu ngày đầu tiên có 1 lá sen thì a) tới ngày thứ 10 thì hồ đầy lá sen 181. a)Khi đầy hồ có mấy lá sen 182. b)Nếu ngày đầu tiên có 9 lá sen thì tới ngày thứ mấy đầy hồ 183. 6.Cho 3 số a,b,c tạo thành 1 cấp số nhân .Chứng minh rằng a) (a + b + c)(a – b + c) = a2 + b2 + c2 a) (bc + ca + ab)3 = abc(a + b + c)3 dcq b) (a2 + b2)(b2 + c2) = (ab + bc)2 c) 3 số ; ; tạo thành 1 cấp số cộng d) 3 số (a + b + c); ; cũng lập thành một cấp số nhân vứi a ,b ,c > 0 184. 185. 186. 187. 188. 7.Tìm x để 3 số x + 1 ; x + 4 ; 5x + 2 tạo thành 1 cấp số nhân 8.Cho 3 số tạo thành 1 cấp số nhân .Nếu thêm 4 vào số hạng thứ hai tađược 1 cấp số cộng .Nếu thêm 32 vào số hạng thứ 3 ta được 1 cấp số nhân .Tìm 3 số hạng đó 9.Tìm cấp số nhân a,b,c biết a)  a  b  c 14 a)   a.b.c 64  a  b  c 65 b)   a.b.c 3375 189. 10.Biết rằng 3 số a,b,c lập thành 1 cấp số nhân và 3 số a,2b,3c lập thành 1 cấp số cộng .Tìm công bội của cấp số nhân 190. 11. Tìm cấp số nhân a,b,c biết rằng tổng a + b + c = 26,đồng 191. thời chúng lần lượt là số hạng thứ nhất,thứ ba và thứ chín 192. của một cấp số cộng khác 193. 12.Tìm cấp số nhân a,b,c biết rằng tổng a + b + c = 21, 194. đồng thời chúng lần lượt là số hạng thứ nhất,thứ hai và thứ 195. tư của 1 cấp số cộng khác 196. 13.Tính các góc của 1 tam giác vuông có độ dài 3 cạnh 197. lập thành 1 cấp số nhân 198. 14.Cho 2 số a,b > 0.Giữa các số và hãy thêm vào 5 199. số nữa để được 1 cấp số nhân 200. 15.Hãy xác định 1 cấp số nhân có 6 số hạng,biết rằng tổng 201. 3 số hạmg đầu bằng 168, tổng 3 số hạng sau bằng 21 202. 16.Khoảng cách giữa 1 người đi xe máy và 1 người đi bộlà 1km .Vận tốc của xe máy = 10 lần vận tốc người đi bộ.Hỏi xe máy 203. cần vượt 1 quãng đường dài bao nhiêu để đuổi kịp người đi bộ 204. 17.Tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 4.Trung điểm của 205. các cạnh tam giác ABC lập thành tam giác A1B1C1,trung điểm 206. các cạnh của A1B1C1 lập thành tam giác A2B2C2 trung điểm 207. các cạnh của A2B2C2 lập thành tam giác A3B3C3 ....Tính tổng 208. chu vi của tất cả các tam giác ABC, A1B1C1, A2B2C2... 209. 18.Các cạnh của tam giác ABC lập thành 1 cấp số nhân . 210. Chứng minh rằng tam giác ấy không thể có 2 góc lớn hơn 600 211. 19.Cho tam giác ABC có 3 góc A,B,C lập thành 1 cấp số 212. nhân có công bội q = 2. Chứng minh rằng : a) a) b) cos2A + cos2B + cos2C = 213. 20.Hãy xác định a,b sao cho 1,a,b lập thành 1 cấp số cộng và 214. 1, a 2,b2 lập thành 1 cấp số nhân 215. 21.Ba số dương lập thành 1 cấp số cộng có tổng = 15.Nếu thêm 1 vào số thứ nhất và số thứ hai,thêm 4 vào số thứ ba thì được 3 số mới lập thành 1 cấp số nhân .Tìm các số đó 21 Ba số lập thành 1 cấp số cộng có tổng = 15.Nếu thêm 1 vào số thứ nhất, thêm 4 vào số thứ hai,thêm 19 vào số thứ ba thì được 3 số mới lập thành 1 cấp số nhân .Tìm các số đó 216. 22.Bốn số lập thành 1 cấp số cộng .Lần lượt trừ mỗi số ấy cho 2,6,7,2 ta được 1 cấp số nhân .Tìm 4 số đó 217. 23.Ba số khác nhau tạo thành 1 cấp số nhân ,có tổng = 15 đồng thời chúng là số hạng thứ nhất,thứ tư,thứ hai mươi lăm của 1 cấp số cộng khác.Tìm các số đó 218. 24.Cho cấp số nhân a,b,c,d. Chứng minh rằng : a) a2b2c2 = a3 + b3 + c3 b) (ab + bc + cd)2 = (a2 + b2 + c2)(b2 + c2 + d2) c) (d – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 = (d – a)2 dcq 219. 25.Một cấp số cộng và một cấp số nhân cùng có số hạnh thứ nhất bằng 5,số hạng thứ hai của cấp số cộng lớn hơn số hạng thứ hai của cấp số nhân là 10,còn các số hạng thứ ba thì bằng nhau. 220. Tìm các cấp số đó 221. 26.Ba số x ,y ,z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q  1;đồng thời các số x ,2y , 3z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với công sai d  0.Hãy tìm q 222. 27.Ba số x + 6y ,5x + 2y ,8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ; đồng thời các số x – 1 , y + 2 , x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.Hãy tìm x và y 223. 27.Ba số x + 6y ,5x + 2y ,8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ; đồng thời các số x + , y – 1 , 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.Hãy tìm x và y 224. 28.Ba số x ,y ,z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân;đồng thời các số x , y – 4 , z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân; và ba số x , y – 4 , 225. z – 9 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng .Hãy tìm x ,y ,z 226. 29.Các số x + 5y ,5x + 2y ,8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ;đồng thời các số (y – 2 1) ,xy – 1, (x + 2)2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân . Hãy tìm x và y 227. 30.Tính các tổng a) S = 1 + + + + …+ b) S = ( – ) + ( – ) + ( – ) + …+ ( – ) c) S = 1 + + + + …+ 228. 31.Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 ;un + 1 = và dãy số (vn) xác định bởi vn = un – 2 . Chứng minh rằng: (vn) là một cấp số nhân .Từ đó suy ra biểu thức của un và vn 229. BAN NAO KHONG HIEU CAN THEM BAI TAP LIEN HE THAY :TRINH TAN LINH SO DIEN THOAI 0937330126
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan