Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Bài hoàn chỉnh cgt...

Tài liệu Bài hoàn chỉnh cgt

.DOC
24
162
74

Mô tả:

đồ án
Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ ĐỒ ÁN THỦY CÔNG TÍNH TOÁN CẦU GIAO THÔNG 1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 1.1. Chọn kích thước cầu giao thông Hình 1. Mặt cắt ngang cầu giao thông 1.2. Các hệ số vượt tải n Bảng 1. Các hệ số vượt tải Trường hợp Hệ số n,1+ Xe và người Hoạt tải khác Tĩnh tải khác Lớp phủ 1,35 1,2 1,1 1,5 1.3. Tiêu chuẩn thiết kế Cầu được thiết kế theo xe tiêu chuẩn 22TCN-272-05 2. TÍNH TOÁN CẦU GIAO THÔNG 2.1. Tính toán lan can và lề bộ hành Lan can bằng BTCT trụ lan can cao 1m , khoảng cách 2m, tiết diện trụ 20x20cm, thanh lan can 15x15cm. Lề bộ hành rộng 1m, dày 30cm. 2.1.1. Tính toán thanh lan can Thanh lan can có tiết diện 15x15cm. Tải trọng tác dụng: + Tĩnh tải: trọng lượng thanh lan can trên một mét dài qbttc= 2500.0,15.0,15=56,25 kG/m => qbttt= 1,1.56,25=62 kG/m + Hoạt tải: Tải trọng phân bố thẳng đứng và tải nằm ngang w=0,37N/mm=37kG/m Tải trọng tập trung bất trên thanh : P=890N=89kG Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 1 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ P=89kG qw=37kG/m q=62kG/m Hình 2. Sơ đồ tính toán nội lực thanh lan can. Tính toán nội lực: Mômen theo phương ngang do lực tập trung : g 0. M ng  M ng5 L  Png .L 8  89.2  22,25kG / m 8 Lực cắt theo phương ngang : Q Png . 2  89  44,5kG / m 2 Moment do phương đứng tại gối do lực tập trung gây ra và phân bố đều : qw .L2 qbt .L2 Pđ .L 37.2 2 56,25.2 2 89.2      =53,33kG.m 12 12 8 12 12 8 q .L2 qbt .L2 Pđ .L 37.2 2 62.2 2 89.2 tt Mđ  w      =55,25kG.m 12 12 8 12 12 8 tc Mđ  Moment do phương đứng tại 0,5L do lực tập trung gây ra và phân bố đều : qw .L2 qbt .L2 Pđ .L 37.2 2 56,25.2 2 89.2      =37,79kG.m 24 24 8 24 24 8 q .L2 qbt .L2 Pđ .L 37.2 2 62.2 2 89.2  w      =38,75kG.m 24 24 8 24 24 8 tc Mđ  tt Mđ Lực cắt theo phương đứng : qw .L qbt .L Pđ 37.2 56,25.2 89       137,75kG . 2 2 2 2 2 2 q .L q .L P 37.2 62.2 89 Q tt  w  bt  đ     143,5kG 2 2 2 2 2 2 Q tc  Tính thép và bố trí thép : Sử dụng bê tông B20, thép CII cho cốt dọc dầm , CI làm cốt đai Số liệu tính toán: Bê tông B20: Rb = 115 kG/cm2 ;Rbt = 9 kG/cm2 ;  R  0,429 ;  R  0,623 Cốt thép loại CII có: Rs = 2800 kG/cm2 Rsc = 2800 kG/cm2. Cốt thép loại CI có: Rsc = 175 kG/cm2. - Các công thức tính toán:  .Rb .b.h0 Rs A .100 0   schon   1  1  2 m ; 0 b.h0 Chọn bề dày lớp bảo vệ a = 3cm => h0 = h-a= 15-3=12cm M αm = R .b.h 2 ; b 0 Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 As  2 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ Tính cốt dọc :chọn moomen có giá trị lớn nhất để tính Mmax=Mđ =55,25 kG.m Ta có :  min  0,1 0 0 đối với bản ,dầm.  .R 0,62.115  max  R b .100  .100  2,54 0 0 Rs 2800 Bảng 2. Bảng tính thép thanh lan can Giá trị M (kG.cm) 5525 h0 (cm) 12 b (cm) 15 m  0,022 0,022 As (cm2) 0.1626 Chọn thép Aschọn  00 210 1,57 0,87 Tính cốt thép chịu cắt: Kiểm tra điều kiện : k1.Rk.L0.h0 = 0,6.7,5.15.12 = 810kG. Với: k1 hệ số , k1=0,6 đối với dầm . So với lực cắt tại gối Q = 143,5kG. => k1.Rk.L0.h0 =810kG > Q = 143,5kG Vậy bố trí cốt đai theo cấu tạo  6a 200 2.1.2. Tính toán trụ lan can Trụ lan can có tiết diện 20x20cm, cao 1m. -Tải trọng tác dụng: + Tĩnh tải: Trọng lượng bản thân trụ: tc g tru = L.b.h. bt =1.0,2.0,2.2500 = 100kG. tt tc g tru = 1,1. g tru = 1,1.100=110kG. Trọng lượng do lan can truyền vào: L L  qw . )  56,25.2  37.2 = 186,5kG 2 2 L L tt g lc = qbt+qw= 2.( qbt .  qw . )  62.2  37.2 = 198kG 2 2 tc g lc = qbt+qw= 2.( qbt . + Hoạt tải: Hoạt tải thẳng đứng tác dụng tại tâm cột: Nđ = 89kG Hoạt tải nằm ngang tại 0,35m và 0,85m cột kể từ ngàm do lực ngang: Nng=89kG tc tc =>  N tc  N đ  g tru  g lc  89 + 100 + 186,5= 375,5kG tt tt  N tt  N đ  g tru  glc  89 + 110 + 198= 397kG Mtt = ( 0,85 + 0,35 ).Nng =1,2.89 =106,8kG.m Sơ đồ kết cấu: Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 3 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ Nng Nng Nng Hình 3. Sơ đồ tính toán trụ lan can Tính và bố trí thép : Độ lệch tâm tính toán:eo=e01+ea e01 = M tt 106,8.100  =27cm N tt 397 ea= max( h H 20 1000 ; )( ; )  1,7cm 30 600 30 600 =>eo=27+1,7=28,7cm Chọn thép bảo vệ a = a’= 3cm =>h0 = h – a = 20 – 3 = 17 cm + Xác định trường hợp lệch tâm: R.h0 = 0.623×17 = 10.54 cm (a) N Chiều cao vùng bêtông chịu nén: x  R t  b b t Rb = Rb.  b Trong đó : Rb : là cường độ tính toán chịu nén của bêtông. Rb = 11,5MPa  b :hệ số điều kiện làm việc của bêtông.  b = 0.85 đối với bêtông mác < 300 t => Rb = 115×0.85 = 97.75 kG/cm2 => x 397  0,2 0,85.97,75 cm (b) So sánh (a) và (b) được 0.h0=10.54 > x=0.27 cm => Nên xảy ra trường hợp lệch tâm lớn Thép được tính theo điều kiện đối xứng x = 0.27cm < 2×a’ = 2.3 = 6cm N  e, As=A = Ra  (h0  a , ) ’ s Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 4 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ Trong đó e’ độ lệch tâm tính toán e’= ×e0 - h/2 + a’ Với : là hệ số uốn dọc.  1 1 N N cr L0 =2H =2.100=200 cm L0 200  =10 > 8, nên phải kể đến hệ số uốn dọc. h 20 Ncr là lực nén tới hạn: 6.4.Eb ( S .I   .I s ) Ncr = L2 0 Es 2,1.10 6   7,78 Eb 2,7.10 5 0,11 0,11 S  0,1   0,1 e 1,35 =0,18 0,1  0,1  p 1 Trong đó :   Với :  p là hệ số ảnh hưởng của việc căng trước cốt thép (  p =1).  e  max( e0 L ;  min  0,5  0,01. 0  0,01.Rb )  max(1,43;0,285) h h b.h 3 20.203  I= =13333,33 cm4 12 12 h 20 Is= .b.h0 .(  a) 2  0,02.20.17.(  3) 2  333,2 cm4 2 2 =>Ncr = 6.4.Eb 6,4.2,7.105 ( S .I   .I s )  .(0,18.13333,33  7,78.333,2)  21566 L2 200 2 0 7kG =>  1 1 N N cr  1  397 1 1 215667 e '  1 28,7  0,5  20  3  21,7cm N  e' 397  21,7  =>As = A s = = 0,22 cm2 ' Rs ( h0  a ) 2800  (17  3) ’ Do diện thép quá nhỏ nên ta chọn theo cấu tạo như sau: + Chọn 210 (As = 3,14 cm2) làm thép chịu lực. + Chọn 6a200 làm cốt đai Kiểm tra hàm lượng thép: Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 5 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ '  = As  As  100  2  3,14 = 1,85% bh min  0.4% ,  max 20  17  .R .100  R b =2,56% Rs Kết quả trên cho thấy  min     max =>đủ hàm lượng thép.Vậy chọn 210 làm thép chịu lực, 6a200 làm cốt đai. 2.2.Tính toán lề bộ hành. Lề bộ hành nằm trên bản mặt cầu nên ta tính toán như cấu kiện chịu nén. Hình 4. Sơ đồ tính toán bản hẫng Tải trọng tính toán +Tĩnh tải : Cắt theo phương dọc 1m để tính toán . Do lực tập trung từ thanh và trụ lan can truyền xuống N tc = 375,5kG tc qlc =N/1=375,5kG/m => N tt =397kG tt qlc =N/1=397kG/m tc Do tải trọng bản thân lề bộ hành : g lbh  1.0,3.2500=750kG/m tt g lbh  1,1.1.0,3.2500=825kG/m tc tc tc =>Tổng tĩnh tải phân bố đều : qtt  qlbh  qlc =375,5 + 750 = 1125,5kG tt tt tt qtt  qlbh  qlc =397 + 825 = 1222kG +Hoạt tải : Theo tiêu chuẩn 22TCVN-272-05 tải trọng người :qng = 300kG/m2 tc => qht  1.qng =1.300= 300kG/m tt qht  1.nng.qng=1,35. 1.300= 405kG/m Vậy tổng lực phân bố điều tác dụng lên lề bộ hành : Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 6 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ tc tc q tc  qtt  qht  1125,5+300= 1425,5 kG/m tt tt q tt  qtt  qht  1222+405= 1627 kG/m Sơ đồ kết cấu : P qng Hình 5. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên bản hẫng Tính và bố trí thép : Chọn bêtông B20 có Rb=11,5 Mpa ; Rbt= 0,9Mpa Thép CII có Rs=280 Mpa Cấu kiện chịu nén đúng tâm.Khi tính theo trạng thái giới hạn có kể đến ảnh hưởng của uốn dọc.Ta xem cấu kiện có một đầu ngàm và đầu kia tự do. Độ mảnh :   L0 b L0: chiều dài tính toán ; L0=2.h = 2.0,3 =0,6m =>   L0 0,6   0,6 b 1 Kiểm tra khả năng chịu lực N   .( Rb .Fb  Rs . As ) Trong đó : N :lực dọc tính toán : N=q.b= 1627.1=1627 kG.  : hệ số uốn dọc xác định theo độ mãnh  Với   8 =>  =1 Tính diện tích cốt thép : N  Rb .Fb 1627  115 .100.100  As   1  410,13cm 2 < 0 Rs 2800 Do As < 0. Cấu kiện không cần thép chịu lực.Ta bố trí thép theo cấu tạo  8a 200 . Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 7 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ 2.3. Tính toán bản mặt cầu -Thiết kế bản hẫng Lực tác dụng : +Tĩnh tải: Tác dụng trên 1m dài Trọng lượng lan can: P=397kG Trọng lượng lề bộ hành : qlbh = 825 kG/m Trọng lượng bản sàn : qstc  1.hs . b  1.0,2.2500  500kG/m tt tc qs  n.qs  1,1.500=550kG/m +Hoạt tải : Theo tiêu chuẩn 22TCN-272-05 Tải trọng người qng = 300 kG/m2 tc => qht  1.qng  300kG/m tt qht  1.nng .qng  1,1,35.300=405kG/m Sơ đồ kết cấu : Plc qng qlbh+qs Hình 6.Sơ đồ tải trọng tác dụng lên bản mặt cầu Tính toán nội lực : -Momen gây ra tại vị trí ngàm : qlbh .L2 qs .L2 750.0,82 500.0,82   375,5.0,7    662 ,85kG.m 2 2 2 2 q .L2 qs .L2 825.0,82 550.0,82 tt M tt  P.L  lbh   397.0,7    717,9kG.m 2 2 2 2 q .L2 300.0,82 tc M ht  ht   96kG.m 2 2 qht .L2 405.0,82 tt M ht    129,6kG.m 2 2 tc M tt  P.L  tt tt => M tt  M tt  M ht  717,9  129,6  847,5kG.m -Lực cắt : Qtt=P + qlbh.L+qs.L=397 + 825.0,8+550.0,8=1497kG Qht= qht.L= 405.0,8= 324kG => Q = Qtt + Qht = 1497 + 324 = 1821kG Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 8 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ Tính và bố trí thép : -Tính toán thép chịu lực Chọn lớp bảo vệ a =3cm => h0 =h-a= 20-3 = 17 cm Tính như dầm tiết diện chữ nhật -Kiểm tra hàm lượng Chọn Bêtong B25 , thép CII có:  R  0,595;  R  0,418 Rb  14,5MPa; Rs  280 MPa  min  0,1%  max   R .Rb .100 0,595.145.100   3,08% Rs 2800  m M h0 b As Chọn thép Aschon 2 (kG.cm) (cm) ( cm ) (cm ) 84750 17 100 0,02 0,02 1,76 58 2,51 -Tính cốt thép ngang ( thép chịu lực cắt ). +Ta thấy k1.Rk.b.h0= 0,6.10,5.100.17 = 10710 kG > Qmax = 1821kG => Bê tông đủ khả năng chịu cắt , không cần tính cốt đai. +Ta thấy k0.Rn.b.h0=0,35.145.100.17 = 86275 kG > Qmax =1821 kG => Bê tông đủ khả năng chịu lực cắt .Bố trí cốt đai theo cấu tạo  8a 200 % 0,15 2.4 Tính toán sàn trong -Tải trọng tính toán +Tĩnh tải : Trọng lượng lớp phủ -Lớp bê tông asphalt dày 4cm : 0,04.2300= 92 kG/m2 -Lớp bê tông bảo hộ dày 4cm : 0,04.2400 = 96 kG/m2 -Lớp cách nước dày 1,2 cm : 0,012.1500 = 18 kG/m2 -Lớp mui luyện thoát nước trung bình dày 2cm : 0,02.2200 = 44kG/m2 tc => q phu  250kG / m q tt  n.q tc  1,5.250  375kG / m phu phu Trọng lượng bản sàn : q tc  L.hs . bt  1.0,2.2500  500 kG / m s tc q tt  n.qs  1,1.500  550 kG / m s Trọng lượng lề bộ hành : tc qlbh  0,2.0,3.2500  150kG tt tc qlbh  n.qlbh  1,1.150  165kG =>Tổng tĩnh tải tác dụng lên 1m dài bản mặt cầu: tc tc tc qbmc  q tc  qs  qlbh  250+500+150= 900 kG/m phu tt tt tt qbmc  q tt  qs  qlbh  375+550+165= 1090 kG/m phu +Hoạt tải : Hoạt tải làn tiêu chuẩn ( phương ngang cầu ). Qlan = 310 kG/m Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 9 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ Hoạt tải người đi bộ : tc qng  300.0,2  60kG tt qng  1,35.300.0,2  81kG Hoạt tải xe : Tính và bố trí thép : 72,5KN Png ql+qs 72,5KN Ðah M Ðah Q Tính toán nội lực : -Momen tĩnh tải : +Tại gối : tc M tt  tc qbmc .L2 Plbh .a.b 2 900.1,6 2 150.0,1.1,52     205,18kG.m 12 L2 12 1,6 2 tt M tt  tt qbmc .L2 Plbh .a.b 2 1090.1,6 2 165.0,1.1,52     247,04kG.m 12 L2 12 1,6 2 +Tại nhịp : Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 10 Đồ án Thủy công tc M tt  CBHD Trần Văn Tỷ tc qbmc .L2 2.Plbh .a 2 .b 2 900.1,6 2 2.150.0,12.1,52     97,65kG.m 24 L3 24 1,63 tc qbmc .L2 2.Plbh .a 2 .b 2 1090.1,6 2 2.165.0,12.1,52 M      118,08kG.m 24 L3 24 1,63 tt tt -Momen hoạt tải : +Hoạt tải xe : ht M xe  n.(1  IM / 100 ).P. y  1,35.(1  0,75).7250.0,4  6851,25kG.m +Hoạt tải người : ht M xe  n.P. y  1,35.81.0,05  5,45kG.m +Tải trọng làn : *Tại gối : qlàn .L2 310.1,6 2   66,13kG.m 12 12 q .L2 310.1,6 2  n. làn  1,2.  79,36kG.m 12 12 tc M làn  tt M làn *Tại nhịp : qlàn .L2 310.1,6 2   33,07 kG.m 24 24 q .L2 310.1,6 2  n. làn  1,2.  39,68kG.m 24 24 tc M làn  tt M làn -Lực cắt tĩnh tải : tc Qtt  tc qbmc .L Plbh .(3.a  b).b 2 900.1,6 150.(3.0,1  1,5).1,52     868,32kG.m 2 L3 2 1,63 tt Qtt  tt qbmc .L Plbh .(3.a  b).b 2 1090 .1,6 150.( 3.0,1  1,5).1,52     1020,32kG.m 2 L3 2 1,63 -Lực cắt hoạt tải : Hoạt tải xe : ht Qxe  n.(1  IM / 100).P. y  1,35.(1  0,75).7250.0,5  8564,06kG.m Hoạt tải người : ht Qng  n.P. y  1,35.81.0,063  6,89kG.m Tải trọng làn : tt Qlan  n. tc qlan .L 310.1,6  1,2.  297,6kG.m 2 2 Kết luận : -Momen nhịp : M nhip  M tt  M xe  M lan  M ng  118,08  6851,25  39,68  5,45  7014,46kG.m -Momen tại gối : Mgối = Mtt+Mxe+Mlàn+Mng = 247,04 + 6851,25 + 79,36+5,45 = 7143,42kG.m -Lực cắt : Q= Qtt+Qxe+Qlàn+Qng = 1020,32 + 8564,06 + 297,6+6,89 = 9888,87 kG Chiều cao làm việc của bản : Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 11 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ h0= h-a = 20- 3 = 17 cm ( chọn a = 3cm ) Bê tông B25 : Rb = 14,5 MPa Thép CII : Rs= 280 Mpa  Vị trí M h0 b m (G.cm) Gối 714342 17 100 0,171 0,188 Nhip 701446 17 100 0,167 0,184 Ta có :  min  0,1%  max  As (cm2) 16,55 16,20 Chọn thép 6  20 6  20 Aschon % 18,85 18,85 1,1 1,1  R .Rb .100 0,623.145.100   3,1% Rs 2800 -Kiểm tra khả năng chịu cắt của sàn : +Ta thấy k1.Rk.b.h0= 0,6.10,5.100.17 = 1070 kG > Qmax = 9888,87 kG => Bê tông đủ khả năng chịu cắt , không cần tính cốt đai. +Ta thấy k0.Rn.b.h0=0,35.145.100.17 = 86275 kG > Qmax =9888,87 kG => Bê tông không bị vỡ vì ứng suất nén chính . 