Mô tả:
KIỄM TRA BÀI CŨ:
Câu 1:Khi nguồn sáng chuyển động , tốc độ truyền ánh sáng trong chân không có giá trị :
A
Nhỏ hơn SAI
c.
B
Lớn hơnSAI
c.
C Lớn hơn hoặc nhỏ hơn c , phụ thuộc vào
SAI và tốc độ của nguồn.
phương truyền
D Luôn bằng c ,không phụ thuộc vào
ĐÚNG
phương truyền và tốc độ của nguồn.
Câu 2. Trạng thái dừng là trạng thái:
A. có năng lượng hoàn toàn xác định.
B. Nguyên tử bức xạ năng lượng.
C. năng lượng nguyên tử không thay
đổi được.
D. nguyên tử có thể tồn tại trong thời
gian lâu dài mà không bức xạ năng
lượng.
TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
I. CẤU TẠO HẠT NHÂN
1. Điện tích và kích thước hạt nhân
- Hạt nhân tích điện dương bằng +Ze ( Z: số thứ tự
của nguyên tử)Quan sát bảng hệ thống tuần
- Kích thước hạthoàn,
nhân cho
rất nhỏ,
biết; nhỏ hơn kích thước
4 Số
5 lần.
tự của các nguyên tử.
nguyên tử 10a/.
10thứ
b/. Điện tích của hạt nhân.
c/. Kích thước của hạt nhân.
TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
I. CẤU TẠO HẠT NHÂN
2. Cấu tạo hạt nhân
- Hạt nhân được tạo thành bởi các nuclôn gồm:
prôtôn (p) mang điện tích +e và nơtrôn (n) không mang
Quan sát bảng hệ thống tuần
điện.
- Số prôtôn
hạtcấu
nhân
(nguyên tử số).
hoàn,trong
cho biết
tạo bằng
của cácZhạt
- Tổng số nuclôn trong
hạt nhân kí hiệu A (số khối).
nhân sau:
- Số nơtrôn trong hạt nhân là N = A – Z.
H; He; C
TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
I. CẤU TẠO HẠT NHÂN
3. Kí hiệu hạt nhân
A
Z
- Kí hiệu hạt nhân:
- Ví dụ:
1
1
1
1
1
1
ìïï 1 p
H có í
ïïî N = 1- 1 = 0n
H;
12
6
X
6
8
C; O;
1
o
p; n;
238
92
0
- 1
238
92
U
e
ìïï 92p
U có í
ïïî N = 238- 92 = 146n
TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
I. CẤU TẠO HẠT NHÂN
4. Đồng vị
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số Z,
khác nhau số A.
a.Hãy nêu tên ba đồng vị của hidro?
b.Điểm khác nhau giữa chúng?
c.Tính chất hóa học của chúng có
khác nhau không?
Hyđrô có 3 đồng vị :
H
1
1
H
2
1
H
3
1
Hydro
thường
Có N = 1 – 1 = 0
Có N= 2 – 1 = 1
2
1
Có N= 3 – 1 = 2
3
1
D
đơtêri
T
triti
TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN
1. Đơn vị khối lượng hạt nhân
Đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là u có giá trị
bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị .
1
12
ntu 6 C
1u =
12
= 1,6055.10-27kg
TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN
2. Khối lượng và năng lượng
Theo Anh-xtanh, một vật có khối lượng thì thì cũng có
năng lượng tương ứng và ngược lại.
Năng lượng E và khối lượng m tương ứng của cùng
một vật luôn luôn tồn tại đồng thời và tỉ lệ với nhau, hệ số tỉ
lệ là c2.
Nếu m = 1u thì:
2
E = mc
E = 1uc2 = 931,5 MeV
1u = 931,5 MeV/c2.
MeV/c2 là một đơn vị đo khối lượng hạt nhân.
MeV
là một đơn vị đo năng lượng.
2. Khối lượng và năng lượng
Chú ý quan trọng:
+ Một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi
chuyển động với vận tốc v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
mo
trong đó: m0 là khối lượng nghỉ
m=
v2
m là khối lượng động.
1- 2
c
+ Năng lượng toàn phần:
E = mc2 =
moc2
v2
1- 2
c
Với: Eo = moc2 là năng lượng nghỉ
+ Hiệu E – Eo = (m - mo)c2 chính là động năng Wđ của vật.
CÂU HỎI CỦNG CỐ :
Câu1:Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các :
SAI
Nơtrôn
A Prôtôn SAI
B
SAI
C Prôtôn và electrôn
ĐÚNG
D Prôtôn
và nơtrôn
CÂU HỎI CỦNG CỐ :
Câu 2: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa :
SAI
Z , số electrôn khác nhau
A Cùng số prôtôn
B
SAI
Cùng số nơtrôn N , số prôtôn Z khác nhau
SAI
C Cùng số nơtrôn Z , số nuclôn N khác nhau
ĐÚNG
D Cùng số prôtôn Z , số nơtrôn N khác nhau
CÂU HỎI CỦNG CỐ :
Câu 3: Đơn vị khối lượng nguyên tử là :
SAIcủa hạt nhân nguyên tử Hyđrô
A Khối lượng
B
SAI
Khối lượng của một nguyên tử hyđrô
SAI
C 1/12 khối lượng nguyên tử các bon
ĐÚNG
D 1/12 khối lượng nguyên tử các bon 12
Câu 4. Số nuclôn trong
27
13
Al là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 27
D. 40
Câu 5. Số nơtron trong
27
13
Al
là bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 27
D. 40
BÀI TẬP VỀ NHÀ
+ CÁC BÀI TẬP: tr 180 SGK + TÀI LIỆU
+ HỌC BÀI: Cấu tạo hạt nhân.
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
- Xem thêm -