Mô tả:
TRƯỜNG THCS PHÚC THỌ
CHÚC CẢ LỚP CÓ 1 TIẾT HỌC TỐT
1
GIỚI THIỆU BÀI MỚI
Hàng ngày ta thường nghe nói đến từ “năng
lượng”. Hãy nêu lên một số trường hợp nói đến
năng lượng.
+ Năng lượng điện để chạy máy, để đun bếp, để thắp
sáng.
+ Thức ăn cung cấp năng lượng cho con người.
+ Năng lượng của nước để chạy nhà máy thuỷ điện.
+ Năng lượng của xăng để chạy máy ôtô.
+…
Như vậy năng lượng cần thiết cho hoạt động của
con người và cho các máy móc có nhiều loại năng
lượng. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
một dạng năng lượng phổ biến hay gặp là cơ năng.
2
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
- Khi một vật có khả năng
thực hiện công thì ta nói
vật đó có cơ năng.
- Vật có khả năng thực hiện
công cơ học càng lớn thì
cơ năng của vật càng lớn.
BÀI 16: CƠ NĂNG
Khi nào thì ta nói vật thực hiện được công
cơ học? Nêu ví dụ một vật thực hiện công.
Vật có khả năng thực hiện công cơ học khi
có khả năng tác dụng lực và gây ra chuyển
dời.
Ví dụ: Con bò đang kéo xe, hòn bi đang lăn
trên nền nhà, ... có thể thực hiện công cơ học
Con bò đang kéo xe có khả năng thực hiện
công thì ta nói con bò có cơ năng.
Vậy khi nào vật có cơ năng?
Hãy nêu ví dụ về vật có cơ năng.
Vật có khả năng thực hiện công cơ học
càng lớn thì cơ năng của vật càng lớn.
3
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
- Khi một vật có khả năng
thực hiện công thì ta nói
vật đó có cơ năng.
- Vật có khả năng thực hiện
công cơ học càng lớn thì
cơ năng của vật càng lớn.
- Cơ năng cũng được đo
bằng đơn vị jun.
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
a. Dự đoán:
BÀI 16: CƠ NĂNG
Đơn vị đo cơ năng là gì? Giống đơn vị đo của
đại lượng nào đã biết?
Độ lớn cơ năng của vật bằng độ lớn của
toàn bộ công mà vật có thể sinh ra. Do đó
cơ năng cũng được đo bằng đơn vị jun.
Cơ năng nó tồn tại dưới những dạng nào?
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn.
a. Dự đoán:
4
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
- Khi một vật có khả năng
thực hiện công thì ta nói
vật đó có cơ năng.
- Vật có khả năng thực hiện
công cơ học càng lớn thì
cơ năng của vật càng lớn.
- Cơ năng cũng được đo
bằng đơn vị jun.
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
a. Dự đoán:
b. Thí nghiệm kiểm tra:
BÀI 16: CƠ NĂNG
B
a. Dự đoán:
Quan sát H.16.1a,b
SGK và cho biết quả
nặng ở trong trường
hợp nào có cơ năng?
Tại sao?
b. Thí nghiệm kiểm tra:
A
H.16.1a
- Dụng cụ thí nghiệm:
B
A
H.16.1b
5
BÀI 16: CƠ NĂNG
NỘI DUNG
I. Cơ năng
II. Thế năng
- Dụng cụ thí nghiệm là gì?
Một khúc gỗ B
1. Thế năng hấp dẫn
a. Dự đoán:
b. Thí nghiệm kiểm tra:
Một ròng rọc
kẹp vào mép bàn.
Một quả nặng A
B
A
H.16.1a
6
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
a. Dự đoán:
BÀI 16: CƠ NĂNG
b. Thí nghiệm kiểm tra:
- Các nhóm hãy làm thí nghiệm kiểm tra, trình
bày kết quả và rút ra kết luận.
Kết quả:
+ Quả nặng A đứng yên trên mặt đất không có
khả năng sinh công, vậy quả nặng A không có
b. Thí nghiệm kiểm tra:
cơ năng.
c. Kết luận:
- Cơ năng của vật được xác + Khi đưa quả nặng A lên một độ cao nào đó
định bởi vị trí của vật so với thì có cơ năng vì khi quả nặng A chuyển động
Mặt Đất hoặc so với một vị xuống phía dưới thì sức căng sợi dây làm thỏi
trí khác được chọn làm mốc gỗ B chuyển động tức là thực hiện công. Vậy
để tính độ cao, gọi là thế
quả nặng A có cơ năng.
năng hấp dẫn.
Cơ năng của vật trong trường hợp này gọi là
thế năng.
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so
với mặt đất được gọi là thế năng hấp dẫn .
7
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
a. Dự đoán:
BÀI 16: CƠ NĂNG
Em hãy dự đoán thế năng của vật trong
trường hợp này có phụ thuộc vào độ cao và
khối lượng của vật không?