2.5 Tính toán dầm chính 6.2m Hình 8. Kích thước dầm chính 6.2m Dầm chữ T có kích thước : -Chiều cao : h =780cm. -Chiều rộng thân dầm : b = 30cm . -Chiều rộng cánh dầm : bc = 160 cm -Chiều dài dâm : L =6,2 m. Lực tác dụng : *Tĩnh tải : -Trọng lượng bản thân dầm chính : tc qdc  b.h. bt  0,3.0,58.2500= 435kG/m tt qdc  n.b.h. bt  1,1.0,3.0,58.2500= 478,5kG/m -Trọng lượng bản thân mặt cầu tác dụng lên 1 dầm : B.hs . bt 8.0,2.2500 tc qmc  5 Trần Quốc Trung MSSV: B1205686  5  800kG / m 12 Đồ án Thủy công tt qmc  CBHD Trần Văn Tỷ n.B.hs . bt 1,1.8.0,2.2500   880 kG / m 5 5 -Trọng lượng lớp phủ tác dụng lên mặt dầm : q tc  phu q tt  phu B ph .h ph . ph  5 n.B ph .h ph . ph 5 6.0,1.2300  276kG / m 5 1,5.6.0,1.2300   414 kG / m 5 -Trọng lượng lề bộ hành tác dụng lên một dầm : 2.(blbh .hlbh . bt ) 2.(1.0,3.2500)   300kG / m 5 5 2.( n.blbh .hlbh . bt ) 2.(1,1.1.0,3.2500)    330 kG / m 5 5 tc qlbh  tt qlbh -Trọng lượng lan can tác dụng lên một dầm : tc qlc  2. 4.(btru .htru . .Ltru )  2.(blc .hlc .Llc ). bt 2. 4.( 0,2.0,2.1)  2.( 0,15.0,15.6,2).  5.Ldc 5.6,2 tt tc => qlc  1,1.qlc  1,1.70,81  77,89kG Tổng tĩnh tải tác dụng lên 1 dầm chính là : tc tc tc tc tc qtt  qdc  qbmc  q tc  qlbh  qlc  435+ 800+ 276+ 300 + 70,81=1881,81 kG/m phu tt tt tt tt tt qtt  qdc  qbmc  q tt  qlbh  qlc  478,5+880+414+330+77,89 = 2180,39 kG/m phu *Hoạt tải : - Xe tải với tải trọng trục : Ptải = 14500kG -Xe 2 trục với tải trọng trục : P2truc= 11000kG -Tải trọng làn theo phương dọc cầu : qlàn= 930 kG/m -Hoạt tải người : qng = 300 kG/m Xác định hệ số bố ngang : Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 13 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ Png Dam 1 Dam 2 Dam 3 1 2 1 Dầm 1 : K ng  .1,125  0,563 K1  xe 2 Dầm 2 : K ng 1 .0,688  0,344 2 0 1 .(0,313  0,563)  0,438 2 0 2 K xe  3 Dầm 3: K ng 3 K xe  1 .0,483  0,242 2 Sơ đồ kết cấu : P xe 2truc P xe tai P xe 2truc P xe tai Ðah M Ðah Q Đường ảnh hưởng momen và lực cắt tại vi trí 1/2L Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 14 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ P xe 2truc P xe 2truc P xe tai P xe tai Ðah M Ðah Q Đường ảnh hưởng momen và lực cắt tại vi trí 1/4L P xe 2truc P xe 2truc P xe tai P xe tai Ðah Q Đường ảnh hưởng momen và lực cắt tại gối. Tính toán nội lực +Tĩnh tải: - Moment tại vị trí 1/2L: tc qtt .L2 1881,81.6,2 2   9042,10kG.m 8 8 q tt .L2 2180,39.6,2 2 M tt tt   10476,77 kG.m tt 8 8 M tc tt .- Moment tại vị trí 1/4L: tc qtt .x 1881,81.1,55 .( L  x)  .(6,2  1,55)  6781,57kG.m 2 2 tt qtt .x 2180,39.1,55 tt M tt .( L  x)  .(6,2  1,55)  7857,58kG.m 2 2 . M tc tt -Tại gối: M tt  0 Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 15 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ -Lực cắt tại vị trí 1/2L : Qtt = 0 - Lực cắt tại vị trí 1/4L: tc Qtt  tc qtt .L 2.x 1881,81.6,2 2.1,55 .(1  ) .(1  )  2916,81kG.m 2 L 2 6,2 tt Qtt  tt qtt .L 2.x 2180,39.6,2 2.1,55 .(1  ) .