Mô tả:
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ VẬT LÍ 9
Người thực hiện: Ngô Trí Thiện
Một bình trụ tròn có chiều cao 8cm và đường kính 20cm. Một học
sinh đặt mắt nhìn vào trong bình sao cho thành bình vừa vặn che
khuất hết đáy (hình 51.1). Khi đổ nước vào khoảng xấp xỉ 3/4 bình
thì bạn đó vừa vặn nhìn thấy tâm O của đáy. Hãy vẽ tia sáng từ
tâm O của đáy bình truyền tới mắt.
M
B
O
Khi chưa đổ nước vào bình có thấy được tâm O của đáy
Hình 51.1
bình không? Tại sao?
Một bình trụ tròn có chiều cao 8cm và đường kính 20cm. Một học
sinh đặt mắt nhìn vào trong bình sao cho thành bình vừa vặn che
khuất hết đáy (hình 51.1). Khi đổ nước vào khoảng xấp xỉ 3/4 bình
thì bạn đó vừa vặn nhìn thấy tâm O của đáy. Hãy vẽ tia sáng từ
tâm O của đáy bình truyền tới mắt.
Một bạn lên
bảng trình bày?
P
B
M
Q
O
Vậy tại sao khi đổ nước vào xấp xỉ ¾ bình thì lại thấy
Em hãy nêu cách vẽ đường truyền tia sáng từ O tới mắt ?
được tâm O của đáy bình ?
Vẽ chiều cao và đường kính đáy bình theo tỷ lệ 2/5.
Vẽ mặt nước đúng ở khoảng 3/4 chiều cao bình.
Một bình trụ tròn có chiều cao 8cm và đường kính 20cm. Một học
sinh đặt mắt nhìn vào trong bình sao cho thành bình vừa vặn che
khuất hết đáy (hình 51.1). Khi đổ nước vào khoảng xấp xỉ 3/4 bình
thì bạn đó vừa vặn nhìn thấy tâm O của đáy. Hãy vẽ tia sáng từ
tâm O của đáy bình truyền tới mắt.
M
I
P
Q
O’
B
O
Nêu cách vẽ đường truyền tia sáng từ O tới mắt ?
Vẽ chiều cao và đường kính đáy bình theo tỷ lệ 2/5.
Vẽ mặt nước đúng ở khoảng 3/4 chiều cao bình.
Một vật sáng AB có dạng hình mũi tên được đặt vuông góc với trục
chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm, A nằm trên
trục chính. Thấu kính có tiêu cự 12cm.
a) Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ.
b) Hãy đo chiều cao của ảnh và vật trên hình vẽ và tính xem ảnh
cao gấp bao nhiêu lần vật.
Tóm tắt:
OA = 16cm
OF = 12cm
a) Vẽ ảnh đúng tỉ lệ
b) Đo AB, A’B’= ?
Tính:
A' B '
?
AB
Hãy
nêu cụ
thể tính
chấtvật
ảnh
Nêu cách
dựng
ảnh của
AB.
trong trường hợp này.
B
F’
A F
O
6
Hoạt động
nhóm trong 3
phút
4
a) Vẽ ảnh
2
Tóm tắt:
0
OA = 16cm
OF = 12cm
A F
I
>>
F’
A’
O
2
a) Vẽ ảnh đúng tỉ lệ
b) Đo AB, A’B’= ?
A' B '
?
Tính
AB
Có ∆ABO
B
4
A' B '
6
b) Đo AB,A’B rồi tính
?
Một bạn
ABlên
bảng vẽ?
∆A’B’O:
B’
16.12
OA.OF'
.....
. .....
=
OA' =
= 48(cm)
OA-OF'
16 -12
A ' B ' OA
..... '
(1)
AB OA
Chú ý: lấy chiều cao AB là một số nguyên!
Có ∆OIF’
∆A’B’F’:
Thaylên
OA, OA’ vào (1) ta được:
Một bạn
bảng đo,tính?
OA'- OF'
A ' B ' A ' F ' ......
OI
OF
..... '
=
OF'
Từ (1) và (2) suy ra:
OA'
OA' - OF'
=
OA
......
OF'
(2)
A'B'
A'B'
....
48.
= ....
=
3
AB
AB
.16
....
Em hãy kiểm tra lại kết quả đo trước đó ?
Hòa bị cận thị có điểm cực viễn Cv nằm cách mắt 40cm. Bình cũng
bị cận thị có điểm cực viễn Cv nằm cách mắt 60cm.
a) Ai cận thị nặng hơn?
b) Hòa và Bình đều phải đeo kính để khắc phục tật cận thị. Kính
được đeo sát mắt. Đó là thấu kính gì? Kính của ai có tiêu cự
ngắn hơn?
