Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán - Kiểm toán Kế toán Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế 1: Chương 6 - ĐH Thương Mại...

Tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế 1: Chương 6 - ĐH Thương Mại

.PDF
25
383
137

Mô tả:

Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế 1: Chương 6 - ĐH Thương Mại Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế 1: Chương 6 Kế toán các khoản phải thu với các nội dung chính được trình bày như sau: Khái niệm, ghi nhận và đánh giá các khoản phải thu, kế toán tăng, giảm các khoản phải thu,...
H TM D U U M H TM _T © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved D _T M U M U M _T TM H D _T TM H D U M _T H TM M _T TM H D U M U _T TM H D U U M _T TM H D _T M U M _T TM TM H D H U M _T U U M _T TM TM H D H D _T M H TM D U M U TM _T H D TM _T M H _T TM H TM _T D H D _T TM H D _T H TM D _T TM H Chƣơng 6 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU H TM _T _T H D D D D H TM TM H TM _T _T _T TM H H H TM TM _T _T M M U U U _T M H TM TM _T H H TM _T M M U U Chương 6: Kế toán các khoản phải thu D D M _T _T TM TM H H D D M H TM _T D _T M H TM D U U U M _T TM H U M U U M _T TM _T D McGraw-Hill/Irwin D H TM H TM _T M M U U D D H H H TM TM _T _T M M U U D D 1. Khái niệm, ghi nhận và đánh giá các khoản phải thu  6.2. Kế toán tăng, giảm các khoản phải thu  6. Slide 2 H TM _T _T H D D D D H TM TM H TM _T _T _T TM H 6.1. Khái niệm, ghi nhận và đánh giá các khoản phải thu M _T TM H D M U M U _T TM H D D H TM _T M U U _T M D H TM _T TM H D U U _T _T TM H D M U M U _T TM H D TM H U M _T TM H D D _T M U D D U _T M TM H H H TM McGraw-Hill/Irwin M _T M H TM TM _T D U M _T TM U M U Các khoản phải thu phát sinh khi DN bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng mà chƣa thu đƣợc tiền.  Việc bán chịu đòi hỏi kế toán phải: - Theo dõi riêng biệt khoản phải thu theo từng khách hàng - Phải thực hiện kế toán dự phòng cho các khoản nợ khó đòi phát sinh từ bên bán chịu  H H TM _T M U KHÁI NIỆM VỀ CÁC KHOẢN PHẢI THU Slide 3 U U M M TM _T _T TM H D 14.0% 8.2% TM TM _T _T _T TM TM M 1.9% Abercombie & Fitch U M U M _T M U U U M 17.0% H D D Callaway Gold _T H H D D M H TM _T D _T M H TM TM H U U U M D McGraw-Hill/Irwin D H TM _T _T _T M M U U D D H H Mỗi nghiệp vụ bán chịu phát sinh một khoản phải thu, khoản phải thu này sẽ được ghi nợ cho tài khoản Phải thu khách hàng. Công ty cần thiết phải theo dõi các khoản phải thu theo từng khách hàng cụ thể để có thể nắm được khách hàng đã mua bao nhiêu, đã trả bao nhiêu và còn nợ bao nhiêu D TM H D TM H D U _T M H TM TM _T D H Oakley Pfizer H TM H TM _T _T _T TM M U U Accounts Receivable as a Percent of Total Assets TM _T M H H D D H H TM TM _T _T GHI NHẬN CÁC KHOẢN PHẢI THU Slide 4 M _T TM H D M U M U _T _T TM H D M H TM _T D _T M H TM D U U U M _T TM H D U U M _T TM TM toán có thể sử dụng 2 PP để ghi chép các khoản nợ xấu:  - Xóa nợ trực tiếp  - Trích lập dự phòng D  Kế H TM H D M U _T TM H D H U _T M _T M TM H D U M _T D D U U M _T TM H H TM D D U _T M H TM TM _T D H H TM _T M M U U Trong quá trình kinh doanh, DN sẽ gặp phải tình huống là một số khách hàng không chịu thanh toán số tiền mà họ mua chịu. Trong trường hợp này, số nợ không thu hồi được sẽ coi là nợ xấu McGraw-Hill/Irwin H TM _T _T TM H H D D TM H TM _T _T _T TM H ĐÁNH GIÁ KHOẢN PHẢI THU Slide 5 McGraw-Hill/Irwin U U M _T M H TM _T D H TM D U M _T TM H M U M _T TM H D U M U _T TM H D U U M _T TM H D _T M U M _T TM TM H D H U M _T U U M _T TM TM H D H D _T M H TM D M U U Kế toán tăng các khoản phải thu  6.2.2. Kế toán giảm các khoản phải thu TM _T H D TM _T M H  6.2.1. D _T TM H D U M _T H TM _T TM H TM _T D H D _T TM H D _T H TM D _T TM H 6.2. Kế toán tăng, giảm các khoản phải thu Slide 6 McGraw-Hill/Irwin U U M _T M H TM _T D H TM D U M _T TM H M U M _T TM H D U M U _T TM H D U U M _T TM H D _T M U M _T TM TM H D H U M _T U U M _T TM TM H D H D _T M H TM D M U U do bán chịu cho khách hàng  Tăng do phát hành thương phiếu phải thu TM _T H D TM _T M H  Tăng D _T TM H D U M _T H TM _T TM H TM _T D H D _T TM H D _T _T TM H H TM D 6.2.1. Kế toán tăng các khoản phải thu Slide 7 H TM _T _T _T _T _T D D U _T U M _T TM H H D D M H TM _T D _T M H TM D U U U M _T TM H D TM H D M U _T TM TM H D M U _T TM H D _T TM H D U _T M _T M TM H D U M M _T M H TM D U U M _T _T U U M U TM _T D H H TM H H TM McGraw-Hill/Irwin M D H H TM TM H TM D được nợ  Thu được tiền từ thương phiếu  Đến hạn thương phiếu chưa được thanh toán U  Thu TM _T M H TM 6.2.2. KẾ TOÁN GIẢM CÁC KHOẢN PHẢI THU Slide 8 M _T _T M U U U _T M Payee TM TM H TM July 10, 2009 D D H H after date I promise to pay to D TM _T D H Ninety days H TM _T H D D M U U Term D _T TM TM H H TM D _T _T _T TM H TM _T M $1,000.00 H TĂNG DO PHÁT HÀNH THƢƠNG PHIẾU PHẢI THU thePrincipal TechCom, Los Angeles, CA order of U M _T _T First National Bank of Los Angeles, CA Interest Rate Maker 12% per annum Value received with interest at D D H TM _T M U U _T M Due Date H TM TM H D TM H H D U M _T _T TM H D TM TM M U M _T H TM McGraw-Hill/Irwin Julia Browne Due Oct. 8, 2009 D 42 U No. D D H H H M U U _T M _T M Payable at TM TM _T M U U One thousand and no/100 --------------------------------- Dollars Slide 9 H TM _T D U M _T _T TM TM H H D D M _T _T U M H TM _T D D H TM _T M U D H TM TM H U M _T TM H D Nếu ghi chú được tính theo ngày, lưu ý 360 ngày/ năm D D M U U M U U M _T TM H Ngay cả với thời hạn dưới một năm, lãi được tính theo năm _T TM H U M _T M H TM D U _T M TM H D U M _T D _T D U M U TM _T H D × tỷ lệ lãi × thời gian = Lãi vay U M _T TM H H TM McGraw-Hill/Irwin H H D D U TM _T M H Tiền vay gốc TM TM H TM _T _T _T TM H TÍNH TOÁN LÃI SUẤT Slide 10 H TM _T _T H D D D D H TM TM H TM _T _T _T TM H _T TM H D M TM 21 31 30 8 90 _T _T TM H H M H TM _T U _T M U D D U M U M U M _T _T _T M M _T TM H U 31 10 TM H M U D D D H TM TM H D D H TM Thương phiếu đáo hạn vào ngày 08/10/2009. D U M _T D D U _T M H H H TM McGraw-Hill/Irwin U U _T M H TM TM _T Days in July Minus the date of the note Days remaining in July Days in August Days in September Days in October to maturity Period of the note in days TM TM _T M U D H H TM _T M M U U Ngày 10/7/N, TechCom nhận một thƣơng phiếu 90 ngày, có giá trị gốc là $1,000, lãi suất 12% từ khách hàng Julia Browne. Nhƣ vậy, thƣơng phiếu này sẽ đến hạn vào ngày 8/10/N U TÍNH TOÁN NGÀY ĐÁO HẠN VÀ LÃI SUẤT Slide 11 H TM _T _T H D D D D H TM TM H TM _T _T _T TM H 6.2.3. Kế toán dự phòng phải thu khó đòi 2 cách xử lý khoản phải thu ko thu được vào chi phí U M TM H D M U M U _T _T TM TM H D D M H TM _T D _T M H TM D U U U M _T TM H D _T _T TM H H H D M U _T TM H D D U M _T TM TM H D U M _T M _T M H TM D U _T M M _T TM H H TM McGraw-Hill/Irwin U U M U TM _T U  Cách 1: xoá nợ trực tiếp Cách 2: lập dự phòng H  D H TM _T M U  Có Slide 12 H TM _T _T TM TM H TM _T _T H D D D D H _T TM H U U M M _T TM H D U M _T TM 520 CR H D DR 520 520 U M H TM _T D _T M H TM D TM H D CR U U M _T _T TM H D DR 520 _T TM H D D D To write-off uncollectible account M U U Chi phí nợ khó đòi Có TK phải thu khách hàng _T M H H H H TM McGraw-Hill/Irwin M U U M _T TM Có Dthu bán hàng Recording the credit sales 23/1/N _T TM H D D U _T M TM TM _T M H TM TM _T H D U Nợ TK Phải thu khách hàng – J.kent _T M 01/01/N-1 U M U U VD1 : Ngày 1/11/N-1, Techcom đã bán chịu cho khách hàng J.Kent số hàng trị giá $520. Món nợ phải được thanh toán vào ngày 23/1/N. Vào ngày 23/1/N, J.Kent không thể thanh toán số tiền đã nợ Techcom TM _T M H PHƢƠNG PHÁP XÓA NỢ TRỰC TIẾP Slide 13 H TM _T _T TM TM H TM _T _T _T TM H H D D D D H PHƢƠNG PHÁP XÓA NỢ TRỰC TIẾP _T TM H D _T 520 D H TM _T M U U 520 D D TM H D H TM _T _T TM H D 520 _T M To record payment on account M _T TM H H M U M U U M McGraw-Hill/Irwin D Nợ TK Tiền mặt Có TK phải thu khách hàng _T H TM D D H H H To reinstate account previously written-off Mar 11 U M U CR TM TM TM _T M _T M U U U M _T TM M M _T TM H D DR J.Kent 520 Nợ TK Phải thu khách hang – Có TK chi phí nợ khó đòi Mar 11 U U U _T M H TM D D H H TM _T TM _T M M U U Giả sử vào ngày 11/3/N, J.Kent có thể trả toàn bộ số tiền đã nợ Techcom. Số tiền này đã được Techcom xóa sổ bằng PP xóa nợ trực tiếp. Slide 14 H TM _T _T H D D D D H TM TM H TM _T _T _T TM H PHƢƠNG PHÁP XÓA NỢ TRỰC TIẾP _T _T M M U U U _T M TM _T TM _T M M U U Ưu điểm của PP xóa bỏ trực tiếp 2. Không tạo nên những sai lệch lớn nếu việc bán chịu không lớn, H D M U M U _T _T Nhược điểm của PP xóa bỏ trực tiếp H TM TM H H H TM TM TM D D D Vi phạm nguyên tắc phù hợp, việc ghi nhận DT trong kỳ không D H U M _T _T _T M M U U hoặc chi phí nợ khó đòi nhỏ 1. TM TM D D H H D H TM Đơn giản, dễ thực hiện H 1. M H TM _T D _T M D TM H D H TM _T _T TM H D McGraw-Hill/Irwin U U U Không báo cáo chính xác các khoản phải thu _T H TM 2. M M M U U đồng thời với ghi nhận CP tƣơng ứng tạo nên DT đó Slide 15 H TM _T _T H D D D D H TM TM H TM _T _T _T TM H U U M M _T _T TM TM H H D M U M U _T _T TM TM H H D D D D H H TM TM _T M _T M U U D D D U M _T TM H U H TM TM _T kỳ kế toán, kế toán viên phải ước tính tổng số nợ khó đòi phát sinh từ việc bán hàng và CCDV trong kỳ. ưu điểm của PP