Thế năng của vật phụ thuộc vào độ cao và
khối lượng của vật.
b. Thí nghiệm kiểm tra:
c. Kết luận:
Các em quan sát thí nghiệm để kiểm tra dự
đoán trên và trình bày câu trả lời.
- Cơ năng của vật được xác
định bởi vị trí của vật so với
Mặt Đất hoặc so với một vị
trí khác được chọn làm mốc
để tính độ cao, gọi là thế
năng hấp dẫn.
- Vật có khối lượng càng
lớn và ở càng cao thì thế
năng hấp dẫn càng lớn.
Vật ở càng cao→ công vật thực hiện càng
lớn→ cơ năng của vật càng lớn.
Vật có khối lượng càng lớn→ công vật thực
hiện càng lớn →cơ năng của vật càng lớn
Tóm lại thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc
như thế nào vào độ cao và khối lượng của
vật ?
Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao thì
thế năng hấp dẫn càng lớn.
8
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
a. Dự đoán:
BÀI 16: CƠ NĂNG
2. Thế năng đàn hồi:
Có một lò xo được làm bằng băng thép uốn
thành vòng tròn ( H.16.2a ). Lò xo bị nén lại
nhờ buộc một sợi dây, phía trên đặt một tấm
gỗ (H.16.2b ).
b. Thí nghiệm kiểm tra:
c. Kết luận:
2. Thế năng đàn hồi:
C2:
Em hãy dự đoán lúc này xò xo có cơ năng
không?
Lúc này lò xo có cơ năng.
C2: Bằng cách nào để biết được lò xo có cơ
năng?
Đốt cháy sợi dây, nếu lò xo đẩy miếng gỗ lên
cao tức là thực hiện công .Vậy lò xo có cơ 9
năng.
Tiết 20
NỘI DUNG
BÀI 16: CƠ NĂNG
2. Thế năng đàn hồi:
I. Cơ năng
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
a. Dự đoán:
b. Thí nghiệm kiểm tra:
c. Kết luận:
2. Thế năng đàn hồi:
C2:
Các em hãy làm thí nghiệm theo nhóm để kiểm
tra dự đoán.
Các nhóm có chung kết gì?
Khi đốt cháy sợi dây, lò xo đẩy miếng gỗ lên
cao tức là thực hiện công. Vậy lò xo khi biến
dạng có cơ năng.
10
Tiết 20
BÀI 16: CƠ NĂNG
NỘI DUNG
I. Cơ năng
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
a. Dự đoán:
b. Thí nghiệm kiểm tra:
c. Kết luận:
Theo em cơ năng trong trường hợp này phụ
thuộc yếu tố nào?
Phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của lò xo.
Các nhóm hãy làm thí nghiệm khi độ nén của
lò xo khác nhau để kiểm tra phần dự đoán.
Các nhóm có chung kết gì?
Khi lò xo bị nén càng nhiều → công do lò xo
2. Thế năng đàn hồi:
sinh ra càng lớn→ thế năng của lò xo càng
C2:
Cơ năng của vật phụ thuộc lớn.
vào độ biến dạng đàn hồi
Vậy khi nào vật có thế năng đàn hồi? Thế
của vật gọi là thế năng đàn năng này phụ thuộc yếu tố nào ?
hồi. Độ biến dạng càng lớn
thì thế năng đàn hồi càng
lớn.
Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
đàn hồi của vật gọi là thế năng đàn hồi. Độ biến
dạng càng lớn thì thế năng đàn hồi càng lớn.
11
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi:
Cơ năng của vật phụ thuộc
vào độ biến dạng đàn hồi
của vật gọi là thế năng đàn
hồi. Độ biến dạng càng lớn
thì thế năng đàn hồi càng
lớn.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động
năng?
* Thí nghiệm 1: H.16.3
BÀI 16: CƠ NĂNG
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng?
(2)
* Thí nghiệm 1: H.16.3
(1)
A
B
H.16.3
Cho quả cầu A bằng thép lăn từ vị trí (1) trên
máng nghiêng xuống đập vào miếng gỗ B
(H.16.3)
C3. Hiện tượng sẽ xảy ra như thế nào ?
Quả cầu A lăn xuống đập vào miếng gỗ B, làm
miếng gỗ B chuyển động một đoạn.
12
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi:
III. Động năng
1. Khi nào vật có động
năng?
* Thí nghiệm 1: H.16.3
C4:
- Cơ năng của vật do
chuyển động mà có gọi
là động năng.
BÀI 16: CƠ NĂNG
C4: Chứng ming rằng quả cầu A đang chuyển
động có khả năng thực hiện công.
Quả cầu A tác dụng vào miếng gỗ B một lực,
làm miếng gỗ B chuyển động , tức là thực
hiện công.
