Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị Quản trị kinh doanh Bài giảng quản trị vận hành đh mở hcm ( www.sites.google.com/site/thuvientaili...

Tài liệu Bài giảng quản trị vận hành đh mở hcm ( www.sites.google.com/site/thuvientailieuvip )

.PDF
163
2227
79

Mô tả:

TRẦN VIỆ TRẦ VIỆT HÙ HÙNG NG [email protected] Tài liệu tham khảo  Nguyễn Kim Anh, Đường Võ Hùng.(2007).Tài liệu hướng dẫn học tập môn Quản trị vận hành, Trường đại học Mở TP.HCM.  http://www.learnaboutor.co.uk/learn/default.htm  http://highered.mcgrawhill.com/sites/0073041912/student_view0/ Tổng quan về quản trị vận hành Khái niệm  Khái niệm về sản xuất: Sản xuất là một quá trình tạo ra sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ.  Một cách khác, sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào, biến chúng thành các yếu tố đầu ra dưới dạng sản phẩm hoặc dịch vụ. Mô hình hóa quá trình sản xuất/dịch vụ giá trị gia tăng Đầu vào: Nhà xưởng Con người Vật liệu Thiết bị Vốn Quản lý Công nghệ Phản hồi Đầu ra: Hàng hóa Dịch vụ Quá trình xử lý và chuyển hóa Điều khiển Phản hồi Sản xuất và dịch vụ Rõ ràng Gói sảnphẩm (product packages) Nghệ thuật Nâng cao tính cạnh tranh của công ty. Nội dung của quản trị vận hành:  Dự báo Thiết Kế Hệ Thống( System design)  Thiết kế sản phẩm và dịch vụ  Công suất Nội dung của quản trị vận hành(tt): Lựa chọn quy trình Bố trí mặt bằng Thiết kế hệ thống công việc Xác định vị trí công ty, kho bãi Nội dung của quản trị vận hành(tt): Vận hành hệ thống (system operation) Kiểm soát chất lượng Quản trị chuỗi cung ứng Quản trị tồn kho Nội dung của quản trị vận hành(tt): Hoạch định tổng hợp Hoạch định nhu cầu vật tư Just-in-time and lean system Nội dung của quản trị vận hành(tt): Lập lịch trình sản xuất/dịch vụ (scheduling) Quản trị dự án Mô hình xếp hàng Các thách th thứ ức trong OM From To  Chú ý quốc gia  Chú ý toàn cầu  Vận chuyển theo đợt  Just--in Just in--time  Đấu thầu mua giá rẻ  Quản lý chuỗi cung ứng  Phát triển sản phẩm dài  Phát triển sản phẩm nhanh  Sản phẩm ứng với khách hàng  Phân quyền quyền,, nhóm  Sản phẩm tiêu chuẩn  Chuyên môn hóa công việc Cạnh tranh, các chiến lược và năng suất Cạnh tranh Là khả năng hiệu quả của một công ty đáp ứng mong muốn và nhu cầu của khách hàng so với công ty khác mà cung cấp sản phẩm hay dịch vụ tương tự Năng lực cạnh tranh tranh(competitive (competitive advantage)  Doanh nghiệp có hàng ngàn tài nguyên. Để những nguồn tài nguyên đó đem lại một lợi thế cạnh tranh bền vững cho doanh nghiệp thì, những tài nguyên đó phải thỏa mãn 4 yếu tố sau: Tạo giá trị. Hiếm. Không thể bắt chước được. Không thay thế được. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn Sức ép của nhà cung cấp Sức ép của người mua Sản phẩm thay thế 3 chiến lược cạnh tranh cơ bản Chiến lược chi phí thấp (Cost – Leadership strategy) Chiến lược khác biệt hoá (Differentiation strategy) Chiến lược tập trung (Focus strategy) Vòng đời sản ph phẩ ẩm Chiến lược công ty Giới thiệu Phát triển Bảo hòa DVD Facebook LCD & plasma TVs Sales Suy giảm Xe gắn máy TV CRT iPods TV 3D Thuê băng đĩa Cạnh tranh bằng cách sử dụng Marketing  Nhận diện mong muốn và nhu cầu khách hàng  Chính sách giá  Quảng cáo và tiếp thị Cạnh tranh bằng cách sử dụng quản trị vận hành  Thiết kế sản phẩm và dịch vụ  Chi phí  Vị trí  Chất lượng  Phản ứng nhanh
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan