Mô tả:
VẬT LÝ 8
Ghi bài
(*1tr7sgk)
Nội dung ghi nhớ hoa thị thứ nhất
trang 7 sách giáo khoa
Giáo viên – HUỲNH MINH VƢƠNG
A. ÔN TẬP
1. Chuyển động cơ học là gì ? Cho 2 ví dụ.
Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của một vật theo thời
gian so với vật khác. (*1tr7sgk)
2. Nêu 1 ví dụ chứng tỏ một vật có thể chuyển động so với vật này,
nhƣng lại đứng yên so với vật khác.
Hành khách ngồi trên ôtô đang chạy thì hành khách chuyển
động đối với cây bên đƣờng, nhƣng lại đứng yên so với ôtô.
3. Độ lớn của vận tốc đặc trƣng cho tính chất nào của chuyển động?
Công thức tính vận tốc ? Đơn vị vận tốc ?
Độ lớn của vận tốc đặc trƣng cho tính nhanh hay chậm của
chuyển động. (*1tr10sgk)
Công thức: v =
s
, đơn vị (m/s); (km/h).(*2,3tr10sgk)
t
A. ÔN TẬP
4. Chuyển động không đều là gì ? Viết công thức tính vận tốc trung
bình của chuyển động không đều.
Chuyển động không đều là chuyển động mà độ lớn của vận tốc
thay đổi theo thời gian.(*2tr13sgk)
s (*3tr13sgk)
Công thức tính vận tốc trung bình: vtb =
t
5. Lực có tác dụng nhƣ thế nào đối với vận tốc ? Nêu ví dụ minh hoạ.
Lực có tác dụng làm thay đổi vận tốc chuyển động của vật.
A. ÔN TẬP
6. Nêu các yếu tố của lực và cách biểu diễn lực bằng véctơ.
Các yếu tố của lực: (tr16sgk)
Phƣơng
và chiều
Điểm đặt
10 N
A
Cƣờng độ
F
A. ÔN TẬP
7. Thế nào là hai lực cân bằng ? Một vật chịu tác dụng của các lực
cân bằng sẽ thế nào khi:
a) Vật đang đứng yên?
b) Vật đang chuyển động?
Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cƣờng độ
bằng nhau, phƣơng nằm trên cùng một đƣờng thẳng, chiều
ngƣợc nhau. (*1tr20sgk)
Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ:
a) Đứng yên khi vật đang đứng yên.
b) Chuyển động thẳng đều khi vật đang chuyển động. (*2tr20sgk)
8. Lực ma sát suất hiện khi nào ? Nêu 2 thí dụ về lực ma sát.
Lực ma sát suất hiện khi một vật trƣợt, lăn hoặc nằm yên trên
mặt một vật khác.
9. Nêu 2 thí dụ chứng tỏ vật có quán tính. (C8tr20sgk)
A. ÔN TẬP
10. Tác dụng của áp lực phụ thuộc những yếu tố nào ?
Công thức tính áp suất. Đơn vị tính áp suất.
Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào hai yếu tố: Độ lớn của lực tác
dụng lên vật và diện tích bề mặt tiếp xúc với vật. ( KLC3, 1II tr26sgk )
F (*2tr27sgk)
Công thức tính áp suất: p =
S
Đơn vị áp suất là paxcan: 1Pa = 1N/m2. (*3tr27sgk)
11. Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực
đẩy có phƣơng, chiều và độ lớn nhƣ thế nào?
Lực đẩy có phƣơng thẳng đứng, chiều từ dƣới lên và độ lớn bằng
trọng lƣợng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.
Lực này gọi là lực đẩy Ác-si-mét. (*1tr38sgk)
A. ÔN TẬP
12. Điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất lỏng.
Chìm xuống: P > FA
P là trọng lƣợng của vật. (*1tr45sgk)
Nổi lên:
P < FA
FA là lực đẩy Ác-si-mét.
Lơ lửng:
P = FA
13. Trong khoa học thì công cơ học chỉ dùng trong trƣờng hợp nào?
Trong khoa học thì công cơ học chỉ dùng trong trƣờng hợp có lực
tác dụng vào vật làm vật chuyển dời. (*1tr48sgk)
14. Viết biểu thức tính công cơ học. Giải thích từng đại lƣợng trong
biểu thức tính công. Đơn vị công.
