Mô tả:
Giá sắt
Các công trình xây dựng từ sắt
SẮT
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HOÁ
HỌC
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Vị trí: ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
- Cấu hình electron nguyên tử: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
nhường 2e
Fe
[Ar]3d64s2
Fe2+
[Ar]3d6
nhường 3e
Fe3+
[Ar]3d5
MẠNG TINH THỂ CỦA SẮT
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
* Màu trắng hơi xám.
*Nhiệt độ
nóng
chảy
là 15400C.
Em
hãy
cho
* Khốibiết
lượngtính
riêng chất
là 7,9 g/cm3
(kim loại nặng)
vật lí của kim
* Có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt
loạiCu,sắt?
( yếu hơn Ag,
Al)
* Sắt có tính nhiễm từ
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với axit
Tính chất
hoá học
Tác dụng với dung dịch muối
Tác dụng với nước
BÀI TẬP NGHIÊN CỨU
Nhóm 1
Viết pthh khi Fe tác dụng với các phi kim: Cl2, O2, S
Nhóm 2
Viết pthh khi cho kim loại Fe tác dụng với axit:
HCl, HNO3 (loãng), H2SO4 đặc nóng
Nhóm 3
Viết pthh Fe tác dụng với các dung dịch muối:
dung dịch CuSO4 ,dung dịch ZnCl2
Nhóm 4
Viết pthh khi cho kim loại Fe tác dụng với:
H2O ở t0 <570oC và ở t0 > 570oC.
- Ở nhiệt độ thường sắt không khử được H2O,
nhưng bị oxi hóa trong không khí ẩm tạo thành gỉ
sắt do ăn mòn điện hóa.
4Fe + 3O2 +6 H2O → 4Fe(OH)3 → Fe2O3 . n H2O
TÁC DỤNG VỚI AXIT
dd axit HCl,
H2SO4 loãng
Fe2+
Fe
dd axit có tính oxh
mạnh
Fe3+
Số oxh cao nhất
* Fe bị thụ động bởi axit HNO3 đặc nguội,
H2SO4đặc nguội
SẮT TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI
Sắt khử được ion của các kim loại đứng
sau sắt trong dãy điện hóa của kim loại.
Tác dụng với nước
Cho hơi nước nóng đi qua sắt ở nhiệt độ cao sắt khử
H2O H2 + Fe3O4 hoặc FeO:
t 570 C
Fe + H2O
0
3Fe + 4H2O
t0 5700 C
FeO + H2
Fe3O4 + 4H2
KẾT LUẬN
Sắt
kim loại hoạt động
hóa học trung bình
tính khử trung bình
Tác dụng với phi kim
Tính chất
hoá học
Tác dụng với axit
Tác dụng với dung dịch muối
Tác dụng với nước
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
* Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất.
*Sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất:
- Quặng manhetit (Fe3O4)
- Quặng hematit đỏ (Fe2O3)
- Quặng hematit nâu (Fe2O3 .nH2O)
- Quặng xiđerit (FeCO3)
- Quặng pirit (FeS2)
*Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
*Sắt tự do có trong thiên thạch ngoài vũ trụ.
Quặng Manhetit: Fe3O4
Quặng Hematit đỏ: Fe2O3
Quặng Hematit nâu: Fe2O3. nH2O
Quặng Xidetit: FeCO3
Quặng Pirit: FeS2
- Xem thêm -