Mô tả:
TRƯỜNG THCS MINH THUẬN 33
H Ì NH H Ọ C 9
GD
KIÊN GIANG
Gv: Bùi Ngọc Hoàng
Kiểm tra bài cũ:
1. Viết công thức tính chu vi đường tròn bán kính R?
2. Nêu cách tính độ dài cung n0 bán kính R?
Áp dụng tính độ dài cung 450, bán kính 10cm.
Đáp án:
1. C = 2R = d ( R là bán kính, d là đường kính)
2. Cách tính: Cung 3600 có độ dài 2R
2 R R
360 180
Cung n0 có độ dài l Rn
180
Độ dài cung 450 bán kính 10cm là
Cung 10 có độ dài
l
Rn
180
.10.45
180
5
(cm)
2
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn
S R2
.d 2
4
Trong đó S: Diện tích hình tròn
R: Bán kính hình tròn
S R2
d: là đường kính
≈ 3,14
VD: Hình tròn bán kính 3cm thì có diện tích là:
S = .32 = 9 (cm2)
O
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = πR2
2. Công thức tính diện hình quạt tròn:
R2n
R
S
như thế
hay
Sthì
Một phần
Hình
nào
360
2hợp
HìnhHãy
quạtđiền
trònbiểu
là một
phần
của
hình
tròn
thức
thích
vào
cácgiới
chỗ
B
được gọi là hình quạtcủa hình
O
hạn trống
bởi một
cung
tròn
và lập
hai luận
bán kính
(…)
trong
dãy
sau: đi qua hai
n0
tròn?
Và Cách
tính tròn
mút
củatròn
cung
đó.kính R (ứng với cung 3600) có diện
- Hình
bán
diện tích của
nó ra
A
Giới
hạn bởi cung
2
0
πđộ
R dài cung
tích (ℓ
là:là…..
nAB
của
quạt
tròn)
2
sao?
vàhình
hai bán
kính
R
0 có diện tích là: ……..
- Vậy hình quạt tròn bán kính
R,
cung
1
OA, OB.
360
2
R
.n
0
- Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung n có diện tích: S = …..
360
2
R
Rn R
R
Rn
Ta cã : S
.n
. V Ëy : S
Do :
2
360
180 2
180
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
S=
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
πR2
Bài tập 1:
Một chiếc quạt có các kích thước như hình vẽ.
Hãy tính diện tích phần giấy của chiếc quạt.
Giải: Diện tích hình quạt có bán kính R = 14cm là:
S1
.142.120 196
360
(cm2 )
3
Diện tích hình quạt có bán kính R = 4cm là:
S2
.42.120 16
360
3
(cm2 )
Diện tích phần giấy của chiếc quạt là:
196 16
S S1 S 2
60 (cm 2 )
3
3
Đáp số: 60 cm2
R2n
R
S
hay S
360
2
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
Công thức
S=
πR2
R2n
R
S
hay S
360
2
BÀI TẬP 80(Sgk)
Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m. Người ta buộc hai con dê ở hai
góc vườn A, B. Có hai cách buộc:
- Mỗi dây thừng dài 20m.
- Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m.
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn?
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
Công thức
BÀI TẬP 80(Sgk)
S=
πR2
Giải:
R2n
R
S
hay S
360
2
20m
A
20m
B
Trường hợp 1: Mỗi dây thừng dài 20m.
30m
Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là:
.202.90
S1 2.
200 628 (m 2 )
360
Trường hợp 2: Một dây thừng dài 30m
và dây kia dài 10m.
40m
D
A
40m
30m
10m
C
B
Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là:
30m
.302.90 .102.90
S2
250 785 (m2 )
360
360
Ta thấy S1 < S2.
Vậy cách buộc thứ hai cả hai con dê sẽ ăn được
diện tích cỏ lớn hơn.
D
40m
C
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
Bài 82 (SGK/Tr99):
hiệu
diện
tích
hình
Điền vào ô trống trongKý
bảng
sau
(làm
tròn
kếtquạt
tròn: Sq
quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Bán kính
đường tròn
(R)
Độ dài đường
tròn
(C)
Diện tích
hình tròn
(S)
Diện tích
hình quạt
tròn cung n0
(Sq )
Số đo của
cung tròn
(n0)
47,50
13,2 cm
12,50 cm2
2,5 cm
37,80 cm2
C = 2πR
S=
πR2
C
R
2
S
R
10,60 cm2
R n
Sq
360
2
R
n
360.Sq
n
360.Sq
R 2
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
ĐÁP ÁN
Bán kính
đường tròn
(R)
Độ dài
đường tròn
(C)
Diện tích
hình tròn
(S)
Số đo của
cung tròn
(n0)
Diện tích
hình quạt
tròn cung n0
(Sq )
2,1 cm
13,2 cm
13,8 cm2
47,50
1,8 cm2
2,5 cm
15,7 cm
19,6 cm2
229,30
12,50 cm2
3,5 cm
22 cm
37,80 cm2
99,20
10,60 cm2
C = 2πR
S=
πR2
R
C
2
S
R
R n
Sq
360
2
R
n
360.Sq
n
360.Sq
R 2
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm các công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn.
S=
πR2
S
R
R n
Sq
360
2
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 77, 78, 79, 81, 84Trang 98, 99 SGK
R
n
360.Sq
n
360.Sq
R 2
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Trường THCS
Minh Thuận 3
TOÁN 9
- Xem thêm -