Công thức tính công :
A = F.s
F: lực tác dụng lên vật (N).
s: quãng đƣờng vật đi đƣợc theo phƣơng của lực (m).
Đơn vị công là jun kí hiệu là J ( 1J = 1N.m )
kílôjun kí hiệu là kJ { 1kJ = 1000J } (*3tr48sgk)
A. ÔN TẬP
15. Phát biểu định luật về công.
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.
Đƣợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần
về đƣờng đi và ngƣợc lại. (*1tr51sgk)
16. Công suất cho ta biết điều gì ? Em hiểu thế nào khi nói công
suất của một chiếc quạt là 35W ?
Công suất cho ta biết khả năng thực hiên công của một ngƣời
hay một máy trong một đơn vị thời gian.
Công suất của một chiếc quạt là 35W nghĩa là trong 1s quạt
thực hiện đƣợc một công là 35J.
17. Thế nào là bảo toàn cơ năng ? Nêu 3 thí dụ về sự chuyển hoá từ
dạng cơ năng này sang dạng cơ năng khác.
Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể
chuyển hoá lẫn nhau, nhƣng cơ năng đƣợc bảo toàn. (*2tr61sgk)
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất
1. Hai lực đƣợc gọi là cân bằng khi.
A. Cùng phƣơng, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. Cùng phƣơng, ngƣợc chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phƣơng, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật.
D. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, phƣơng nằm
trên một đƣơng thẳng, ngƣợc chiều nhau .
hô chọn
. . . ! Đúng
Tiếc quá¸Hoan
. . ! Em
sai rồi.rồi . . . !
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất
2. Ôtô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị.
A. Ngã về phía sau.
B. Nghiêng ngƣời sang trái.
C. Nghiêng ngƣời sang phải.
D. Xô ngƣời về phía trƣớc .
Tiếc quá
. . ! Em
sai rồi.
Hoan
hô. .chọn
. ! đúng
rồi . . . !
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất
3. Một đoàn môtô đang chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi
ngang qua một ôtô đang đậu bên đƣờng. Ý kiến nhận xét nào sau
đây là đúng.
A. Các môtô chuyển động đối với nhau.
B. Các môtô đứng yên đối với nhau.
C. Các môtô đứng yên đối ôtô.
D. Các môtô và ôtô chuyển động đối với mặt đƣờng.
Tiếc quáHoan
. . ! Em
sai rồi.
hô.chọn
. . ! đúng
rồi . . . !
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất
4. Hai thỏi hình trụ, một bằng nhôm, một bằng đồng có cùng khối
lƣợng treo ở hai đầu cân đòn. Khi nhúng ngập hai quả cân vào
trong nƣớc thì đòn cân.
Đồng
Nhôm
A. nghiêng về bên phải.
B. nghiêng về bên trái.
C. vẫn cân bằng.
D. nghiêng về phía thỏi đƣợc nhúng sâu hơn trong nƣớc.
Tiếc quáHoan
. . ! Em
sai rồi.
hô.chọn
. . ! đúng
rồi . . . !
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất
5. Để chuyển một vật nặng lên cao, ngƣời ta dùng nhiều cách.
Liệu có cách náo dƣới đây cho ta lợi về công không.
A. Dùng ròng rọc động.
B. Dùng ròng rọc cố định.
C. Dùng mặt phẳng nghiêng.
D. Cả 3 cách trên đều không cho lợi về công.
hô chọn
. . . ! Đúng
Tiếc quá¸
quá Hoan
. .. .. !! Em
Em
chọn
sai
sai rồi.
rồi.rồi . . . !
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất
6. Một vật đƣợc ném lên cao theo phƣơng thẳng đứng.
Khi nào vật vừa có thế năng, vừa có động năng.
A. Khi vật đang đi lên.
B. Khi vật đang đi xuống.
C. Chỉ khi vật tới điểm cao nhất.
D. Cả Khi vật đang đi lên và đang đi xuống.
Tiếc quá
. . ! Em
sai rồi.
