Mô tả:
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ VẬT LÝ 10
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
GVHD: PGS.TS Lê Công Triêm
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
F2
F
F1
s
A=F1S=FScosα
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
1. Công cơ học
Công ngoài đời sống khác công trong
cơ hoc ở những điểm nào ?
Hãy nhớ lại khái niệm công trong
cơ học đã được học ở lớp dưới,
cho để trả lời câu hỏi sau :
Trong trường hợp nào sau đây ta nói :
“Có công cơ học” ?:
a)Ông chủ trả công cho người làm thuê ?
b) Có công mài sắt có ngày nên kim ?
c) Người đá quả bóng ?
d) Con ngựa đang kéo xe ?
e) Đợi một người khác, người đang câu cá ?
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
1. Công cơ học
a. Định nghĩa
Công của lực F lên đoạn đường s là đại
lượng vô hướng A đo bằng tích số :
b. Biểu thức
A = FScosα
Không phải bất cứ khi nào lực của ngựa
tác dụng lên xe cũng theo phương ngang.
F2
F
F1
s
A=F1S=FScosα
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
1. Công cơ học
Xét các trường hợp góc α như
hình dưới, hãy xếp tương ứng
vào các trường hợp sau :
1) A = 0 2) A > 0 3) A < 0
Cos α = 0 A< 0
F
Cos α = 0 A< 0
a)
90o< α ≤ 180o
F
b)
α < 90o
Cos α = 0 A< 0
F
α = 90o
c)
1.Công cơ học là gì?
a. Công
Định nghĩa
cơ học
b. Đơn
Biểu vị
thức
công
2.
c. Công
Đơn vịsuất
a.
2. Định
Côngnghĩa
suất
b.
Đơn vị
công suất
a. Định
nghĩa
c.
:
b. Chú
Biểuýthức
c. Đơn vị
d. Chú ý
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
1. Công cơ học
Đối với chúng ta, những người đang
đứng
trên
đất, động
quãng
đường
Khi
vận
tốcmặt
chuyển
sang
phải mà
của
con ván
hổ đibằng
được
phụ
vàođộng
vận tốc
tấm
vận
tốcthuộc
chuyển
sang
của(đối
tấm với
ván.tấm ván) bằng nhau (về độ
trái
lớn), thì đối với mặt đất, con hổ không
chuyển động.
Giá trị của công phụ thuộc vào hệ quy
chiếu
V=0
v
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
1. Công cơ học
c. Đơn vị
A = F.s.cos a
Không đơn vị
Met (m)
Newton (N)
N.m
F (N)
A = F.s.cos a s (m)
A (Nm) hoặc A(J)
1 (J) = 1 (Nm)
1 (KJ ) = 1000 (J)
James Prescott Joule (1818 - 1889)
Nhà bác học người Anh
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
2. Công suất
Công của hổ sinh ra bằng với công
của báo, nhưng thời gian sinh công
của chúng khác khác nhau, để so sánh
khả năng sinh công của mỗi con vật
phải dùng đại lượng nào !?
a. Định nghĩa
Công suất N là đại lượng đặc trưng cho khả
năng sinh công của vật, được đo bằng
thương số giữa công A và thời gian để thực
hiện công ấy
b. Biểu thức
Start
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
A
N
t
Quan sát, so sánh công và thời gian sinh
công của của hai con vật ?
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
2. Công suất
c.Đơn vị
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
Start
A
N
t
Jun (J)
Giây (s)
J/s
1 (W) = 1 (J/s)
1 (kW) = 1000 (W)
1(MW) = 106 (W)
A1 200.000
= 10
(s)
20.000(w ) 20t(1kW
N1
)
t
10
A1 = A2 = 200.000 (J)
A2 200.000
t2)= 5 (s)
40.000 40(kW
N2
t
5
Jame Watt (1736 - 1819)
Nhà bác học người Anh
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
2. Công suất
Ví dụ về một số công suất
50
–
300
kW
15 – 70
kW
500
––700
W
1920
MW
1000
30
100
5000
WkW
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
2. Công suất
d. Chú ý
Công suất của động cơ còn được tính
bằng đơn vị mã lực (HP – horse power).
Mã lực là công suất xấp xỉ bằng công
suất một con ngựa
VD : Chiếc bơm nước dưới có công
suất là 1 mã lực
1 Mã lực = 1 HP = 736 (W)
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
2. Công suất
Ngoài công suất trong cơ học, còn có
nhiều loại công suất khác nhau, các
con số này thường được ghi trên các
vật dụng
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
2. Công suất
Đồng hồ điện - công tơ điện
Công tơ điện không phải dùng để đo
Côngsuất
tơ điện
dùng
để đo 1công
haycông
công
công
mà để
đo công,
số của
tơ điện là 1kWh suất ?
1 kWh = 1000 (W).3600s)
= 3.600.000 J
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
2. Công suất
Hộp số
TayMỗi
ga hay
hộp
để thay
công
động
cơsố
códùng
một công
suấtđổi
nhất
suất
của
xe máy
? suất của
định.Tay ga
làm
thay
đổi công
động cơ trong khoảng cho phép, còn hộp
số để làm gì ?
1.Công cơ học
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
2. Công suất
a. Định nghĩa
b. Biểu thức
c. Đơn vị
d. Chú ý
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
2. Công suất
A F.s
N
F.v
t
t
Cấu tạo của líp xe đạp cũng có
tác dụng tương tự như hộp số
Với công suất nhất định, muốn tăng lực thì
phải giảm vận tốc, cấu tạo của hộp số giúp
điều chỉnh lực tác dụng của động cơ.
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
Về công và công suất, cần nắm vững các kiến thức sau :
- Phân biệt công cơ học và công trong đời sống hằng ngày.
- Định nghĩa công cơ học, công suất và đơn vị của các đại
lượng này.
- Nguyên tắc hoạt động của hộp số.
- Xem thêm -