Mô tả:
GIỚI THIỆU CÁC THIẾT BỊ TẠI
TRẠM BTS
GIỚI THIỆU
Bài học đƣợc thiết kế nhằm cung cấp cho học viên các
kiến thức tổng quan về trạm BTS. Ngoài ra, bài học cũng
tập trung vào các nội dung liên quan đến cấu trúc, chức
năng của 3 thiết bị chính là BTS, truyền dẫn và nguồn điện.
Kết thúc bài học, Học viên sẽ:
Có thể xử lý một số tình huống ƢCTT khi có cảnh
báo về sự cố trên các thiết bị
Có khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào
công việc kiểm tra, bảo dƣỡng các thiết bị trên trạm.
NỘI DUNG
1. Các thiết bị chính trên trạm BTS
2. Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB)
3. Thiết bị truyền dẫn
4. Hệ thống nguồn
5. Tóm tắt nội dung
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRÊN TRẠM BTS
Tủ BTS
Tủ nguồn DC, chống sét, ổn áp
Thiết bị truyền dẫn
Cột Anten
Máy phát điện
Các thiết bị phụ trợ khác (máy lạnh, công tơ…)
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRÊN TRẠM BTS
CÁC THIẾT BỊ INDOOR
Tủ BTS
Tủ NodeB
Thiết bị truyền dẫn
Tủ Nguồn
Ắc Quy
Hộp AC
Cắt Lọc Sét
Ổn áp
Điều hòa
...
NỘI DUNG
1. Giới thiệu chung
2. Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB)
3. Thiết bị truyền dẫn
4. Hệ thống nguồn
5. Kết luận
TRẠM THU PHÁT GỐC BTS
Cấu trúc chức năng & phân loại trạm BTS
Giới thiệu thiết bị BTS của các hãng tiêu biểu
Alcatel
Huawei
Giới thiệu thiết bị nodeB của các hãng tiêu biểu
Huawei
THIẾT BỊ BTS VÀ NODEB
BTS là một thiết bị quan trọng trong hệ thống vô tuyến di động.
Trong hệ thống GSM, nó nằm trong phân hệ BSS chịu sự giám sát,
điều khiển từ BSC thực hiện chức năng cung cấp các kết nối vô
tuyến để giao tiếp với thiết bị ngƣời dùng, giúp ngƣời dùng truy
nhập các dịch vụ mà hệ thống mạng cung cấp.
Trong hệ thống 3G UMTS (W-CDMA), nó đƣợc gọi là Node B,
nằm trong phân hệ UTRAN chịu sự quản lý, giám sát, điều khiển
bởi RNC.
VỊ TRÍ CỦA BTS TRONG MẠNG
CẤU TRÚC CHỨC NĂNG CỦA BTS
Thiết bị tủ trạm BTS là thành phần trung tâm của
trạm, nó bao gồm các khối chức năng nhƣ sau:
1. Các khối thu phát (TRX);
2. Khối ghép nối anten;
3. Khối chức năng điều khiển chính;
4. Các khối hỗ trợ:
Tủ cabinet,
Khối nguồn, khối quạt, lọc gió,
tiếp đất, giao diện đấu truyền dẫn, cảnh báo, ắc
quy…
PHÂN LOẠI
1. Phân loại theo tủ trạm
Trạm BTS trong nhà (Indoor cabinet)
Trạm BTS ngoài trời (Outdoor cabinet)
Trạm BTS phân bố (DBS): BBU dạng rack 19” đặt trong nhà
trạm, RRU là khối thu phát vô tuyến đặt trên cột hay ngoài nhà
trạm.
2. Phân loại theo cấu hình, dung lƣợng trạm
Trạm macro
Trạm mini,
Trạm micro,
Trạm pico
…, với cấu hình trạm sector hay omni
THIẾT BỊ BTS VÀ NODE B
Các loại BTS và NodeB sử dụng cho mạng VMS:
BTS Acatel
BTS Ericsson
BTS Huawei
NodeB Huawei
NodeB Ericsson
NodeB Nokia-Siemens
GIỚI THIỆU
Tổng quan
1. RBS Indoor 2216 cabinet
2. RBS Outdoor 2116 cabinet
Đặc tính kỹ thuật
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Cấu trúc RBS 2x16
Cấu trúc RSB Indoor 2216
Cấu trúc RSB Outdoor 2116
DRU & DXU
ACCU & DCCU
PSU & IDM
Hệ thống làm mát
Công suất tiêu thụ
RBS OUTDOOR 2116 CABINET
12 nhóm thu phát 1 cabinet.
Kích cỡ nhỏ gọn
Kích thƣớc mặt đế 40 x 60 cm
Cao 90 cm
Có thể xếp chồng.
Trọng lƣợng nhẹ
Cabinet : 150 Kg
Card (full) : 70 Kg
Dãy nhiệt độ rộng
Từ -33 °C đến +50 °C
Sử dụng nguồn AC hoặc DC
VMS sử dụng nguồn DC -48V từ tủ
nguồn Delta (PSU -48 : +24V).
RBS OUTDOOR 2116 CABINET
Là loại RBS 2216 đặt trong cabinet
ngoài trời.
Kích thƣớc
Chân đế : 65 x 90 cm
Cao130 cm.
Trọng lƣợng
Cabinet : 250 Kg
Card (full) : 70 Kg
Hệ thống làm mát.
Hệ thống điều hòa trong tủ nguồn
Bộ lọc khí trực tiếp (tủ BTS)
Dãy nhiệt độ rộng.
Từ -33 °C đến +50 °C.
CẤU TRÚC RBS 2x16
Gồm các thành phần sau :
Alternating Current Connection Unit (ACCU).
Dual Radio Unit (DRU).
Distribution Switch Unit (DXU).
Direct Current Connection Unit (DCCU).
Fan Control Unit (FCU) and Fan Units.
Internal Distribution Module (IDM).
Power Supply Unit (PSU).
Over Voltage Protection Units (chỉ có ở RBS 2116).
CẤU TRÚC RBS INDOOR 2216
- Xem thêm -