Hoan
hô. .chọn
. ! đúng
rồi . . . !
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất
II. Trả lời câu hỏi
1. Ngồi trong xe ôtô đang chạy, ta thấy hai hàng cây bên đƣờng
chuyển động theo chiều ngƣợc lại. Giải thích hiện tƣợng này.
Vì khi chọn ôtô làm mốc thì cây sẽ chuyển động tƣơng đối so
với ôtô và ngƣời trên xe.
2. Vì sao khi mở nắp chai bị vặn chặt, ngƣời ta phải lót tay bằng
vải hay cao su.
Làm nhƣ vậy để tăng lực ma sát lên nắp chai. Lực ma sát này
giúp ta vặn nắp chai dễ dàng hơn.
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất
II. Trả lời câu hỏi
3. Các hành khách đang ngồi trên xe ôtô bổng thấy mình bị
nghiêng ngƣời sang phía trái. Hỏi lúc đó xe đang đƣợc lái sang
phía nào?
Lúc đó xe đang đƣợc lái sang phía phải.
4. Tìm một thí dụ chứng tỏ tác dụng của áp suất phụ thuộc vào
độ lớn của áp lực và diện tích bị ép.
Dùng dao sắc (diện tích nhỏ), và ấn mạnh dao (áp lực lớn)
thì vật dễ bị cắt hơn.
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trƣớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất
II. Trả lời câu hỏi
5. Khi vật nổi lên mặt chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét đƣợc
tính nhƣ thế nào?
Khi vật nổi lên mặt chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét đƣợc
tính bằng trọng lƣợng của vật đó.
6. Trong những trƣờng hợp dƣới đây trƣờng hợp nào có công
cơ học?
a) Cậu bé trèo cây.
b) Em học sinh ngồi học bài.
c) Nƣớc ép lên thành bình đựng.
d) Nƣớc chảy xuống từ đập chắn nƣớc.
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
I, II, III. Bài tập
1
2
5
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
I, II, III. Bài tập
1. Một ngƣời đi xe đạp xuống
một cái dốc dài 100m hết 25s.
Xuống hết dốc, xe lăn tiếp 50m
trong 20s rồi mới dừng hẳn.
Tính vận tốc trung bình của
ngƣời đi xe trên mỗi đoạn
đƣờng và trên cả đoạn đƣờng.
Tóm AB = s = 100 (m)
1
tắt t = t = 25 (s)
AB
2
BC = s2 = 50 (m)
tBC = t2 = 20 (s)
vAB= ? (m/s) ; vBC= ?(m/s)
vAC= ? (m/s)
A
Giải
Ta có: vtb =
s
t
B
C
Vận tốc trung bình trên quãng đƣờng AB
vAB =
100
= 4 (m/s)
25
Vận tốc trung bình trên quãng đƣờng BC
vBC =
50
= 2,5 (m/s)
20
Vận tốc trung bình trên quãng đƣờng AC
vAC =
100 + 50
= 3,33 (m/s)
25 + 20
2
5
Ô chữ
A. ÔN TẬP
B. VẬN DỤNG
Giải
I, II, III. Bài tập
2. Một ngƣời có khối lƣợng
45kg. Diện tích tiếp xúc với
mặt đất của mỗi bàn chân là
150cm2. Tính áp suất ngƣời đó
tác dụng lên mặt đất khi:
a) Đứng cả hai chân.
b) Co một chân.
Tóm tắt
m = 45 (kg)
S1= 150(cm2) = 0,015(m2)
S2= 300(cm2) = 0,03 (m2)
a) p2 = ? (Pa)
b) p1 = ? (Pa)
Ta có: P = 10.m =10.45 = 450 (N)
Mà p =
P
S
a) Áp suất khi đứng cả hai chân
P
450
p2 =
=
= 150 000 (Pa)
S2
0,030
b) Áp suất khi đứng một chân
P
450
p1 =
=
= 300 000 (Pa)
S1
0,015
5
Ô chữ
- Xem thêm -