(1  )  3379,6kG.m 2 L 2 6,2 -Lực cắt tại gối : tc qtt .L 1881,81.6,2 Q    5833,61kG.m 2 2 q tt .L 2180,39.6,2 Q tt  tt   6759,21kG.m tt 2 2 tc tt +Hoạt tải: *Tại vị trí 1/2L: -Dầm 1: Momen và lực cắt do xe tải gây ra : tc M tai  (1  IM / 100).K 1 .P . y  (1  0,25).0,563.14500.1,55 = xe tai 15816,78kG.m tt M tai  n.(1  IM / 100).K 1 .P . y  1,35.(1  0,25).0,563.14500.1,55 = xe tai 21352,65kG.m tc Qtai  (1  IM / 100).K 1 .P . y  (1  0,25).0,563.14500.0  0 xe tai tt Qtai  n.(1  IM / 100).K 1 .P . y  1,35(1  0,25).0,563.14500.0  0 xe tai Momen và lực cắt do xe 2 trục gây ra: tc M tai  (1  IM / 100).K 1 .P truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,344.11000.(1,55  0,95)  1182 xe 2 tt M tai  n.(1  IM / 100).K 1 .P2truc .( y1  y2 )  1,35.(1  0,25).0,344.11000.(1,55  0,95) xe tc Qtai  (1  IM / 100).K 1 .P2truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,344.11000.( 0  0,306)  1447,38 xe tt Qtai  n.(1  IM / 100).K 1 .P2truc .( y1  y2 )  1,35(1  0,25).0,344.11000 .(0  0,306)  1 xe Momen và lực cắt do tải trọng người gây ra : tc 1 M ng q ng ..K ng  300.4,805.0,563  811,56 kG.m tt 1 M ng  n.q ng ..K ng  1,35.300.4,805.0,563  1095,61kG.m tc 1 Qng  qng ..K ng  0 tt 1 Qng  qng ..K ng  0 Momen và lực cắt do tải trọng làn gây ra : tc M làn  q làn .  930.4,805  4468,65kG.m tt M làn  n.q làn .  1,2.930.4,805  5362,38kG.m tc Qlàn  qlàn .  930.0  0kG tt Qlàn  n.qlàn .  1,2.930.0  0kG -Dầm 2 : Momen và lực cắt do xe tải gây ra : Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 16 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ tc 2 M tai  (1  IM / 100).K xe .P . y  (1  0,25).0,438.14500.1,55 = tai 12305,06kG.m tt 2 M tai  n.(1  IM / 100).K xe .P . y  1,35.(1  0,25).0,438.14500.1,55 = tai 16611,83kG.m tc 2 Qtai  (1  IM / 100).K xe .P . y  (1  0,25).0,438.14500.0  0 kG tai tt 2 Qtai  n.(1  IM / 100).K xe .P . y  1,35.(1  0,25).0,438.14500.0  0 kG tai Momen và lực cắt do xe 2 trục gây ra: tc 2 M tai  (1  IM / 100).K xe .P2truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,438.11000 .(1,55  0,95)  1505 tt 2 M tai  n.(1  IM / 100).K xe .P2truc .( y1  y2 )  1,35.(1  0,25).0,438.11000.(1,55  0,95)  tc 2 Qtai  (1  IM / 100).K xe .P truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,438.11000.(0  0,306)  1842,89 2 tt 2 Qtai  n.(1  IM / 100).K xe .P2truc .( y1  y2 )  1,35.(1  0,25).0,438.11000 .(0  0,306)  2 Momen và lực cắt do tải trọng người gây ra: tc 2 M ng q ng ..K ng  300.4,805.0  0kG.m tt 2 M ng  n.q ng ..K ng  1,35.300.4,805.0  0kG.m tc 2 Qng  qng ..K ng  0 tt 2 Qng  n.qng ..K ng  0 Momen và lực cắt do tải trọng làn gây ra : tc M làn q làn .  930.4,805  4468,65kG.m tt M làn  n.q làn .  1,2.930.4,805  5362,38kG.m tc Qlàn  qlàn .  930.0  0kG tt Qlàn  n.qlàn .  930.0  0kG -Dầm 3: Momen và lực cắt do xe tải gây ra : tc 3 M tai  (1  IM / 100).K xe .P . y  (1  0,25).0,242.14500.1,55 = 6798,68kG.m tai tt 3 M tai  n.(1  IM / 100).K xe .P . y  1,35.(1  0,25).0,242.14500.1,55 = tai 9178,22kG.m tc 3 Qtai  (1  IM / 100).K xe .P . y  (1  0,25).0,242.14500.0  0 tai tt 3 Qtai  n.(1  IM / 100).K xe .P . y  1,35.(1  0,25).0,242.14500.0  0 tai Momen và lực cắt do xe 2 trục gây ra: tc 3 M tai  (1  IM / 100).K xe .P truc.( y1  y2 )  (1  0,25).0,242.11000 .(1,55  0,95)  8318 2 tt 3 M tai  n.