Mô tả:
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
I. Phƣơng trình mũ
* Bài toán:
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% / năm theo thể thức lãi kép. Hỏi sau
bao năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
Bài giải:
Theo §4 ta có: Pn = P (1 + r)n = P (1 + 0,084)n = P (1,084)n
n 1,084n = 2 n = log
2P = P (1,084)
Hãy
nêubài
công
thức
Những
toán
nhƣcủa
trên 1,0842 8,59.
bài
toán
lãi kép
đƣa
đến
việc
giải
Vì n là số tự nhiên
nên
ta chọn
n=?
9các
phƣơng (Bài
trình4)có ẩn ở số
Vậy muốn thu được
gấpluỹ
đôi thừa.
số tiềnTaban
mũ của
gọiđầu người đó phải gửi 9 năm.
Pn=P(1+r)n
đó là các phƣơng trình
mũ.
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
I. Phƣơng trình mũ
* Định nghĩa phương trình mũ:
Là phương trình có chứa ẩn số ở số mũ của luỹ thừa.
1. Phƣơng trình mũ cơ bản:
* Định nghĩa:
Phương trình mũ cơ bản có dạng: a x = b (a > 0 và a ≠ 1)
* Cách giải:
Để giải các phƣơng
Với b ≤ 0 phương
trìnhtrình
mũ vô
cơnghiệm.
bản ta sử
dụng định nghĩa logarit.
Với b > 0 ta có ax = b x = logab
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
* Minh hoạ bằng đồ thị:
y
y
2
2
1
1
y = ax
Nghiệm của
phƣơng
o
-2
logab 2
-1
trình ax = b liên quan
-1
đến giao điểm của đồ
-2 số nào
thị những hàm
y=b
?
x
Nghiệm của
o trên1
-2 logabtrình
phương
-1
là hoành độ giao
điểm đồ thị 2 hàm
-2
x
số y = a và y = b
y = ax
x
2
* b ≤ 0 đƣờng thẳng y = b
không cắt đồ thị hàm số y = ax
nên phƣơng trình vô nghiệm
* b > 0 đƣờng thẳng y = b
cắt đồ thị hàm số y = ax tại đúng một điểm
nên phƣơng trình có nghiệm duy nhất
y=b
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
I. Phƣơng trình mũ
1. Phƣơng trình mũ cơ bản:
Kết luận:
Phương trình ax = b (a>0 và a ≠ 1)
b>0
Có nghiệm duy nhất x = logab
b≤0
Vô nghiệm
Ví dụ 1: Giải các phương trình:
a, 3x = 5
b, 5x = 0
c, ( 7)x = -7
d, 22x + 3 – 4x – 1 = 3
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
I. Phƣơng trình mũ
1. Phƣơng trình mũ cơ bản:
Ví dụ 1: Giải các phương trình:
a, 3x = 5
Bài giải:
b, 5x = 0
c, ( 7)x HOẠT
= -7 ĐỘNG NHÓM
d, 22x + 3 – 4x – 1 = 3
Nhóm 1: Giải phương trình
2x + 1 + 9x – 1 = 2
3
a, Phương trình x = log 5
3
Nhóm 2: Giải phương trình
x + 2 = -5
Kết luận: Phương trình có
duy nhất x = log 35
5.3nghiệm
Nhóm 3: Giải phương trình
b, Vì vp = 0 nên phương trình
vô4 nghiệm
2x +
6
=4
Nhóm 4: Giải phương trình
c, Vì vp < 0 nên phương trình3vô
nghiệm
- 5x
11
d, Phương trình
=0
12
1 x
x 31
x 12
8.4 - 4 = 3 4 . = 3 4 = x = log4
4
4
31
31
x
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x = log 4
12
31
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
Bài giải:
Nhóm 1: Phương trình 32x + 1
+ 9x – 1 = 2
3.9x + (1/9).9x = 2 9x.(28/9) = 2
9x = 18/28 x = log9 (9/14)
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x = log 9 (9/14)
Nhóm 2: Phương trình 5.3x+2 = -5 vô nghiệm.
Nhóm 3: Phương trình
62x + 4 = 4
62x.64 = 4 36x.1296 = 4 36x = 1/324
x = log36(1/324) x = log6(1/18)
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x = log 6(1/18)
Nhóm 4: Phương trình 113 – 5x = 0 vô nghiệm.
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
I. Phƣơng trình mũ
2, Cách giải một số phƣơng trình mũ đơn giản:
a, Đưa về cùng cơ số:
*Cơ sở lý thuyết:
x
Hàm số y = a a 0 va`a 1 đơn điệu trên tập xác định của nó nên ta có:
Hãy nhắc lại
Hàm số mũ: y = ax
f ( x )chiều biến
g ( x )thiên
a
=a
f ( x) là=đơn
g (điệu
x) trên
của hàm số mũ ?
toàn bộ tập xác
Ví dụ 2: Giải các phương trình
định.
x 2 -3 x 8
x 1
2 -3 x
5 x -4
a, 2
Bài giải:
= 0,5
b, 5
2 -3 x
1
a, pt 2
=
25 x - 4 = 23 x - 2
2
5 x - 4 = 3x - 2 2 x = 2 x = 1
5 x -4
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x=1
= 25
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
I. Phƣơng trình mũ
2, Cách giải một số phƣơng trình mũ đơn giản:
b, Đặt ẩn phụ:x 2 -3 x 8
b, pt 5
= 52 x 1 x 2 - 3x 8 = 2x 1 x 2 - 5 x 6 = 0
Ví dụ 3: Giải các phương trình:
x = 2x
1
4
a, x =3 - x 3 = 0
3
9
Kết luận:
trình
có 2 nghiệm x=2 và x =
1 2Phương
x
x
b,
5
.5
5.5 = 250
3
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
x
4
1
a, - x 3 = 0
3
9
Bài giải:
x
1
a, Đặt t = (Đk t > 0)
3
x
1
= t 2 ; PT : t 2 - 4t 3 = 0
9
t =1 t = 3
) t = 1
1
=1 x = 0
x
3
1
) t = 3 x = 3
3
x = -1
x
1 1
=
3 3
Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm: x
-1
= 0 và x = -1
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
1 2x
b, .5 5.5 x = 250
5
Bài giải:
x
b, Đặt t = 5 (t 0)
1 2
Pt : t 5t = 250
5
t 2 25 t - 1250 = 0
t = 25 t = -50
Ma` t 0 t = 25 5 x = 25 5 x = 52 x = 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x
= 2.
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
Củng cố:
+ Khái
Định nghĩa
niệm
phƣơng
phƣơng
trình mũ,
trình
phƣơng
mũ, trình
phƣơng
mũ cơ bản
trình
+
Cáchmũ
giảicơ
phƣơng
bản.trình mũ cơ bản:
+ Cách
giảitrình
Phƣơng
mũ acơ
Phương
ax = btrình
(a>0;
≠ bản
1) và
một số phƣơng trình mũ đơn giản.
b > 0 Có nghiệm duy nhất x = logab
b≤0
Vô nghiệm
+ Phƣơng pháp đƣa về cùng cơ số, phƣơng pháp đặt ẩn
phụ để giải một số phƣơng trình mũ đơn giản.
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
Bài tập về nhà
Làm các bài tập 1, 2 – Trang 84 (SGK)
Tiết 35:
§5: PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
Xin chân thành cám
ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !
- Xem thêm -