TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN THỦY ĐIỆN & NLTT
Bài giảng
CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN II
Hà nội, 2-2020
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Khoa Công trình
Bộ môn Thủy điện & NLTT
*****
Bài giảng
CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN II
Giảng viên: ThS. Hồ Sỹ Mão
Email:
[email protected]
ĐT: 0987.255.446
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương I: Các thành phần cơ bản của nhà
máy thuỷ điện
Chương II: Các loại nhà máy thủy điện
Chương III: Các vấn đề thủy lực của nhà
máy thủy điện
Chương IV: Tính toán ổn định và độ bền nhà
máy thủy điện
3
QUÁ TRÌNH + TÀI LIỆU HỌC TẬP
Quá trình: 30 tiết học
+ Lý thuyết: 25 tiết
+ Bài Tập + kiểm tra: 5 tiết
+ Điểm quá trình: 30%
+ Điểm kết thúc học phần: 70%
- Tài liệu học tập:
+ Giáo trình Công trình trạm thủy điện
+ Các giáo trình, tài liệu tham khảo
-
4
Chƣơng 1
CÁC THÀNH PHẦN CƠ
BẢN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
5
1-1. PHÂN LOẠI NMTĐ VÀ CÁC YÊU
CẦU KHI THIẾT KẾ
1. Phân loại nhà máy thủy điện
Theo công suất :
+ Lớn:
N >1000 MW
+ Vừa:
30 ≤ N ≤ 1000MW
+ Nhỏ:
N< 30 MW
Theo cột nước:
+ Thấp:
H <50 m.
+ Trung bình: 50 ≤ H ≤ 400m
+ Cao:
H >400m
max
max
max
6
1-1. PHÂN LOẠI NMTĐ VÀ CÁC YÊU
CẦU KHI THIẾT KẾ
Theo sơ đồ bố trí nhà máy trong tổng thể
công trình:
+ TĐ ngang đập: Hmax 25m
+ TĐ sau đập
+ TĐ đường dẫn
Theo đặc điểm kết cấu và vị trí:
+ Nhà máy hở.
+ Nhà máy ngầm
+ Các dạng đặc biệt.
7
1-1. PHÂN LOẠI NMTĐ VÀ CÁC YÊU
CẦU KHI THIẾT KẾ
Theo đặc điểm sản xuất năng lượng:
+ Thủy điện truyền thống.
+ Thủy điện tích năng
+ Thủy điện thủy triều.
2. Các yêu cầu khi thiết kế NMTĐ
Đảm bảo độ ổn định, độ bền, an toàn.
Đảm bảo điều kiện kinh tế
Đảm bảo mỹ quan công trình
8
1-1. PHÂN LOẠI NMTĐ VÀ CÁC YÊU
CẦU KHI THIẾT KẾ
9
1-1. PHÂN LOẠI NMTĐ VÀ CÁC YÊU
CẦU KHI THIẾT KẾ
10
1-1. PHÂN LOẠI NMTĐ VÀ CÁC YÊU
CẦU KHI THIẾT KẾ
11
1-1. PHÂN LOẠI NMTĐ VÀ CÁC YÊU
CẦU KHI THIẾT KẾ
12
1-2. CÁC THIẾT BỊ BỐ TRÍ TRONG
NMTĐ
I. Phân loại thiết bị trong nhà máy
1. Thiết bị động lực (thiết bị chính)
Tuabin
Máy phát điện
2. Các hệ thống thiết bị phụ
Hệ thống dầu
Hệ thống khí nén
Hệ thống cấp nước kỹ thuật.
Hệ thống thoát nước
13
1-2. CÁC THIẾT BỊ BỐ TRÍ TRONG
NMTĐ
3. Các thiết bị cơ khí.
Cửa van
Cầu trục và thiết bị đóng mở cửa van
4. Thiết bị điện nhà máy
Hệ thống phân phối điện áp máy phát
Hệ thống phân phối điện áp cao ( trạm phân
phối
Máy biến áp
5. Hệ thống đo lƣờng và điều khiển
14
1-2. CÁC THIẾT BỊ BỐ TRÍ TRONG
NMTĐ
15
1-2. CÁC THIẾT BỊ BỐ TRÍ TRONG
NMTĐ
II. Máy phát điện
1. Đặc điểm cơ bản.
Máy phát đồng bộ, 3 pha.
Tốc độ quay thường thấp.
Trục đứng : Kiểu treo và kiểu ô
Trục ngang : công suất nhỏ hoặc dùng cho
TB trục ngang
16
1-2. CÁC THIẾT BỊ BỐ TRÍ TRONG
NMTĐ
2. Các thông số cơ bản.
Công suất.
+ Công suất toàn phần: S [ kVA]
+ Công suất hữu công (Công suất tác dụng): N
[kW]
N= Scos
+ Công suất vô công: P [var]
P= S sin
+ cos=0.80.9 hệ số công suất
17
1-2. CÁC THIẾT BỊ BỐ TRÍ TRONG
NMTĐ
S, MVA
125
126360
>360
cos
0,8
0,85
0,9
Điện áp : 3,15; 6,3; 10,5;13,8;15,75;18;20;
21; 24 kV
+ Công suất máy phát
N15MW........U=6,3kV
N 70MW........U=10,5kV
N>70MW........U=18kV
18
1-2. CÁC THIẾT BỊ BỐ TRÍ TRONG
NMTĐ
60 f
Số vòng quay: n [v/ph]
n=
2p
+ f- tần số dòng điện, Hz
+ 2p- số đôi cực của stato máy phát điện
Hiệu suất: =0,950,98
Mômen đà: GD2 [T.m2]
2
2
i a
GD = 2,9D l j
i
Kích thước: Di, la
19
1-2. CÁC THIẾT BỊ BỐ TRÍ TRONG
NMTĐ
3. Cấu tạo máy phát điện
3.1. Máy phát kiểu treo.
a) Đặc điểm cấu tạo
Roto: bộ phận quay trên đó gắn các cực từ
với các cuộn dây sử dụng điện 1 chiều
Stato: phần cố định của máy phát
Trục
20