Mô tả:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG THPT ĐÔNG Á
BÀI 35:
BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
VẬT LÝ10
Biên Soạn :GV.BÙI LƢƠNG HUÂN
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
BÀI 35:
BIẾN DẠNG CƠ CỦA
VẬT RẮN
I- BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI
1. Thí nghiệm
C1
- Xét thí nghiệm nhƣ hình 35.1
- Gọi l0, l là chiều dài của thanh lúc trƣớc và sau khi
lực F tác dụng.
-Khi đó độ biến dạng của thanh ( l ) đƣợc xác định
bằng độ biến dạng tỉ đối ( ).
l l0
l0
l
l0
(35.1)
- Thôi tác dụng ngoại lực mà
vật rắn lấy lại kích thƣớc ban
đầu thì biến dạng của vật rắn
là biến dạng . . đàn
. hồi C2
2. Giới hạn đàn hồi
- Là giới hạn trong đó vật rắn còn giữ đƣợc tính
. . .đàncủa
hồinó.
C3
II- ĐỊNH LUẬT HÚC
1. Ứng suất
- Thí nghiệm chứng tỏ độ biến dạng tỉ đối tỉ lệ .
thuận
. . với độ lớn của lực F tác dụng vào thanh tỉ lệ .
. . nghịch
với tiết diện S của thanh.
- Ta đặt :
F
(35.2)
S
- Ta gọi là ƣÙng
. . . suất
.
- Đơn vị là Paxcan
. . . (Pa).
1Pa = 1 N/m2
2. Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn
- Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của vật
rắn tỉ lệ . . thuận
. với ứng suất tác dụng vào vật.
l
l0
(35.3)
- Với là hệ số tỉ lệ phụ thuộc vào .chất
. . liệucủa vật
rắn.
3. Lực đàn hồi
- Từ công thức (35.3) suy ra:
l
F
E
S
l0
(35.4)
-Với E = 1/ gọi là suất đàn hồi hay suất Y- âng
(young) đặc trƣng cho tính đàn
. . hồi
. của chất rắn.
- Đơn vị của E là paxcan ( Pa )
C4
-Theo định luật III Niutơn và công thức (35.4) thì
độ lớn lực đàn hồi là :
Fdh
- Với
S
E
l k l
l0
(35.5)
S
kE
l0
- Hệ số k gọi là độ cứng hay hệ số đàn hồi nó phụ
thuộc vào bản
. . .chất và kích
. . . thƣớc của vật.
- Đơn vị hệ số đàn hồi ( .N/m
. . ).
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
Chất rắn kết tinh là gì ? Nêu tính chất của nó.
Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tƣơng ứng
ở cột bên phải để đƣợc câu có nội dung đúng.
1. Chất rắn không có cấu
trúc tinh thể là
2. Chất rắn cấu tạo từ một
loại tinh thể là
A.chất rắn đa tinh thể.
3. Chất rắn liên kết từ nhiều
loại tinh thể
C.chất rắn đơn tinh thể.
4.Sự khác nhau về tính chất
vật lí theo các phƣơng trong
vật rắn là
D.tính dị hƣớng.
B.chất rắn vô định hình.
Đáp án : 1-B ; 2-C ; 3-A ; 4-D
Phân biệt chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh
thể.
Chất rắn nào dƣới đây thuộc chất rắn kết tinh.
A
Thuỷ tinh.
B
Nhựa đƣờng.
C
Kim loại.
D
Cao su.
Chất rắn vô định hình là gì ? Nêu tính chất của
nó.
Chất rắn nào dƣới đây thuộc loại chất rắn vô
định hình.
A
Băng phiến.
B
Nhựa đƣờng.
C
Kim loại.
D
Hợp kim.
C1:Giữ chặt đầu A tác dụng đầu B một lực nén thì
chiều dài và tiết diện của thanh thay đổi nhƣ thế
nào ?
TRẢ LỜI
- Chiều dài của
thanh giảm
. . . tiết diện
của thanh tăng
... .
F
C2:Dùng kìm kéo lò xo, rồi buông ra :
- Lần đầu kéo nhẹ để lò xo giãn ít.
- Lần sau kéo mạnh cho lò xo giãn gấp nhiều lần.
- Quan sát xem trƣờng hợp nào lò xo biến dạng đàn
hồi.
TRẢ LỜI
- Khi kéo nhẹ
. . . lò xo biến dạng đàn hồi.
C3:Một thanh thép chịu tác dụng một lực F và biến
dạng. Nếu tiết diện ngang càng lớn thì mức độ biến
dạng của thanh lớn hay nhỏ ?
TRẢ LỜI
- Khi đó độ biến dạng của thanh càng .nhỏ
. .
C4:Theo định luật III Niu – tơn lực Fđh trong vật
rắn phải có phƣơng, chiều và độ lớn nhƣ thế nào so
với lực F gây ra biến dạng.
TRẢ LỜI
- Lực đàn hồi ( Fđh ) cùng
. . .
, cùng độ
. .lớn
.
phƣơng
nhƣng ngƣợc
. . .chiều với
lực gây ra biến dạng.
Fđh
F
Bài 4 sgk/tr192 : Mức độ biến dạng của thanh rắn (
bị kéo hoặc bị nén ) phụ thuộc yếu tố nào dƣới đây.
A
Độ lớn của lực tác dụng.
B
Độ dài ban đầu của thanh.
C
Tiết diện ngang của thanh.
D
Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện
ngang của thanh.
Bài 5 sgk/tr192 : Trong giới hạn đàn hồi, độ biến
dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lƣợng
nào sau đây.
A
Tiết diện ngang của thanh.
B
Ứng suất tác dụng vào thanh.
C
Độ dài ban đầu của thanh.
D
Cả ứng suất và độ dài ban đầu của
thanh.
Bài 6 sgk/tr192 : Độ cứng của vật rắn (hình trụ
đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dƣới đây ?
A
Chất liệu của vật rắn.
B
Tiết diện của vật rắn.
C
Độ dài ban đầu của vật rắn.
D
Cả ba yếu tố trên.
Bài 7sgk/tr192:
Ta có :
d = 1,5 mm
= 1,5.10-3m
l0 = 5,2 m
E = 2.1011 Pa
k = ? ( N/m )
Giải
Tiết diện của dây thép.
d
2
3 2
(1,5.10 )
S
3,14
4
4
6
2
1,76.10 m
Hệ số đàn hồi.
S
11 1,76.10
k E 2.10
l0
5,2
6
0,67692.105 67692 N / m
- Xem thêm -