Mô tả:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
HÔM NAY
BÀI CŨ
Cho hình tam giác có diện tích 5 m2 và
8
1
chiều cao
m. Tính độ dài đáy của hình tam giác
2
đó?
Bài giải
Độ dài đáy của hình tam giác đó là:
1
5
5
X2:
=
(m)
2
2
8
5
Đáp số:
m
2
BÀI MỚI:
1
1
4
3
5
6
4
3
5
2
2
6
1
3
4
5
6
2
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
A
B
C
D
M
Q
N
P
Có 8 đỉnh là: Đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C,
đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q
Có 12 cạnh là: Cạnh AB, BC, AD, CD,
BN, NP, PQ, DQ, CP, AM, MQ, MN
A
B
D
Chiều cao
C
M
Q
N
P
Chiều dài
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước:
Chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
KẾT LUẬN: Hình hộp chữ
nhật có 6 mặt, các mặt đều là
hình chữ nhật; có 8 đỉnh, 12
cạnh; 3 kích thước: chiều dài,
chiều rộng, chiều cao.
Con súc sắc
Hình lập phương có 12 cạnh; 8 đỉnh.
Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông
bằng nhau.
LUYỆN TẬP:
Bài 2. Viết các số còn thiếu vào các mặt
tương ứng:
1
4
3
2
5
6
1
3
4
2
5
6
Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật:
B
A
c
D
M
Q
N
P
a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
DQ = AM = . . CP
. . . . . = . . BN
.....
AB = MN = . . CD
. . . . . = . . PQ
.....
AD = BC = . . NP
. . . . . = . . MQ
.....
Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật:
B
A
c
D
M
Q
N
P
b. Biết chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm,
chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy
ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD.
Bài giải
Diện tích của mặt đáy ABCD:
7 x 4 = 28 (cm2)
Diện tích của mặt bên DCPQ:
7 x 5 = 35 (cm2)
Diện tích của mặt bên AMQD:
5 x 4 = 20 (cm2)
• Đáp số: 28 cm2
35 cm2
20 cm2
4cm
12cm
Bài 4. Ghi dấu x vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật,
ghi dấu vào ô trống đặt dưới hình lập phương:
10cm
12cm
10cm
7cm
7cm
5cm
x
12cm
20cm
- Xem thêm -