Mô tả:
VẬT LÝ 11
. TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
a. Cực của nam châm
Nam châm thường có hai cực:
2. Từ
trường
+ Cực Bắc: kí hiệu N (North)
+ Cực Nam: kí hiệu S (South)
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
S
N
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
b. Thí nghiệm về tương tác từ
Nam châm – Nam châm
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
Xem hình
BẮC
Nam
Bắt đầu
Bắt đầu
NAM
Bắt đầu
BẮC
NAM
Bắt đầu
BẮC
BẮC
Bắt đầu
BẮC
Nam
QUAY LAI
TIẾP TỤC
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
b. Thí nghiệm về tương tác từ
Nam châm – Nam châm
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
Nhận
xét
Hai cực cùng
tên: đẩy nhau
Hai cực khác
tên: hút nhau
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
b. Thí nghiệm về tương tác từ
Nam châm – Dòng điện
Dòng điện tác dụng
lực lên nam châm.
Đổi chiều dòng điện:
lực tác dụng lên nam
châm dổi hướng.
Nhậ
n xét
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
b. Thí nghiệm về tương tác từ
Nam châm – Dòng điện
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
Thí nghiệm Ơ–xtét
Ơ–xtét
(Hans Christian
Oersted)
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
b. Thí nghiệm về tương tác từ
Dòng điện – Dòng điện
+ Hai dòng điện cùng
chiều: hút nhau.
+ Hai dòng điện
ngược chiều: đẩy nhau.
+ HaiNhậ
dòng
n xét
điện cùng
chiều: hút
nhau.
+ Hai dòng
điện ngược
chiều: đẩy
nhau.
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
a. Từ trường
Tại sao các
dòng điện
tương tác
được với
nhau?
Tại sao kim nam
châm bị lệch khi đặt
gần nam châm khác
hoặc gần dòng điện?
Xung quanh
thanh nam châm
hay xung quanh
dòng điện có từ
trường.
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
a. Từ trường
Xung quanh điện tích chuyển động
có từ trường.
Tính chất cơ bản:
Từ trường gây ra lực từ tác dụng
lên một nam châm hay một dòng
điện đặt trong nó.
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
b. Cảm ứng từ B
+ Phương: cùng phương nam
châmVậy
thửđại
cânlượng
bằng. nào đặc trưng
cho từ trường về mặt gây ra lực
+ Chiều: từ cực Bắc qua cực Nam
từ?
của nam châm thử.
B càng lớn
Lực từ càng lớn
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
a. Định nghĩa
Đường
sức từ
Chiều đường
sức từ là chiều
từ cực Nam sang
cực Bắc của nam
châm thử.
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
a. Định nghĩa
Đường sức từ là đường được vẽ sao
cho hướng của tiếp tuyến tại bất kì điểm
nào trên đường cũng trùng với hướng
của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
b. Tính chất
+ Qua mỗi điểm trong không gian chỉ
vẽ được một đường sức.
+ Các đường sức là các đường cong
kín.
+ Các đường sức từ đi ra từ cực Bắc
và đi vào cực Nam của nam châm.
+ Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các
đường sức từ dày, nơi nào cảm ứng từ
bé hơn thi các đường sức từ thưa.
TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
c. Từ phổ
- Xem thêm -