trích lập dự phòng là khắc phục được 2 nhược điểm của PP xóa bỏ trực tiếp Phương pháp này có hai ưu điểm : 1. Tuân thủ các nguyên tắc phù hợp vì các khoản nợ xấu được ghi lại trong các giai đoạn của việc bán H H  Cuối _T M TM _T M M U U PHƢƠNG PHÁP TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG 2. nó báo cáo các khoản phải thu trên bảng cân bằng giá trị U M H TM _T TM H H TM D D _T M M U U được. _T _T D McGraw-Hill/Irwin D H TM H TM _T M M U U ước tính của tiền được thu Slide 16 TM H U U M M _T _T TM TM H H D _T _T M U M U Nguyên tắc trọng yếu cho phép bỏ qua thông tin nếu nó không ảnh hƣởng lớn đến quyết định của ngƣời sử dụng báo cáo tài chính. M H TM _T D _T M H TM D U U D H TM TM H D U M _T D H TM TM H D D U M TM H D _T _T M M U U D H TM _T Nguyên tắc phù hợp đòi hỏi chi phí phải đƣợc ghi nhận tƣơng xứng với doanh thu tạo ra trong kỳ báo cáo. _T TM H H TM D D U _T M _T M M U U D D Là để đảm bảo nguyên tắc phù hợp và nguyên tắc trọng yếu McGraw-Hill/Irwin H TM _T _T _T TM H D H TM TM _T H H TM _T M M U U D H H TM TM _T _T TẠI SAO SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG Slide 17 H TM _T _T H H TM TM H TM _T _T _T TM D D D D U U H H TM TM _T _T M M _T M H TM TM _T H H U M U U Vào ngày 01/11/N-1, Techcom đã bán cho Jkent một lượng hàng với số tiền 520$ và thời hạn thanh toán là 23/01/N. TM _T M U _T TM CR H 320 D D To record estimated bad debts DR 320 M M U _T H H D D TM TM TM H H D D U M Nợ TK chi phí nợ khó đòi Có TK Dự phòng nợ khó đòi TM 1/12/N-1 _T _T _T M M U U D D Vào cuối năm 2008, Techcom ước tính trong số $520 J.Kent nợ có $320 là khoản nợ khó đòi. U U M H TM _T D _T M M _T TM H H TM U M U Allowance for Doubtful Accounts Dec. 31 1,500 D McGraw-Hill/Irwin D H TM H TM Bal. Accounts Receivable 20,000 _T _T M U Contra-asset account D H GIAI ĐOẠN TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG, PHẢI GHI NHẬN CHI PHÍ Slide 18 H TM _T _T H D D D D H TM TM H TM _T _T _T TM H GIAI ĐOẠN SỬ DỤNG DỰ PHÒNG U _T TM H D U _T _T M M U 200 TM TM H D DR 320 CR 320 D H TM _T M U U _T M D H TM _T TM H D CR H D M U M U _T TM H D M M _T TM H D U M _T TM H D D U M Nợ TK Dự phòng nợ khó đòi Có TK phải thu khách hàng _T H TM McGraw-Hill/Irwin DR 200 Có TK phải thu khách hàng TM H H 23/1/N U U D U Nợ TK Tiền mặt _T M _T TM _T M H TM TM _T 23/1/N M U D H H TM _T M M U U Vào ngày 23/1/N, khách hàng trả nợ cho Techcom. Công ty sử dụng khoản dự phòng để ghi nhận Slide 19 H TM _T _T H D D D D H TM TM H TM _T _T _T TM H _T TM H D U M TM H D M H TM _T D _T M H TM D U U U M _T TM H D _T _T TM H D D M U _T TM H D M U U M _T TM H H D U M _T H TM McGraw-Hill/Irwin H D D U TM _T TM H Căn cứ theo số dư tài khoản Phải thu khách hàng tại thời điểm trích lập Căn cứ theo thời gian quá hạn của món nợ (Theo tuổi của các khoản phải thu) _T M M U D H H 1. Theo phần trăm doanh số bán chịu 2. Theo khoản phải thu khách hàng  M M _T TM H TM TM _T 2 PHƯƠNG PHÁP  U U U _T M TM _T M M U U CÁC PHƢƠNG PHÁP DỰ BÁO SỐ NỢ XẤU Slide 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan