HÓA PHÂN TÍCH
TS. NGUYỄN THỊ LAN PHI
Email:
[email protected]
Bộ môn Kỹ thuật Hóa lý – Khoa Kỹ thuật Hóa học
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
Thông tin chung
•
•
•
•
Số tiết: 30 tiết LT + 14 tiết BT
Nội dung chính: 11 Chƣơng
Tín chỉ: 2
Đánh giá: KT giữa kỳ (30%) + Cuối kỳ
(70%)
• Dạng bài thi: trắc nghiệm + tự luận
• Đƣợc xem tài liệu
Tài liệu tham khảo chính
• Nguyễn Thị Thu Vân, Phân tích định
lượng, NXB ĐHQG 2004.
• Nguyễn Thị Thu Vân, Bài tập phân tích
định lượng, NXB ĐHQG 2004.
CHƢƠNG I
ĐẠI CƢƠNG VỀ
HÓA PHÂN TÍCH
CHƢƠNG I
1. Nội dung và yêu cầu của hóa phân tích
2. Phân loại các phƣơng pháp phân tích
3. Các loại phản ứng hóa học dùng trong
hóa phân tích
4. Các giai đoạn của một phƣơng pháp
phân tích
Nội dung và yêu cầu của hóa phân tích
• Môn khoa học thực nghiệm về PP nghiên
cứu thành phần các chất.
Định tính: Nhận danh sự hiện diện của
các cấu tử (ion, nguyên tố, nhóm nguyên tử);
Đánh giá sơ bộ hàm lƣợng (đa lƣợng, vi
lƣợng, vết…)
Định lƣợng: Xác định chính xác hàm
lƣợng cấu tử trong mẫu.
Kiểm tra các quá trình hóa lý và kỹ thuật
hóa học
Phân tích định tính
Chuyển chất phân tích về chất mới có
đặc trƣng có thể nhận biết đƣợc (màu,
tinh thể, trạng thái vật lý xác định…)
Ví dụ:
1)
NH4+ + OH- NH3↓ + H2O
(khí sinh ra làm xanh quỳ tím)
2)
Pb2+ + CrO42- PbCrO4↓
(tủa màu vàng)
Ví dụ định tính
Dung dịch
NH4SCN
Dung dịch
[FeSCN]2+
đỏ máu
Dung dịch
Fe3+
(5 -10 giọt)
Thử nghiệm ion
3+
Fe
(FeCl3)
Định tính Pb(NO3)2
Dung dịch
CrO42-
Màu vàng
Dung dịch
Pb2+
(5 -10 drops)
NH4OH
DMG
Dung dịch
Ni2+
Định tính Ni2+
(NiSO4)
Đỏ son
Màu
xanh
Phƣơng pháp hóa học
CH3
HO N N OH + Ni
H3C C C CH3
Dimetylglyoxim
2+
NH3
O...... H
O
C
N
N
C
CH3
C
CH3
2+
Ni
C
N
N
CH3
O
H...... O
(tủa đỏ son)
Ví dụ định lƣợng
Đo (so sánh) màu sắc của phức Fe(SCN)2+ trong mẫu với dãy chuẩn
C0
C1
C2
C3
C4
C5
Mẫu
C1 = 3.10-5M C2 = 6.10-5M
C3 = 9.10-5M C4 = 12.10-5M
C5 = 15.10-5M
Nội dung và yêu cầu của hóa phân tích
Tìm ra các định luật quan trọng.
Xác định nguyên tử khối; thành lập đƣợc
công thức hóa học của nhiều hợp chất.
Tạo điều kiện cho sự phát triển của nhiều
ngành khoa học khác: địa hóa học, địa chất
học, khoáng vật học, vật lý, sinh vật, y học,
hóa kỹ thuật…
Xây dựng các phƣơng pháp kiểm tra tự
động các quá trình kỹ thuật.
Nội dung và yêu cầu của hóa phân tích
Ngành phân tích: Luôn luôn phát triển
theo kịp các ngành khoa học khác.
Ngƣời phân tích:
Có kiến thức (về phân tích và các lĩnh
vực liên quan: hóa vô cơ, đại cƣơng, hữu
cơ, hóa lý, toán, tin học…)
Cẩn thận, kỹ lƣỡng
Trung thực
Có óc phán đoán kết quả phân tích
PHÂN LOẠI CÁC PHƢƠNG PHÁP PT
Theo bản chất phƣơng pháp
Theo lƣợng mẫu phân tích
hay kỹ thuật phân tích
Theo hàm lƣợng chất khảo sát
Phân loại theo bản chất của phƣơng pháp
Phƣơng pháp phân tích
PP hoá học
PP vật lý
PP hoá lý
PP vi sinh
Dùng phản
ứng hóa
học chuyển
cấu tử khảo
sát thành
hợp chất
mới
Phát hiện và
xác định
thành phần
các chất
dựa trên
tính chất vật
lý : quang,
điện, nhiệt,
từ...
Kết hợp
phƣơng
pháp hóa
học và vật
lý
Định lƣợng
vết cấu tử
dựa trên
hiệu ứng
của chúng
với tốc độ
phát triển
của VSV
PP phân tích
dụng cụ
PP phân
tích động
học
PP phân
tích dựa
vào các
phản ứng
xúc tác
PP khác
- Nghiền
- Nhỏ giọt
- Điều chế
ngọc borat
hay
phosphat
- Soi tinh thể
Phân loại dựa vào lƣợng mẫu/kỹ thuật PT
Lƣợng mẫu
Phân tích thô
1 – 10 g
hay 1 – 10 ml
Phân tích
bán vi lƣợng
10-3 – 1 g
hay 10-1 – 1 ml
Phân tích
vi lƣợng
10-6 – 10-3 g
hay 10-3 – 10-1 ml
Phân tích siêu
Vi lƣợng
< 10-6 g
hay <10-3 ml
Phân loại theo hàm lƣợng chất khảo sát
Hàm lƣợng chất khảo sát
Phân tích đa lƣợng
Phân tích lượng lớn
(0,1 – 100%)
Phân tích vi lƣợng
< 0,01%
Phân tích lượng nhỏ
(0,01 – 0,1%)
3.PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HPT
Phân loại phản ứng
Phản ứng oxy hóa – khử
Phản ứng trao đổi tiểu phân:
Phản ứng acid – baz
Phản ứng tạo tủa
Phản ứng tạo phức
Yêu cầu đối với phản ứng
Yêu cầu đối với thuốc thử
PHẢN ỨNG HÓA HỌC DÙNG TRONG HPT
Phản ứng oxy hóa – khử
Định tính:
2Fe3+ + 2I- 2Fe2+ + I2
I2 xuất hiện làm xanh giấy tẩm tinh bột
Định lƣợng
MnO4- + 5Fe2+ + 8H+ Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O
Hòa tan
3Cu +8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
NO + ½ O2 NO2 (khói nâu)