Mô tả:
TỰ CẢM
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
Trường THPT Tân Phong
Bộ môn Vật Lý
BÀI GIẢNG VẬT LÝ 11
GV: Nguyễn Ngọc Thuỳ Dung
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 2
CỦNG CỐ
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM
II.ĐỘ TỰ CẢM III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
I. THÍ NGHIỆM:
Hình 1
Hình 2
MỞ K
Đ
CỦNG CỐ
Đ
L
ĐÓNG K
+
K
E r
-
+
K
-
E r
- Hình 2 có
mắc thêm
L có
lõi sắt
ở giữa.
Mạch
điện cuộn
hìnhdây
1 và
2 có
gì khác
nhau?
- Khiquan
đóng khoá
K, đèn
Đở
hình của
1 sáng
ngay,
ở hình
2 dần
dầnkhoá
sángK?
lên.
Hãy
sát sự
cháy
sáng
đèn
Đ ởđèn
haiĐhình
khi
đóng
- Khiquan
mở khoá
Đ ởnhau
hình của
1 tắt đèn
ngay,Đđèn
Đ ởhình
hình 2khi
sáng
lên rồi
Hãy
sát K,
sựđèn
khác
ở hai
mởloé
khoá
K?tắt dần.
Vì sao có sự khác nhau này giữa hai mạch điện ở hình 1 và 2 ?
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ
Giải thích:
- Khi K đóng, dòng điện
chạy qua L tăng.
I
I
Đ
B 4 .107.n.I tăng
L
B.S tăng
0
Xuất hiện dòng điện cảm
ứng IC có chiều chống lại
sự tăng của dòng điện
chính trong mạch. Kết quả
là dòng điện I qua đèn tăng MỞ K
chậm.
Nêu biểu thức từ trường của ống
Nêu biểu thức xác định từ thông
dây sinh
Cái
gì xuất
ra khi
hiện
có dòng
khi có
điện
sựI biến
chạy
xuyên qua vòng dây?
qua? từ thông qua diện tích giới
thiên
hạn bởi vòng dây?
K
+
-
E
r
ĐÓNG K
B
I
IC
BC
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ
Giải thích:
- Khi K mở, dòng điện chạy
qua L giảm nhanh.
I
I
B 4 .107.n.I giảm
Đ
L
B.S giảm
0
Ống dây cũng sinh ra dịng
điện cảm ứng chống lại sự
giảm của dịng điện chính. Vì
từ thơng xuyên qua cuộn dây
giảm mạnh nên dịng điện cảm
ứng IC lớn, chạy qua đèn làm
đèn loé sáng lên.
+
K
MỞ K
E
r
ĐÓNG K
B
I
IC
BC
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
II. ĐỘ TỰ CẢM:
Từ trường trong lòng ống dây:
Từ thông xuyên qua lòng ống dây:
( vì B
IV. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
B 4 .107.nI
B.S. cos B.S
B
CỦNG CỐ
n
maët phaúng chöùa voøng daây
0neân
Hãy nêu biểu thức tính từ thông chui qua diện tích S của vòng dây?
4 .107.n.S .I L.I
Với
phuï thuoäc vaøo daïng hình hoïc cuûa
7
L 4hay
.10 phaàn
n.S cuûa maïch ñieän goïi laø ñoä töï caûm
oáng daây
(L>0).
Đơn vị độ tự cảm: Trong hệ SI, đơn vị độ tự cảm là Henry, ký hiệu H
1Wb
1H
1A
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ
III. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG TỰ CẢM:
Ta có
Với
E
t
2 1 L.I ' L.I
Đối với ống dây nhất định L = hằng số,
Hãy nhắc lại biểu thức tính suất điện động cảm ứng của vòng dây?
L. I
Do đó:
E L
I
t
Vậy suất điện động tự cảm tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường
độ dòng điện chạy trong mạch đó.
Hãy nhận xét sự phụ thuộc của suất điện động E?
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ
IV. NĂNG LƯỢNG CỦA TỪ TRƯỜNG:
Đèn sáng lóe lên khi ngắt khóa K do có dòng điện cảm ứng sinh ra bởi
từ trường cảm ứng BC. Năng lượng của từ trường này chứng minh được là:
1
2
W L.I
2
L : độ tự cảm ( H)
I : cường độ dòng điện qua ống dây (A)
W : năng lượng từ trường (J)
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
- Khi đóng K, xuất hiện dòng IC chống lại sự tăng
của dòng điện chạy qua L => đèn sáng chậm.
Đ
- Khi mở K, xuất hiện dòng IC chống lại sự giảm
của dòng điện chạy qua L => đèn sáng lóe lên.
-Từ thông xuyên qua ống dây:
L.I
L : là độ tự cảm của ống dây hay một phần của
mạch, chỉ phụ thuộc vào dạng hình học của ống dây
hay một phần của mạch điện, L > 0, đơn vị là Henry
(H).
- Suất điện động tự cảm:
- Năng lượng từ trường:
E L
W
I
t
1
L.I
2
2
L
+
K
MỞ K
-
E r
ĐÓNG K
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ
Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng nhất :
Độ tự cảm L phụ thuộc vào.........
a) Dòng điện trong ống dây hay một phần của
mạch điện.
b) Dạng mạch điện hay một phần của mạch điện.
c ) Dạng hình học của ống dây hay mạch điện.
X
d)
Dạng hình học của ống dây hay một phần của
mạch điện.
KT BÀI CŨ
BÀI HỌC
I.THÍ NGHIỆM II.ĐỘ TỰ CẢM
III. SĐĐ TỰ CẢM
IV. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
CỦNG CỐ
Câu 2 : Chọn đáp số đúng của bài toán sau:
Trong mạch điện có độ tự cảm L có dòng điện giảm từ
I xuống ½ I trong thời gian 2 giây thì suất điện động
tự cảm có giá trị là:
a) I L
b) ½ I L
c) ¼ I L
d) 1/8 I L
SAI
SAI
ĐÚNG
SAI
CÂU 1:
Nêu khái niệm từ thông? Biểu thức và các trường hợp đặc biệt của từ
thông?
TRẢ LỜI:
- Từ thông đặc trưng cho số đường cảm ứng từ
xuyên qua diện tích giới hạn bởi vòng dây.
-Biểu thức:
-Đơn vị:
n
B
B.S. cos
: Từ thông (Wb)
B
: Từ trường (T)
S
: Diện tích (m2)
-Trường hợp đặc biệt:
B // n B.S
+
B n 0
+
Return Lecture
CÂU 2:
Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng? Làm thế nào xác định chiều của
dòng điện cảm ứng này?
Nêu biểu thức suất điện động cảm ứng?
TRẢ LỜI:
- Khi có sự biến thiên của từ thông qua diện tích giới hạn bởi một mạch
điện kín thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
-Dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín có chiều sao cho từ trường mà
nó sinh ra chóng lại sự biến thiên của từ thông sinh ra nó.
-Biểu thức:
2 1
t
t
Đối với cuộn dây có n vòng:
n
n 2 1
t
t
Return Lecture
QUI TẮT XÁC ĐỊNH CHIỀU DÒNG ĐIỆN CẢM ỨNG
( ĐỊNH LUẬT LENTZ)
Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh
ra chống lại sự biến thiên của từ thông sinh ra nó
N
S
N
BC
BC
B
IC
S
B
IC
return
- Xem thêm -