Từ kết quả thí nghiệm hãy tìm từ thích hợp
cho chỗ trống của kết luận sau: Một vật
chuyển động có khả năng sinh
. . . . .công
. . . . tức là có
cơ năng
Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là
động năng.
13
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
BÀI 16: CƠ NĂNG
2. Động năng của vật phụ thuộc những
yếu tố nào?
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi:
III. Động năng
1. Khi nào vật có động
năng?
* Thí nghiệm 1: H.16.3
2. Động năng của vật
phụ thuộc những yếu tố
nào?
* Thí nghiệm 2: H.16.3
* Thí nghiệm 2: H.16.3
v2 lớn
> vvận
Độ
tốc của quả cầu A lúc đập vào
1
miếng
B thay
đổiquả
thếcầu
nàoAso
với hiện
thí
So
sánh
công
của
thực
A2 >
Agỗ
1
nghiệm
(1)?lúc trước.
lúc này với
Động năng của quả cầu A phụ thuộc vào
Từ
đó suy ra động năng của quả cầu A
vận tốc của nó. Vận tốc càng lớn thì động
phụ thuộc thế nào vào vận tốc của 14
nó?
năng càng lớn.
C6:
Cho quả cầu A lăn trên máng nghiêng từ vị
trí (2) cao hơn vị trí (1) (H.16.3) tới đập vào
miếng gỗ B.
C6:
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi:
III. Động năng
1. Khi nào vật có động
năng?
2. Động năng của vật
phụ thuộc những yếu tố
nào?
* Thí nghiệm 3: H.16.3
BÀI 16: CƠ NĂNG
* Thí nghiệm 3
Thay quả cầu A bằng quả cầu A’
có khối lượng lớn hơn và và cho
lăn trên máng nghiêng từ vị trí (2)
đập vào miếng gỗ B.
C7:
H.16.3
Hiện tượng
này xảyđộng
có gì được
khác so
với thí
Miếng
gỗ B chuyển
đoạn
đường (2)?
dài hơn.
nghiệm
Công
củacông
quả cầu
A’ thực
được
So
sánh
thực
hiện hiện
được
của lớn
2
hơn cầu
côngAcủa
quả cầu A thực hiện lúc
quả
và A’.
trước.
Động
quảnăng
cầu còn
thuốc
Từ
đó năng
suy racủa
động
của phụ
quả cầu
còn
khốithuộc
lượngthế
củanào
nó.vào
Khối
lượng
củacủa
vật
phụ
khối
lượng
nó?
15
càng lớn thì động năng của vật càng lớn.
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi:
III. Động năng
1. Khi nào vật có động
năng?
BÀI 16: CƠ NĂNG
Các thí nghiệm trên cho thấy động năng
phụ thuộc yếu tố gì và phụ thuộc thế nào?
Động năng của vật phụ thuộc vào vận tốc và
khối lượng của nó. Vật có khối lượng càng
lớn và chuyển động càng nhanh thì động
năng càng lớn.
* Thí nghiệm 1: H.16.3
2. Động năng của vật
phụ thuộc những yếu tố
nào?
Động năng của vật phụ
thuộc vào vận tốc và khối
lượng của nó. Vật có khối
lượng càng lớn và chuyển
động càng nhanh thì động
năng càng lớn.
16
Tiết 20
NỘI DUNG
I. Cơ năng
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi:
III. Động năng
BÀI 16: CƠ NĂNG
IV. Vận dụng
C9: Nêu ví dụ về vật có cả động năng và thế
năng.
- Vật đang chuyển động trong không trung.
- Con lắc lò xo dao động
1. Khi nào vật có động
năng?
* Thí nghiệm 1: H.16.3
2. Động năng của vật
phụ thuộc những yếu tố
nào?
IV. Vận dụng
C9:
17
Tiết 20
BÀI 16: CƠ NĂNG
IV. Vận dụng
Cơ năng của vật ở từng hình 16.4a, b, c
thuộc dạng cơ năng nào?
a. Chiếc cung đã được giương
Thế năng đàn hồi.
b. Nước chảy từ trên cao xuống
Động năng.
c. Nước bị ngăn trên đập cao
Thế năng hấp dẫn.
18
Quan sát và cho biết:
Người ta sử dụng nguồn
năng lượng nào? Để làm gì?
19
* Trong các nguồn năng lượng, động năng của gió là
nguồn năng lượng sạch vì chúng không có chất thải
gây hại đến môi trường.
+ Vậy gió còn có tác hại nào đối với môi trường mà
chúng ta chưa tính đến?
+ Theo các em, chúng ta có những cải tiến gì để việc
sử dụng năng lượng gió đạt hiệu qủa cao mà lại bảo
vệ môi trường?
- Ở nhà máy thuỷ điện, thế năng của nước trong hồ và
động năng của dòng nước có ảnh hưởng đối với môi
trường không? (Về nhà)
20
- Xem thêm -