Mô tả:
TRƢỜNG THPT ĐỊNH HOÁ
TỔ TOÁN
BÀI DẠY
TÍCH PHÂN
§2. TÍCH PHÂN
I. Khái niệm tích phân
II. Tính chất của tích phân
III. Phƣơng pháp tính tích phân
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính:
2 2
1. J 3x 2x 3 dx
1
1
2. I (2x 1)2dx
0
a. Đặt u = 2x+1. Biến đổi biểu thức (2x+1)2dx thành g(u)du.
u(1)
b. Tính g (u)du và so sánh kết quả với I trong câu 2.
u(0)
3
1
1 2
4
x
2
I (2x 1) dx (4x 4x 1)dx (
2x2 x)|1 13
0 3
3
0
0
a.
2 du
u
(2x+1)2dx
=
Đặt u = 2x+1. Suy ra du = 2dx. Khi đó
2
b.
u(0) = 1, u(1) = 3
u(1)
13
g
(
u
)
du
I
Ta thấy
3
u(0)
u(1)
3 13
3 2
1
u
1
3
g (u)du 2 u du 2. 3 |1 3
u(0)
1
§2. TÍCH PHÂN
III. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Phƣơng pháp đổi biến số
2. Phƣơng pháp tính tích phân từng phần
§2. TÍCH PHÂN
III. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Phƣơng pháp đổi biến số
Định lí (SGK – 108)
Cho hs f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử hs x =(t) có đạo
hàm liên tục trên đoạn [; ] (< ) sao cho a = (), b= ()
và a (t) b với mọi t [; ] . Khi đó:
b
f (x)dx f ( (t)) '(t)dt
a
1. Tính
1 1
dx
01 x2
§2. TÍCH PHÂN
Ví dụ
III. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Phƣơng pháp đổi biến số
1 1
Định lí. x =(t) a = (), b= ()
dx
1 x2
0
b
2. Tính
f
(
x
)
dx
f
(
(
t
))
'(
t
)
dt
2 2
a
sin xcos xdx
Chú ý
b
0
f
(
x
)
dx
Để tính
Nhóm 1 - 2
a
3. Tính 1
x
1. Tính
Ta chọn u = u(x) làm biến số
mới, trong đó trên [a;b] u(x) có
đạo hàm liên tục và u(x)[; ]
và f(x)= g(u(x))u’(x)dx, với mọi
x[a; b], g(u) ltục trên [; ] thì:
u(b)
b
f ( x)dx g (u)du
a
u(a)
dx
3
0 1 x2
4. Tính
1
2 x3dx
x
(2
x
1)
e
0
Nhóm 3 - 4
§2. TÍCH PHÂN
III. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Phƣơng pháp đổi biến số
Định lí
b
f ( x)dx f ( (t)) '(t)dt
a
Chú ý
Để tính
b
f (x)dx
a
BÀI TẬP CỦNG CỐ
7
1
1. x 2x2 3 dx
0 1
( A) 1 u7dx
40
5 7
1
(C) u du
43
e 3
3x 5 dx
1
Ta chọn u = u(x) làm biến số 2.
mới, trong đó trên [a;b] u(x) có
đạo hàm liên tục và u(x)[; ]
3e 5
(
A
)
ln
và f(x)= g(u(x))u’(x)dx, với mọi
8
x[a; b], g(u) ltục trên [; ] thì:
u(b)
b
f ( x)dx g (u)du
a
u(a)
(C) ln(3e3)
1 7
1
(B) u du
40
5 7
(D) u du
3
(B) ln8(3e5)
(D) ln(3e13)
HƢỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
1. Định nghĩa và các tính chất của tích phân?
2. Phƣơng pháp đổi biến số?
3. Làm bài tập : 3, 6.a) (SGK – 113)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính:
1 2x 2
1. I =
dx
2
5
(
x
2
x
1)
0
2. J = x 1exdx
1. Đặt u= x2+2x-1, du =(2x+2)dx, x=1 thì u =-1, x=2 thì u=3
3 du
I=
1 |3 1 1
5
4 2 4.34 4. 2 4
u
4
u
2
Khi đó:
u x 1 u ' 1
2. Đặt
x
v ex
v' e
J = x 1 exdx (x 1)e x e xdx
= (x 1)ex ex C xex C
Hãy tính
1
1 =e
x
x
x
1
e
dx
xe
|
0
0
Ta có pp tính tp từng phần
§2. TÍCH PHÂN
Ví dụ
III. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
2. Phƣơng pháp tính
tích phân
từng phần
Định lí
Tính
1.
b
b
b
u(x)v'(x)dx u(x)v(x) |a u '(x)v(x)dx 2.
a
a
Hay
b
b
b
udv uv|a vdu
a
a
3.
4.
5.
