Mô tả:
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CỬA TÙNG
GV: Trần Lê Hùng
•
CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH
•
ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA
LĂNG KÍNH
•
CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
•
CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
LĂNG KÍNH
THẤU KÍNH
KÍNH LÚP
KÍNH HIỂN VI
CHƯƠNG VII
MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
KÍNH
THIÊN VĂN
MẮT
I- CẤU TẠO
LĂNG KÍNH
A2
I. CẤU TẠO LĂNG KÍNH
A1
C2
C1
B2
B1
Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất (thủy
tinh, nhựa…), thường có dạng lăng trụ tam giác.
I- CẤU TẠO
LĂNG KÍNH
A2
I. CẤU TẠO LĂNG KÍNH
Ví dụ:
A
+ Mặt bên:
A1
A1B1B2A2
C2
A1C1C2A2
C
B
+ Mặt đáy:
B1C1C2B2
+ Cạnh: A1A2
C1
B2
B1
Tiết diện
thẳng
I- CẤU TẠO
LĂNG KÍNH
A2
I. CẤU TẠO LĂNG KÍNH
A
Mặt
bên
A
Mặt
bên
A1
C2
n
C
B
Đáy
C1
B2
B1
Tiết diện
thẳng
+ Góc chiết quang A: góc nhị diện tạo bởi hai mặt bên.
+ Chiết suất n: là chiết suất tỉ đối của chất làm lăng kính
đối với môi trường đặt lăng kính.
I- CẤU TẠO
LĂNG KÍNH
II- ĐƯỜNG
TRUYỀN CỦA
TIA SÁNG QUA
LĂNG KÍNH
II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA
LĂNG KÍNH
A
SI: tia tới
JR: tia ló
I
i1
i1: góc tới
i2: góc ló
J
r1 r
2
S
i2
R
n
B
C
I- CẤU TẠO
LĂNG KÍNH
II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA
LĂNG KÍNH
II- ĐƯỜNG
TRUYỀN CỦA
TIA SÁNG QUA
LĂNG KÍNH
A
D
I
J
i1
r1 r
2
S
i2
R
n
B
C
I- CẤU TẠO
LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
II- ĐƯỜNG
TRUYỀN CỦA
TIA SÁNG QUA
LĂNG KÍNH
A
I
III. CÁC CÔNG
J
i1
THỨC LĂNG
KÍNH
D
r1 r
2
S
i2
R
n
B
C
I- CẤU TẠO
LĂNG KÍNH
II- ĐƯỜNG
TRUYỀN CỦA
TIA SÁNG QUA
LĂNG KÍNH
III. CÁC CÔNG
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
A
sin i1 = n sin r1 (1)
sin i2 = n sin r2 (2)
A = r1 + r2
(3)
D = i1 + i2 – A (4)
K
I
J
i1
THỨC LĂNG
r1 r
2
S
KÍNH
n
B
Chứng minh
D
i2
R
M
C
I- CẤU TẠO
LĂNG KÍNH
II- ĐƯỜNG
TRUYỀN CỦA
TIA SÁNG QUA
LĂNG KÍNH
III. CÁC CÔNG
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
Công thức lăng
kính
sin i1 = n sin r1
Chú ý:
Với i1 và A nhỏ (< 10o):
(1)
i 1 = n r1
(1’)
(2)
i 2 = n r2
(2’)
(3)
A = r1 + r2
(3’)
(4)
D = A(n - 1)
(4’)
THỨC LĂNG
KÍNH
sin i2 = n sin r2
A = r1 + r2
D = i1 + i2 – A
I- CẤU TẠO
LĂNG KÍNH
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
1. Lăng kính phản xạ toàn phần
II- ĐƯỜNG
TRUYỀN CỦA
TIA SÁNG QUA
LĂNG KÍNH
A
A
III. CÁC CÔNG
THỨC LĂNG
KÍNH
IV.CÔNG DỤNG
CỦA LĂNG
KÍNH
B
C
B
C
I- CẤU TẠO
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
LĂNG KÍNH
II- ĐƯỜNG
TRUYỀN CỦA
TIA SÁNG QUA
LĂNG KÍNH
III. CÁC CÔNG
THỨC LĂNG
KÍNH
IV.CÔNG DỤNG
CỦA LĂNG
KÍNH
Thí nghiệm: Cho chùm tia sáng trắng đi
qua lăng kính.
I- CẤU TẠO
LĂNG KÍNH
II- ĐƯỜNG
TRUYỀN CỦA
TIA SÁNG QUA
LĂNG KÍNH
III. CÁC CÔNG
THỨC LĂNG
KÍNH
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
2. Máy quang phổ
Máy quang phổ là
thiết bị phân tích
chùm sáng thành các
thành phần đơn sắc.
Bộ phận chính là
lăng kính.
IV.CÔNG DỤNG
CỦA LĂNG
KÍNH
Máy quang phổ
Giọt nước
Ánh sáng mặt trời
1. Nêu được cấu tạo của lăng kính
CỦNG CỐ
2. Nêu được đặc điểm của đường tryền của tia
sáng qua lăng kính
3. Viết được các công thức lăng kính
4. Nêu được một số công dụng của lăng kính
1. Chứng minh công thức lăng kính số (4).
VỀ NHÀ
2. Chứng minh các công thức lăng kính trong
trường hợp i1 và A nhỏ.
3. Làm bài tập ví dụ trang 177 (sgk).
4. Giải thích sự phản xạ toàn phần ở hình 28.7,
trang 178 (sgk).
5. Làm bài tập 7, trang 179 (sgk).
BÀI TẬP
Bài tập 1
Có ba trường hợp tia sáng truyền qua lăng
kính như hình vẽ, trường hợp nào lăng kính
không làm lệch tia ló về phía đáy ?
1
2
3
A. Trường hợp 1.
B. Trường hợp 2 và 3.
C. Trường hợp 1,2 và 3.
D. Không trường hợp nào.
BÀI TẬP
Bài tập 2
Cho tia sáng đến mặt
bên AB của lăng kính
như hình vẽ. Tia ló đi
sát mặt BC. Góc lệch
tạo bởi lăng kính có giá
trị nào sau đây ?
A. 00.
B
S
J
I
B. 22,50
D
n
C. 450
D.
900
A
R
C
BÀI TẬP
Bài tập 3
Bài tập 4
Cho lăng kính
có tiết diện
thẳng là tam
giác đều. Chiết
suất n=1,5. Góc
tới của tia sáng
tại mặt bên AB
là i1 = 30o. Tính
góc ló i2 và góc
lệch D?
A
CC
D
I
J
i1
r1 r
2
S
i2
R
n
B
C
Giải
Với góc tới bằng bao nhiêu thì tia sáng bị
phản xạ toàn phần tại mặt bên AC?
BÀI TẬP
60o,
Bài tập 3
A=
n=1,5. i1 =
Tính: i2 , D?
sin i2 = nsin r2
= 0,975
i2 = 77,16o
D = i1 + i2 – A
= 47,16o = 47o 4’.
J
i1
r1 r
2
S
i2
R
r1 = 19,47o.
r2 = A – r1 = 40,53o.
D
I
Tacó: sin i1 = n sin r1
sin r1 = 1/3
A
30o.
n
B
C
- Xem thêm -