Nguyên lý kế toán
Prepared by: Nguyễn Hữu Cường,
Lecturer of Accounting Faculty,
Danang University of Economics,
The University of Danang.
Email:
[email protected];
[email protected]
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
1
Chương 5
CHỨNG TỪ VÀ SỔ KẾ
TOÁN
Prepared by: Nguyễn Hữu Cường,
PhD (Queensland University of Technology)
Lecturer of Accounting Faculty,
Danang University of Economics.
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
2
Mục tiêu
Sau khi học xong
chương này, bạn có
thể hiểu được
1. Chứng từ dùng trong công tác kế toán.
2. Các loại sổ kế toán chủ yếu sử dụng trong ghi
chép kế toán
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
3
Pre-Class Activity
Forming a group of TWO students.
Thinking about a (simple) REAL business
activity in which, you need to
Identify which is the source
document(s)?
What is (are) the document(s) for?
How should the transaction be
recorded in order to classify and
summarise information for the
(internal and external) users?
What are the means of recorded the
transaction. Think about the
necessary steps
LO1: Accounting Documents
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
4
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật
mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ
ghi sổ kế toán.
Chứng từ kế toán là một (trong số … ) tài liệu
kế toán;
Lập (tiếp nhận), kiểm tra, sử dụng và
lưu trữ cần tuân thủ đúng những quy
định của Luật Kế toán, chế độ kế toán
(DN), và các văn bản pháp luật có liên
quan (Luật thuế GTGT, …)
LO1: Accounting Documents
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
5
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Chứng từ kế toán (source document) chính là
đầu vào và cũng là các bằng chứng khách
quan cho việc phân tích các NVKTTC.
Chứng từ kế toán là một (trong số … ) tài liệu
kế toán;
Lập (tiếp nhận), kiểm tra, sử dụng và
lưu trữ cần tuân thủ đúng những quy
định của Luật Kế toán, chế độ kế toán
(DN), và các văn bản pháp luật có liên
quan (Luật thuế GTGT, …)
LO1: Accounting Documents
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
6
Example of Acc. Documents
LO1: Accounting Documents
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
7
LẬP chứng từ kế toán
Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
phải được phản ánh ĐẦY ĐỦ vào ______
Ngôn ngữ sử dụng trong kế toán (chứng từ,
sổ kế toán, và BCTC)
Là tiếng Việt
Nếu dùng tiếng nước ngoài trên các tài
liệu kế toán – Phải dùng đồng thời cả
tiếng Việt.
Nghiêm cấm giả mạo, khai man, tẩy xóa
chứng từ kế toán (và các tài liệu kế toán
khác)
LO1: Accounting Documents
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
8
Example of Acc. Documents
LO1: Accounting Documents
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
9
Nội dung chứng từ kế toán
Các nội dung phải có của một chứng từ kế toán
Tên và số hiệu của chứng từ kế toán;
Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán;
Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá
nhân lập chứng từ kế toán;
Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá
nhân nhận chứng từ kế toán;
Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế,
tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế
toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ;
Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và
những người có liên quan đến chứng từ kế toán.
LO1: Accounting Documents
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
10
Nội dung chứng từ kế toán
Chứng từ điện tử
cũng phải có đầy đủ các yếu tố của một chứng từ kế
toán (___ yếu tố);
phải bảo đảm tính bảo mật và bảo toàn dữ liệu,
thông tin trong quá trình sử dụng và lưu trữ;
phải được quản lý, kiểm tra chống các hình thức lợi
dụng khai thác, xâm nhập, sao chép, đánh cắp hoặc
sử dụng chứng từ điện tử không đúng quy định;
LO1: Accounting Documents
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
11
LẬP chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán
chỉ được lập một lần cho mỗi NVKTTC;
phải được lập rõ ràng, đầy đủ, kịp thời, chính xác
theo nội dung quy định trên mẫu;
Khi lập chứng từ kế toán
không được viết tắt, không được tẩy xóa, sửa chữa;
phải dùng bút mực, số và chữ viết phải liên tục,
không ngắt quãng, chỗ trống phải gạch chéo;
nếu có chứng từ bị lập sai, thì phải hủy bỏ bằng
cách gạch chéo vào chứng từ này.
LO1: Accounting Documents
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
12
LẬP chứng từ kế toán
Ký các chứng từ kế toán
Chữ ký trên chứng từ kế toán phải do người có
thẩm quyền hoặc người được ủy quyền ký.
Nghiêm cấm ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ
nội dung chứng từ thuộc trách nhiệm của người ký;
Chứng từ kế toán chi tiền phải do người có thẩm
quyền duyệt chi và kế toán trưởng hoặc người được
ủy quyền ký trước khi thực hiện. Chữ ký trên chứng
từ kế toán dùng để chi tiền phải ký theo từng liên;
Chứng từ điện tử phải có chữ ký điện tử. Chữ ký
trên chứng từ điện tử có giá trị như chữ ký trên
chứng từ bằng giấy.
LO1: Accounting Documents
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
13
SỔ KẾ TOÁN
Sổ kế toán
dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ toàn bộ các
nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh có liên quan
đến đơn vị kế toán.
phải ghi rõ tên đơn vị kế toán; tên sổ; ngày, tháng,
năm lập sổ; ngày, tháng, năm khóa sổ; chữ ký của
người lập sổ, kế toán trưởng và người đại diện theo
pháp luật của đơn vị kế toán; số trang; đóng dấu giáp
lai (đối với sổ quyển).
LO2: Accounting Records
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
14
SỔ KẾ TOÁN
Sổ kế toán phải có đầy đủ các nội dung chủ yếu
sau đây:
Ngày, tháng, năm ghi sổ;
Số hiệu và ngày, tháng, năm của chứng từ kế toán
dùng làm căn cứ ghi sổ;
Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh;
Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
ghi vào các tài khoản kế toán;
Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ
LO2: Accounting Records
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
15
SỔ KẾ TOÁN
Sổ Nhật ký (General Journal) versus Sổ Cái
(Ledger)
Sổ Nhật ký ghi chép
o Các NVKTTC phát sinh theo trình tự thời gian nhằm
cung cấp thông tin về tất cả các NVKTTC của đơn vị.
o Ngày tháng phát sinh các NVKTTC, TK ghi Nợ, TK
ghi Có và số tiền được ghi Nợ và Có tương ứng
Sổ Cái tổng hợp
o Các NVKTTC phát sinh theo đối tượng;
o Trình tự ghi Sổ Cái?
LO2: Accounting Records
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
16
Example of Journal
LO2: Accounting Records
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
17
Example of Ledger
LO2: Accounting Records
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
18
Assignments
Discussion Questions and Exercises
Heintz J.A., &
Parry R.W.
(2011)
Chapter 4
- Exercises: 4-4A,
4-9A, 4-10A, 44B, P4-10B
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
19
References
1. Ministry of Finance (2014). Circular
200/2014/TT-BTC.
2. Law on Accounting (2015).
3. Tran, D.K.N. et al (2015). Principles of
Accounting (in Vietnamese). Ha Noi: National
Political Publishing House.
© 2015 by Nguyen Huu Cuong
20