2
xsinxdx
0
Nhóm
4
x cos xdx 1
0
Nhóm
e
2
x ln xdx
Nhóm
1
e
3
x
(3x 2)e dx
1
Nhóm
e
x dx4
(
x
3)2
1
Nhóm
1
2.
Nhóm
2
3.
Nhóm
3
4.
Nhóm
4
5.
4
4
x cos xdx xsinx|04 sin xdx xsinx|04 cosx|04 22 4 1 1
0
0
ex
e
2
2 ln x e x2 e e2 1
e
x
x
ln
x
dx
x
ln
xdx
|
|
|
1
1
1 4
2
2
2
4
1
1
e
e
e
x
(3x 2)e dx (3x 2)ex|1 3exdx (3e 1)ee 2e
1
1
e
x dx
(
x
3)2
1
§2. TÍCH PHÂN
III. PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
2. Phƣơng pháp tính
tích phân từng phần
Định lí b u( x)v '( x)dx u( x)v( x) |b bu '( x)v( x)dx
a a
a
b
b
b
Hay
udv uv|a vdu
a
a
u
P(x)exdx
P(x)
v’
ex
P(x)axdx P(x)sinxdx P(x)cosxdx
P(x)
P(x)
P(x)
cosx
ax
sinx
P(x)lnxdx
lnx
P(x)
Định lí b u( x)v '( x)dx u( x)v( x) |b bu '( x)v( x)dx
a a
a
u
P(x)exdx
P(x)
v’
ex
P(x)axdx P(x)sinxdx P(x)cosxdx
P(x)
P(x)
P(x)
cosx
ax
sinx
P(x)lnxdx
lnx
P(x)
Hãy chọn phƣơng án em cho là đúng:
2
1. (x 1)exdx
0
2 2 x
2 x
2
2
2
x
x
( A) x x e |0 x x e dx; (B) (2x+1)e |0 2 e dx;
0
0
2 x
x2
(C) 2x 1e |0 2 e dx;
(D) Đáp án khác
0
2 x
2
x
2. (2x+1)e |0 2 e dx =
0
(A) 3e2 – 3 ;
(B) 3e2 + 1 ;
(C) 3e2 ;
(D) Đáp án khác.
Nếu em chọn đáp án (A) tức là:
2
2
2
x
2
x
2
1. (x 1)e dx x x e |0 x x exdx.
0
0
Thì em đã chọn sai đáp án. Có thể là do em bị sai lầm ở chỗ:
Đặt u = ex, và v’ = 2x + 1 suy ra u’ =ex, v = x2 + x
Hãy xác định dạng tích phân để đặt u, v’ cho đúng và
chọn phƣơng án khác.
Nếu em chọn đáp án (B) tức là:
2
2 x
2
x
x
1. (x 1)e dx (2x+1)e |0 2 e dx.
0
0
Thì em đã chọn sai đáp án. Có thể là do em bị sai lầm ở chỗ:
2
2 x
2
x
x
1. ( x 1)e dx (2x+1)e |0 2 e dx.
0
0
Sai lầm
Hãy xem lại công thức và chọn phƣơng án khác.
Nếu em chọn đáp án (C) tức là:
2
2
2
1. (x 1)exdx (2x+1)ex|0 2 exdx.
0
0
Xin chúc mừng em đã chọn phương án đúng!
Hãy trở lại bài toán khoanh vào phƣơng án (C) và tiếp tục làm 2.
2 x
2
x
2. (2x+1)e |0 2 e dx =
0
(A) 3e2 - 3;
(B) 3e2;
(C) 3e2 + 1 ; (D) Đáp án khác
Nếu em chọn đáp án (D) tức là em có đáp án khác:
Hãy trình bày phƣơng án của em.
Nếu em chọn đáp án (A) tức là:
2 x
2
x
2. (2x+1)e |0 2 e dx =3e2-3
0
Thì em đã chọn sai đáp án. Có thể là do em bị sai lầm ở chỗ:
2 x
2
x
2. (2x+1)e |0 2 e dx =5e2-1 -2e2-2=3e2-3
0
Sai lầm
Hãy tính lại và chọn phƣơng án khác!
Nếu em chọn đáp án (B) tức là:
2
2
2. (2x+1)ex|0 2 exdx =3e2+1
0
Xin chúc mừng em đã chọn phương án đúng!
Hãy trở lại bài toán khoanh vào phƣơng án (B)
Nếu em chọn đáp án (C) tức là:
2 x
2
x
2. (2x+1)e |0 2 e dx =3e2
0
Thì em đã chọn sai đáp án. Có thể là do em bị sai lầm ở chỗ:
2 x
2
x
2. (2x+1)e |0 2 e dx =5e2-0 -2e2-0=3e2
0
Sai lầm
Hãy tính lại và chọn phƣơng án khác!
Sai lầm
- Xem thêm -