Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Bài giảng bài luyện tập tính diện tích toán 5 (11)...

Tài liệu Bài giảng bài luyện tập tính diện tích toán 5 (11)

.PDF
13
156
135

Mô tả:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐỨC HUỆ TẬP THỂ LỚP 5/1 Giáo viên: Thành Hoàng Hải Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN • Kiểm tra bài cũ: Luyeän taäp veà tính dieän tích BÀI 2 :Trang 104 K A M 40,5 m 50 m N I 50 m D B 40,5 m L 30 m P 100,5 m C Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN • Kiểm tra bài cũ :Luyeän taäp veà tính dieän tích. • BÀI 2 :Trang 104(sgk) • Bài giải: • • • • • • • • • Cách 2: Chiều dài của hình chữ nhật ABCD. 100,5 +40,5 = 141 (m) Chiều rộng của hình chử nhật ABCD. 50 + 30 = 80 (m) Diện tích của hình chử nhật ABCD. 141 x 80 = 11 280 (m2 ) Diện tích của hai hình chữ nhật DMNP và BLIK là: (50 x 40,5) x 2 =4 050(m2 ) • Diện tích của khu đất như hình vẽ ban đầu. • • 11 280 – 4 050 = 7230 (m2 ) Đáp số: 7230 (m2 ) Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) 1. Giới thiệu cách tính: Ví dụ: Một mảnh đất có hình dạng như hình bên. C B a) Nối điểm A với điểm D, khi đó mảnh đất được chia thành hình thang ABCD và hình tam giác ADE. Kẻ các đoạn thẳng BM, EN vuông gốc với AD. A M N E D Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) 1.Giới thiệu cách tính: Ví dụ: (SHS) b) Đo các khoảng cách trên mặt đất. C B Giả sử ta có bảng số liệu các kết quả đo như sau: A M N E D Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) 1.Giới thiệu cách tính: Ví dụ: (SHS) Đoạn thẳng BC AD BM EN Độ dài 30 m 55 m 22 m 27 m C B A M N E D Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) 1. Giới thiệu cách tính: Ví dụ: (SHS) c) Tính: Hình Diện tích Hình thang ABCD (55+30)x22:2= Hình tam giác ADE 55x 27:2 = Hình ABCDE 935 +742,5= 935 (m2 Đoạn thẳng Độ dài BC 30 m AD 55 m BM 22 m EN 27 m C B ) 742,5 (m2 ) A M N 1677,5 (m2 ) Vậy diện tích của mảnh đất là: 1677,5 (m2 ) E D Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) 2.Thực hành :Bài tập 1: trang 105 (SGK) B DIỆN TÍCH MẢNH ĐẤT A E D G AD = 63 m AE = 84 m BE = 28 m GC = 30 m C Diện tích Diện tích Diện tích tam giác BGC + tam giác BEA + Hình chữ nhật AEGD Độ dài cạnh BG Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) • Bài tập 1: • • • • • • • • • • • • Bài giải: Độ dài cạnh BG là: 28 + 63= 91 (m) Diện tích hình tam giác BGC là: 91x31:2= 1365 (m2) Diện tích của hình tam giác BEA là: 84 x26 :2 =1176 (m2) Diện tích hình chữ nhật AEGD là: 84 x 63 = 5292 (m2) Diện tích của mảnh đất là: 5 292+1 176+1 365 =7 833 (m2 ) Đáp số:7 833 (m2) Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) 2. Thực hành :Bài tập 2: trang 106 (SGK) B C DIỆN TÍCH MẢNH ĐẤT A M BM=20,8m CN=38 m AM=24,5m MN= 37,4 m ND=25,3 m N D Diện tích tam giác ABM + Diện tích Hình thang MNCB + Diện tích Tam giác NCD Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) • Bài tập 2: • • • • • • • • • • Bài giải: Diện tích hình tam giác ABM là: 24,5x20,8 : 2=254,8 (m2 ) Diện tích hình thangMNCB là: 37,4 x (20,8+38):2 = 1099,56 (m2 ) Diện tích hình tam giác NCD là: 38 x25,3 :2 = 480,7 (m2 ) Diện tích của mảnh đất ABCD là: 254,8 +480,7+ 1099,56 = 1835,06 ( m2 ) Đáp số :1835,06 ( m2 ) Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 TOÁN Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) 1.Giới thiệu cách tính: 2.Thực hành: Chúc sức khỏe quí thầy cô
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan