Mô tả:
1
Chương II
1/(x+1)
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - Ứng dụng
0.2
0.2
1
x^2
A2
BÀI 2
A3
0.2
A4
0.2
1/4
2/4
3/4
1
TÍCH PHÂN
(Tiết 43)
0.2
A4
0.2
1/n 2/n
n-1/n n/n
...........
ÔN TẬP BÀI CŨ
HOẠT ĐỘNG 1
1.// Tìm hai nguyên hàm F(x) và G(x) của hàm số
y 4x3 2x
2.// Cho x = 1 và x = 5. Tính các giá trị F(5) – F(1) và G(5) – G(1) ?
3.// So sánh hai hiệu số: F(5) – F(1) và G(5) – G(1) ?
Kết quả :
F(5) – F(1) = G(5) – G(1)
(không phụ thuộc vào các giá trị hằng số của nguyên hàm)
F (x) x
4
x
G (x) x
4
x
2
2
C
C '
HOẠT ĐỘNG 2
TIẾP CẬN ĐỊNH NGHĨA
*** Từ ví dụ ôn tập bài cũ hãy phát biểu tổng quát ?***
Hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]
F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của f(x)
Hiệu số :
F(b) – F(a) = G(b) – G(a)
(không phụ thuộc vào các giá trị hằng số của nguyên hàm)
Hiệu số : F(b) – F(a)
(không phụ thuộc vào việc chọn nguyên hàm)
HOẠT ĐỘNG 3
ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN
Hàm số f(x) liên tục trên [a; b]
F(x) là nguyên hàm của f(x) trên [a; b]
Hiệu số F(b) – F(a), được gọi là
Tích phân của hàm số f(x) trên [a; b],
Kí hiệu
b
a
f ( x ) dx
b
F ( x ) a F (b ) F ( a )
ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN
HOẠT ĐỘNG 3
Cận trên
a
Dấu
tích
phân
b
a
f ( x ) dx
a
Cận dưới
f ( x ) dx 0
Biểu thức dưới
dấu tích phân
Quy
ước
b
a
a
b
f (x)dx f (x)dx
HOẠT ĐỘNG 4
1.// Tính các
tích phân
3
I x 4 dx
1
CỦNG CỐ ĐỊNH NGHĨA
3
x
I x dx
5
1
4
4
4
J cos tdt
0
5
3 1 242
5 5
5
1
2
J costdt sin t sin sin 0
4
2
0
4
4
0
5
4
0
K cos xdx
5 3
2
K cosxdx sin x sin sin 0
4
2
0
4
0
So sánh giá trị của J và K. Nêu nhận xét tổng quát ?
$ Chú ý: Tích phân
b
f ( x)dx
chỉ phụ thuộc
a
vào hàm số,cận a,b mà không phụ thuộc vào
cách kí hiệu các biến số.Có nghĩa
b
a
b
b
a
a
f (x)dx f (t)dt f (u)du F(b) F(a)
$ Chú ý:
Ý nghĩa hình học của tích phân:
Cho hàm f(x) liên
tục và không âm trên đoạn [a,b]
b
thì tích phân
f ( x )dx
a
là diên tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ
thị của hàm số
y=f(x), trục Ox và hai đường thẳng x=a, x=b
HOẠT ĐỘNG 5
TIẾP CẬN CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
1
1.// Tính các
tích phân
I 3e dx 3e
x
x1
0
3e1 3e0 3(e 1)
0
1
J 3 e dt
t
0
t 1
3(e ) 3(e1 e0 ) 3(e 1)
0
So sánh giá trị của I và J. Nêu nhận xét tổng quát ?
b
b
a
a
kf ( x)dx k f ( x)dx
k là hằng số
HOẠT ĐỘNG 5
TIẾP CẬN CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
2.// Phát biểu tính chất 3 của nguyên hàm ?
f ( x ) g ( x ) dx
b
f ( x )dx
b
f ( x ) g ( x ) dx
a
b
f ( x )dx
a
3.// Áp dụng :
tính tích phân
e
2
2
I 3 x 5 dx
x
1
g ( x )dx
g ( x )dx
a
e
e
e
2
2
I dx 3 x dx 5dx
x
1
1
1
e
2 ln x 1 x
3 e
1
e
5x 1
2(ln e ln 1) (e 3 13 ) 5(e 1)
2 ln e e 3 1 5e 5 5e e 3 2
CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
HOẠT ĐỘNG 5
b
kf
1 . ///
a
2. ///
3. ///
b
( x ) dx k f ( x ) dx
a
b
b
b
a
a
a
f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx
b
c
b
a
a
c
f ( x )dx f ( x )dx f ( x )dx
a t = 2;
2
dt
xdx
2
t x 1 dt 2 xdx
2
Đặt
5
dt
2
I x x 1 dx t
2
1
2
x = 2 => t = 5
5
1 2
21
2
(5 2 )
4
4
1 2
t
4 2
Tính tích phân
e2
(1 3 ln x) 2
I
dx
x
e
G
Đặt
t 1 3 ln x
3
dt dx
x
x e t 4; x e 2 t 7
7
7
1 3
280
1 2
I t dt t
9 4
9
3
4
CŨNG CỐ ĐỊNH NGHĨA
HOẠT ĐỘNG
@// Các phép tính tích phân sau có đúng hay không ?
2
2
1
1
1 1
1
I ( 2 )dx
x
x1 2 1
2
1
Biểu thức dưới dấu tích phân không liên tục tại x = 0
3
4
3
dt
3
4
J 2 tant tan tan 2
4
4
cos t
4
4
Biểu thức dưới dấu tích phân không liên tục tại x =
3
3
4 3
3
2
3
K 1 x dx 1 x dx (1 x)
4
1
1
1
3
3
33
3 3
3
2
4
4
4
3
(1 x) ( (2) (0) )
4
4
4
1
3
1
3
CẦN
XÁC ĐỊNH
ĐÚNG
BIỂU THỨC
DƯỚI DẤU
TÍCH PHÂN
LIÊN TỤC
TRÊN ĐOẠN
a; b
Biểu thức không thoả mãn điều kiện của luỹ thừa số mũ hữu tỉ khi biến đổi
- Xem thêm -