Mô tả:
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:1 Lăng kính là gì? Nêu đặc điểm của lăng
kính? Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng của lăng
kính?
Câu 2: Trình bày đường truyền của tia sáng qua
lăng kính?
Câu 3: Viết công thức lăng kính? Vân dụng
Kính cận
Máy ảnh
Kính lúp
Kính hiển vi
Kính thiên văn
Bộ phận chính của các
dụng cụ trên là gì?
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
1. Định nghĩa:
Thấu kính là một khối chất trong suốt (thủy tinh, nhựa…) giới
hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng.
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
a. Thấu kính lồi : Thấu kính rìa mỏng:
b. Thấu kinh lõm: Thấu kính rìa dày:
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
II – KHẢO SÁT
THẤU KÍNH HỘI
TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm.Tiêu
điểm. Tiêu diện:
a. Quang tâm:
II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ
1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:
a. Quang tâm:
Trục chính
O
R2
O1
O2
R1
(L)
- Đường thẳng đi qua O và vuông góc với thấu kính là trục chính.
- Các đường thẳng khác đi qua o là trục phụ.
Mọi tia tới qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ - PHÂN Kè
2. Phân loại:
a. Quang tâm:
b. Tiêu điểm ảnh:
II – KHẢO SÁT
THẤU KÍNH HỘI
TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm.Tiêu
điểm. Tiêu diện:
a. Quang tâm:
b. Tiêu điểm ảnh :
1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:
Tiêu điểm ảnh chính
O
F’
Tiêu điểm ảnh phụ
F1’
(L)
O
(L)
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
II – KHẢO SÁT
THẤU KÍNH HỘI
TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm.Tiêu
điểm. Tiêu diện:
a. Quang tâm:
b. Tiêu điểm ảnh :
II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:
a. Quang tâm:
Tiêu điểm ảnh chính
b. Tiêu điểm ảnh:
F’
O
(L)
O
Tiêu điểm ảnh phụ
F 1’
(L)
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
II – KHẢO SÁT
THẤU KÍNH HỘI
TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm.Tiêu
điểm. Tiêu diện:
a. Quang tâm:
b. Tiêu điểm ảnh :
II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:
a. Quang tâm:
b. Tiêu điểm ảnh:
c. Tiêu điểm vật :
Tiêu điểm vật chính
O
F
(L)
c. Tiêu điểm vật :
(L)
O
F
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
II – KHẢO SÁT
THẤU KÍNH HỘI
TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm.Tiêu
điểm. Tiêu diện:
a. Quang tâm:
b. Tiêu điểm ảnh :
Tiêu điểm vật phụ
F1
O
(L)
(L)
c. Tiêu điểm vật :
F1
O
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
II – KHẢO SÁT
THẤU KÍNH HỘI
TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm.Tiêu
điểm. Tiêu diện:
a. Quang tâm:
b. Tiêu điểm ảnh :
II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:
d. Tiêu diện:
Tiêu diện vật
Tiêu diện ảnh
(L)
(L)
O
F’
F
O
c. Tiêu điểm vật :
(L)
d. Tiêu diện:
F’
O
(L)
O
F
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
II – KHẢO SÁT
THẤU KÍNH HỘI
TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm.Tiêu
điểm. Tiêu diện:
a. Quang tâm:
b. Tiêu điểm ảnh :
c. Tiêu điểm vật :
d. Tiêu diện:
2. Tiêu cự. Độ tụ:
II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:
2. Tiêu cự. Độ tụ:
a. Tiêu cự:
f OF’
f o Thấu kính hội tụ
f o Thấu kính phân kì
Quy ước:
b. Độ tụ:
D
Trong đó:
1
1
1
( n 1)(
)
f
R1
R2
f
tính bằng mét (m).
D tính bằng điôp (dp).
n: chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường
xung quanh thấu kính.
R1;R2 > 0 là mặt lồi
R1;R2 < 0 là mặt lõm
R1;R2 = ∞ là mặt phẳng
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
II – KHẢO SÁT
THẤU KÍNH HỘI
TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm.Tiêu
điểm. Tiêu diện:
a. Quang tâm:
b. Tiêu điểm ảnh :
c. Tiêu điểm vật :
d. Tiêu diện:
2. Tiêu cự. Độ tụ:
II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN Kè
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
II – KHẢO SÁT
THẤU KÍNH HỘI
TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm.Tiêu
điểm. Tiêu diện:
a. Quang tâm:
b. Tiêu điểm ảnh :
c. Tiêu điểm vật :
d. Tiêu diện:
2. Tiêu cự. Độ tụ:
III - CỦNG CỐ
III - CỦNG CỐ
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
I – THẤU KÍNH –
PHÂN LOẠI THẤU
KÍNH
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
II – KHẢO SÁT
THẤU KÍNH HỘI
TỤ - PHÂN Kè
1. Quang tâm.Tiêu
điểm. Tiêu diện:
a. Quang tâm:
b. Tiêu điểm ảnh :
Ví Dụ 2:
Một thấu kính có hai mặt giống nhau có độ tụ
+2dp và có chiết suất 1,5. Tính tiêu cự của thấu
kính và bán kính hai mặt của nó.
Tóm tắt:
R1 = R2 = R
D = +2dp
n = 1,5
Tính: f =? ; R = ?
Mặt khác
D ( n 1)(
c. Tiêu điểm vật :
d. Tiêu diện:
( n 1)(
2. Tiêu cự. Độ tụ:
III - CỦNG CỐ
Giải:
Tiêu cự của thấu kính là:
1
1 1
D f 0,5(m)
f
D 2
R
1
1
)
R1
R2
1
1
2
) ( n 1)
R
R
R
2(n 1) 2(1,5 1)
0.5(m)
D
2
- Xem thêm -