Nêu những biểu hiện của mắt bị tật cận thị và cách khắc phục?
Hòa
40cm
CC
CV
O
Bình
60cm
CV
CC
O
Trả lời:
a) Hòa bị cận nặng hơn. Vì có điểm CV gần mắt hơn.
Hòa
40cm
CV F’k
CC
O
Bình
60cm
CV F’k
CC
O
Trả lời:
a) Hòa bị cận nặng hơn. Vì có điểm CV gần mắt hơn.
b) Do kính cận phù hợp với mắt có F’k CV.
Nên : fHòa = 40cm < fBình = 60cm. Vậy kính của Hòa có tiêu cự
ngắn hơn.
DẶN DÒ
Trình bày lại các bài tập vào vở.
Làm các bài tập 51.1 – 51.6/sbt/58-59.
Tìm các ví dụ về nguồn sáng trắng,
nguồn sáng màu.
Đọc trước bài “52. Ánh sáng trắng và
ánh sáng màu”
Người ta muốn chụp ảnh một bức tranh có kích thước 0,48m x 0,72m trên một phim ảnh có
kích thước 24mm x 36mm, sao cho ảnh thu được có kích thước càng lớn càng tốt. Tiêu cự
của vật kính máy ảnh là 6cm.
a) Ảnh cao bằng bao nhiêu lần vật?
b) Dựng ảnh (không cần đúng tỉ lệ) dựa vào hình vẽ để xác định khoảng cách từ vật kính
đến bức tranh.
>>
I
72cm
B
A’ P
O
a)
A' B '
?
AB
b) OA ?
OA = ?
F’
3,6cm
A
B’ Q
Người ta muốn chụp ảnh một bức tranh có kích thước 0,48m x 0,72m trên một phim ảnh có
kích thước 24mm x 36mm, sao cho ảnh thu được có kích thước càng lớn càng tốt. Tiêu cự
của vật kính máy ảnh là 6cm.
a) Ảnh cao bằng bao nhiêu lần vật?
b) Dựng ảnh (không cần đúng tỉ lệ) dựa vào hình vẽ để xác định khoảng cách từ vật kính
đến bức tranh.
B
I
72cm
>>
A’ P
O
A'B'
F’
OA = ?
B’ Q
OA' -OF'
OA' = OF'. A'B' +1
AB
AB
OF'
AB
A ' B ' OA '
Đáp số:
.OA '
OA
A' B '
AB
OA
=
3,6cm
A
A' B '
a)
?
AB
b) OA ?
A' B ' 1
, OA = 126cm
AB
20
Người thực hiện: Ngô Trí Thiện
B
F’
A’
O
A F
Có ∆ABO
I
>>
∆A’B’O:
B’
AB
A ' B ' OA '
(1) OA
.OA '
A' B '
AB
OA
Có ∆OIF’
∆A’B’F’:
A ' B ' F ' A ' OA' - OF'
(2)
=
OI
OF '
OF'
Từ (1) và (2) suy ra:
A'B'
AB
=
OA' -OF'
OF'
+1
OA' = OF'. A'B'
AB
Tóm tắt:
OA > OF
a) Vẽ ảnh
B
OA’ = d’
OA = d
A F
I
>>
F’
A’
O
OF = f
c/m:
1 1
1
f
d d'
Có ∆ABO
b) Tính h ' ?
h
∆A’B’O:
h' d '
A ' B ' OA '
(1)
h
d
AB
OA
Có ∆OIF’
∆A’B’F’:
A' B ' F ' A'
A ' B ' OA ' OF '
OI
OF '
OI
OF '
h ' d 'f
(2)
h
f
Từ (1) và (2) suy ra:
d ' d 'f
d
f
d'f = dd' - df
Chia 2 vế cho dd’f. ta được:
1 1
1
f
d d'
B’
a) Vẽ ảnh
B
Tóm tắt:
OA = d = 16cm
OF = f = 12cm
I
>>
A F
F’
A’
O
a) Vẽ ảnh đúng tỉ lệ
b) Tính h ' ?
h
b) Tính h ' ?
h
Vị trí từ ảnh đến thấu kính là:
Ta có:
d .f
16.12
1 1
1
= 48(cm)
=
d '
d f
16 -12
f
d d'
Chiều cảo của ảnh so với chiều cao của vật:
Ta có:
B’
h ' 48
3
h
16
Vậy ảnh cao gấp 3 lần vật.
- Xem thêm -