(1  IM / 100).K xe .P2 truc .( y1  y 2 )  1,35.(1  0,25).0,242.11000.(1,55  0,95) tc 3 Qtai  (1  IM / 100).K xe .P2 truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,242.11000 .( 0  0,306)  4207,5 tt 3 Qtai  n.(1  IM / 100).K xe .P2truc .( y1  y2 )  1,35.(1  0,25).0,242.11000.(0  0,306)  5 Momen và lực cắt do tải trọng người gây ra : tc 3 M ng q ng ..K ng  300.4,805.0  0kG.m tt 3 M ng  n.q ng ..K ng  1,35.300.4,805.0  0kG.m Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 17 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ tc 3 Qng  qng ..K ng  0 tt 3 Qng  n.qng ..K ng  0 Momen và lực cắt do tải trọng làn gây ra : tc M làn  q làn .  930.4,805  4468,65kG.m tt M làn  n.q làn .  1,2.930.4,805  5362,38kG.m tc Qlàn  qlàn .  930.0  0kG tt Qlàn  n.qlàn .  1,2.930.0  0kG *Tại vị trí 1/4L : -Dầm 1 : Momen và lực cắt do xe tải gây ra : tc M tai  (1  IM / 100).K 1 .P . y  (1  0,25).0,344.14500.(1,163  0,088) = xe tai 7799,99kG.m tt M tai  n.(1  IM / 100).K 1 .P . y  1,35.(1  0,25).0,344.14500.(1,163  0,088) xe tai =10529,98kG. tc Qtai  (1  IM / 100).K 1 .P . y  (1  0,25).0,344.14500.( 0,5  0,056)  3466,66 kG xe tai tt Qtai  n.(1  IM / 100).K 1 .P . y  1,35.(1  0,25).0,344.14500.(0,5  0,056)  4679,99k xe tai Momen và lực cắt do xe 2 trục gây ra: tc M tai  (1  IM / 100).K 1 .P2 truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,344.11000 .(1,163  0,863)  958 xe tt M tai  n.(1  IM / 100).K 1 .P2 truc .( y1  y2 )  1,35.(1  0,25).0,344.11000 .(1,163  0,863 xe tc Qtai  (1  IM / 100).K 1 .P truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,344.11000.(0,5  0,556)  4994, xe 2 tt Qtai  n.(1  IM / 100).K 1 .P truc .( y1  y2 )  1,35.(1  0,25).0,344.11000 .( 0,5  0,556)  xe 2 Momen và lực cắt do tải trọng người gây ra : tc 1 M ng  q ng ..K ng  300.3,6.0,563  608,04kG.m tt 1 M ng  n.q ng ..K ng  1,35.300.3,6.0,563  820,85kG.m tc 1 Qng  qng ..K ng  300.1,55.0,563  261,80kG tt 1 Qng  n.qng ..K ng  1,35.300.1,55.0,563  353,43kG Momen và lực cắt do tải trọng làn gây ra : tc M làn q làn .  930.3,6  3348kG.m tt M làn  n.q làn .  1,2.930.3,6  4017,6kG.m tc Qlàn  qlàn .  930.1,55  1441,5kG tt Qlàn  n.qlàn .  1,2.930.1,55  1729,8kG -Dầm 2: Momen và lực cắt do xe tải gây ra : tc 2 M tai  (1  IM / 100).K xe .P . y  (1  0,25).0,438.14500.(1,163  0,088) = tai 9931,38kG.m Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 18 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ tt 2 M tai  n.(1  IM / 100).K xe .P . y  1,35.(1  0,25).0,438.14500.(1,163  0,088) tai =13407,36kG.m tc 2 Qtai  (1  IM / 100).K xe .P . y  (1  0,25).0,438.14500.( 0,5  0,056)  4413,95 tai kG tt 2 Qtai  n.(1  IM / 100).K xe .P . y  1,35.(1  0,25).0,438.14500.( 0,5  0,056)  5958,83 tai kG Momen và lực cắt do xe 2 trục gây ra: tc 2 M tai  (1  IM / 100).K xe .P2 truc .( y1  y 2 )  (1  0,25).0,438.11000 .(1,163  0,863)  122 tt 2 M tai  n.(1  IM / 100).K xe .P2 truc .( y1  y2 )  1,35.(1  0,25).0,438.11000 .(1,163  0,863 tc 2 Qtai  (1  IM / 100).K xe .P2truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,438.11000.(0,5  0,556)  6359, tt 2 Qtai  n.(1  IM / 100).K xe .P truc .( y1  y2 )  1,35.(1  0,25).0,438.11000 .( 0,5  0,556)  2 Momen và lực cắt do tải trọng người gây ra: tc 2 M ng  q ng ..K ng  0kG.m tt 2 M ng  n.q ng ..K ng  0kG.m tc 2 Qng  qng ..K ng  0 tt 2 Qng  n.qng ..K ng  0 Momen và lực cắt do tải trọng làn gây ra : tc M làn q làn .  930.3,6  3348kG.m tt M làn  n.q làn .  1,2.930.3,6  4017,6kG.m tc Qlàn  qlàn .  930.1,94  1804,2kG tt Qlàn  n.qlàn .  1,2.930.1,94  2165,04kG -Dầm 3 : Momen và lực cắt do xe tải gây ra : tc 3 M tai  (1  IM / 100).K xe .P . y  (1  0,25).0,242.14500.(1,163  0,088) = tai 5487,20kG.m tt 3 M tai  n.(1  IM / 100).K xe .P . y  1,35.(1  0,25).0,242.14500.(1,163  0,088) tai =7407,72kG.m tc 3 Qtai  (1  IM / 100).K xe .P . y  (1  0,25).0,242.14500.( 0,5  0,056)  2438,76kG tai tt 3 Qtai  n.(1  IM / 100).K xe .P . y  1,35.(1  0,25).0,242.14500.(0,5  0,056)  3292,33k tai Momen và lực cắt do xe 2 trục gây ra: tc 3 M tai  (1  IM / 100).K xe .P2truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,242.11000.(1,163  0,863)  67 tt 3 M tai  n.(1  IM / 100).K xe .P truc .( y1  y2 )  1,35.(1  0,25).0,242.11000.(1,163  0,863 2 tc 3 Qtai  (1  IM / 100).K xe .P2truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,242.11000.(0,5  0,556)  3513,8 tt 3 Qtai  n.(1  IM / 100).K xe .P2truc .( y1  y2 )  1,35.(1  0,25).0,242.11000 .( 0,5  0,556)  Momen và lực cắt do tải trọng người gây ra : tc 3 M ng q ng ..K ng  300.3,6.0  0kG.m tt 3 M ng  n.q ng ..K ng  1,35.300.3,6.0  0kG.m tc 3 Qng  qng ..K ng  300.1,55.0  0kG Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 19 Đồ án Thủy công CBHD Trần Văn Tỷ tt 3 Qng  n.qng ..K ng  1,35.300.1,55.0  0kG Momen và lực cắt do tải trọng làn gây ra : tc M làn q làn .  930.3,6  3348kG.m tt M làn  n.q làn .  1,2.930.3,6  4017,6kG.m tc Qlàn  qlàn .  930.1,55  1441,5kG tt Qlàn  n.qlàn .  1,2.930.1,55  1729,8kG *Tại gối : -Dầm 1 : Lực cắt do xe tải gây ra : tc Qtai  (1  IM / 100).K 1 .P . y  (1  0,25).0,344.14500.(1  0,306)  8142,91kG xe tai tt Qtai  n.(1  IM / 100).K 1 .P . y  1,35.(1  0,25).0,344.14500.(1  0,306)  10992,93kG xe tai Lực cắt do xe 2 trục gây ra : tc Qtai  (1  IM / 100).K 1 .P truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,344.11000.(1  0,806)  8542,38 xe 2 tt Qtai  n.(1  IM / 100).K 1 .P2 truc .( y1  y 2 )  1,35.(1  0,25).0,344.11000 .(1  0,806)  1 xe Lực cắt do tải trọng người gây ra: tc 1 Qng  qng ..K ng  300.3,1.0,563  523,59kG tt 1 Qng  n.qng ..K ng  1,35.300.3,1.0,563  706,85kG Lực cắt do tải trọng làn gây ra : tc Qlàn  qlàn .  930.3,1  2883kG tt Qlàn  n.qlàn .  1,2.930.3,1  3459,6kG -Dầm 2 : Lực cắt do xe tải gây ra : tc 2 Qtai  (1  IM / 100).K xe .P . y  (1  0,25).0,438.14500.(1  0,306)  10368,01kG tai tt 2 Qtai  n.(1  IM / 100).K xe .P . y  1,35.(1  0,25).0,438.14500.(1  0,306)  13996,81kG tai Lực cắt do xe 2 trục gây ra : tc 2 Qtai  (1  IM / 100).K xe .P2truc .( y1  y2 )  (1  0,25).0,438.11000.(1  0,806)  10876,6 tt 2 Qtai  n.(1  IM / 100).K xe .P2truc .( y1  y2 )  1,35.(1  0,25).0,438.11000 .(1  0,806)  1 Lực cắt do tải trọng người gây ra: tc 2 Qng  qng ..K ng  0kG tt 2 Qng  n.qng ..K ng  0kG Lực cắt do tải trọng làn gây ra : tc Qlàn  qlàn .  930.3,1  2883kG tt Qlàn  n.qlàn .  1,2.930.3,1  3459,6kG -Dầm 3 : Lực cắt do xe tải gây ra : Trần Quốc Trung MSSV: B1205686 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng