Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài 2. casio đơn điệu hàm số copy

.PDF
14
235
63

Mô tả:

Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 Chủ đề 1: ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ PHẦN 1 Biên soạn: Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương. FB: https://www.facebook.com/tranhoaithanhvicko CASIO TRẮC NGHIỆM https://tinyurl.com/casiotracnghiem HỌC CASIO FREE TẠI: https://tinyurl.com/casiotracnghiem Group: THỦ THUẬT CASIO THPT https://fb.com/groups/casiotracnghiem A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên K , với K là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn.  Hàm số y  f ( x) đồng biến (tăng) trên K nếu x1 , x2  K , x1  x2  f  x1   f  x2  . TỨC: x TĂNG thì y TĂNG; x GIẢM thì y GIẢM  Hàm số y  f ( x) nghịch biến (giảm) trên K nếu x1 , x2  K , x1  x2  f  x1   f  x2  .  TỨC: x GIẢM thì y TĂNG; x TĂNG thì y GIẢM. 2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên khoảng K .  Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì f   x   0, x  K .  Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì f   x   0, x  K . 3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên khoảng K .  Nếu f   x   0, x  K thì hàm số đồng biến trên khoảng K .  Nếu f   x   0, x  K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K .  Nếu f   x   0, x  K thì hàm số không đổi trên khoảng K .  Chú ý.  Nếu K là một đoạn hoặc nửa khoảng thì phải bổ sung giả thiết “ Hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó”. Chẳng hạn: Nếu hàm số Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 y  f ( x) liên tục trên đoạn  a; b  và có đạo hàm f   x   0, x  K trên khoảng  a; b  thì hàm số đồng biến trên đoạn  a; b  .  Nếu f   x   0, x  K ( hoặc f   x   0, x  K ) và f   x   0 chỉ tại một số điểm hữu hạn của K thì hàm số đồng biến trên khoảng K ( hoặc nghịch biến trên khoảng K ). B. KỸ NĂNG CƠ BẢN 1. Lập bảng xét dấu của một biểu thức P ( x ) (LỚP 10) Bước 1. Tìm nghiệm của biểu thức P( x) , hoặc giá trị của x làm biểu thức P( x) không xác định. Bước 2. Sắp xếp các giá trị của x tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Bước 3. Sử dụng máy tính tìm dấu của P( x) trên từng khoảng của bảng xét dấu. 2. Xét tính đơn điệu của hàm số y  f ( x ) trên tập xác định Bước 1. Tìm tập xác định D. Bước 2. Tính đạo hàm y  f ( x) . Bước 3. Tìm nghiệm của f ( x) hoặc những giá trị x làm cho f ( x) không xác định. Bước 4. Lập bảng biến thiên. Bước 5. Kết luận. Phương pháp casio giải các bài toán đơn điệu của hàm số. 1.Hàm không chứa tham số. Cho y  f  x  liên tục trên  a; b  +) Nếu f '  x   0, x   a; b  suy ra f  x  đồng biến trên  a; b  +) Nếu f '  x   0, x   a; b  suy ra f  x  Nghịch biến trên  a; b  Phương pháp chung: Đối với hàm đa thức bậc 3 và bậc 4 Bước 1: Tính y’ và giải BPT y’ > 0 hoặc y’ < 0. Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 Nhập wR1 để giải bất phương trình. Bước 2: Đối chiếu kết quả chọn đáp án Phương pháp này cho kết quả nhanh nhất. Đối với các hàm khác: Bước 1: Nhập d  f ( x)  dx x X Bước 2: Thử đáp án theo nguyên tắc: +) Chọn số x0  A và x0  B; C; D , nếu thỏa mãn, nhận đáp án A +) Chọn số x0  B và x0  C; D ,nếu thỏa mãn, nhận đáp án B +) Chọn số x0  C và x0  D ,nếu thỏa mãn, nhận đáp án C +) Nếu cả 3 lần thử đều không thỏa mãn BPT thì chọn D Chú ý: Ta cần tìm ra cách thử sao cho nhanh nhất, ít bước thử nhất, và tối đa là 3 lần thử. Ví dụ 1. 3 2 Cho hàm số : y  x  3x  9 x  1.Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. TỰ LUẬN: TXĐ: D= R  x  1 Ta có y '  3x 2  6 x  9, y '  0   x  3 Bảng biếng thiên x y'  1  0  3  0  y Vậy hàm số đồng biến trên  ; 1 va  3;   , nghịch biến trên  1;3 Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 CASIO: Hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 đồng biến trên khoảng nào? A.  ; 1 va  3;   B.  1;3 C.  3;  D.  ; 1   1;3 Bước 1: Nhẩm: y '  3x2  6 x  9 Bước 2: Nhậpw R111 (Giải bất phương trình bậc hai) Nhập: 3=p6=p9== Kết quả hiện lên:  x  1;3  x  . Ta chọn đáp án A Bình luận: Ở ví dụ này ta sử dụng chức năng giải bất phương trình cho kết quả nhanh nhất. Ví dụ 2. Cho hàm số y  x4  2 x 2  2 , Hàm số nghịch biến tại. A.  1;0  va 1;   B.  ; 1 va  0;1 C.  ;0 va 1;   D.  ; 1 va 1;   CASIO 3 Bước 1: Nhẩm y '  4 x  4 x Bước 2: Nhậpw R122 (Giải bất phương trình bậc ba) Nhập 4=0=p4=0== Kết quả : (x< -1; 0< x <1) => Ta chọn đáp án: B Ví dụ 3. Cho hàm số y  x2  2 x  2 . Hàm số nghịch biến tại x 1 A.  0;1 va 1;2  C. R\ 1 B.  ;0  va  2;   D.  0;2  va  2;   CASIO 1: TXĐ : R\ 1 Bước 1:Tính y’: Nhập d  x2  2x  2  2 . x  1   dx  x  1  x X Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 Bước 2: Nhập lệnh:r: X ?  X  100 Kết quả: 9800. Ta có biểu thức ở tử số là:  X 2  2 X  Suy ra y '  x2  2 x  x  1 2 Bước 3: NhậpwR1121=p2=0= Kết quả :  0  x  2  Ta chọn A CASIO 2: THỬ ĐÁP ÁN Bước 1:Nhập d  x2  2 x  2    dx  x  1  x X Bước 2: Thử X =0,5 thuộc đáp án A => Kết quả < 0 (thỏa mãn nghịch biến) Vậy loại B vì B không chứa 0,5. Thử X =1, kết quả lỗi MATH ERROR => loại D vì D chứa 1 Thử X = 3; kết quả > 0 (ko thỏa mãn nghịch biến) vậy loại C vì C chứa số 3 Ta chọn A Ví dụ 4. Cho y  x3  x  2  x đồng biến trên A.  0;1 B. 1;  C.  0;  D.  ;1 CASIO: Bước 1: Tìm TXĐ: Nhập:w R123=0=p2  X  1 TXĐ: D  1;   Bước 2:Tìm y’: y '  3x 2  1 2 x  x2 3  1  0, x  1;   Ta chọn đáp án B CASIO 2: THỬ ĐÁP ÁN Bước 1:Nhập d dx  x3  x  2  x  x X Bước 2: Thử X =0,5 thuộc đáp án A => Kết quả MATH ERROR ( ko thỏa mãn) Vậy loại A; C; D vì cả 3 đáp án đều chứa số 0,5. Ta chọn B Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 Ví dụ 5. Cho y  x3  2 x 2  2 x  4 đồng biến trên A.  ; 2  B.  2;   C.  ;   D.  ;1 CASIO: TXĐ: D   2;   Tính nhanh tử số của y '  3x2  4 x  2  0, x  D . Ta chọn đáp án B CASIO 2: THỬ ĐÁP ÁN Bước 1:Nhập d dx  x3  2 x 2  2 x  4  x X Bước 2: Thử X = -3 thuộc đáp án A => Kết quả MATH ERROR ( ko thỏa mãn) Vậy loại A; C; D vì cả 3 đáp án đều chứa số -3. Ta chọn B Ví dụ 6. Hàm số y  x 1  x 2 nghịch biến trên   2  2  A.  1; ;1  va  2 2     B.  ; 1  1;      2  2 C.  ; va ;     2   2    2 2 D.   ;  2 2   CASIO. Bước 1: Nhập  d x 1  x2 dx  x X Bước 2: Nhậpr  X  2 . Kết quả trả về: Math ERROR (Lỗi tính toán) Ta loại C, B Bước 3: Nhậpr  X  0  k / q  1  0 Loại đáp án D Ta chọn đáp án A Ví dụ 7. Cho hàm số y  x  1 2 x 1 A. Đồng biến trên  ;0  điều nào là sai. B. Hàm số nghịch biến trên 1;  Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 C. Đồng biến trên  0;1 D. Hàm số nghịch biến trên  2; 1 CASIO: d  x 1    dx  x 2  1  x  X Bước 1:Nhập Bước 2: Nhậpr  X=-0,1 . Kết quả > 0 Ta loại A X=1,1 Kết quả < 0 Ta loại B X=0,1 kết quả >0 Ta loại C X=-1,5 kết quả >0, suy ra D sai. Ta chọn đáp án D Ví dụ 8. Cho y  x2 . Hàm số đồng biến trên: x2  x  1    C.  ;2  7    2  A. ;1  5  1  5;   7;   D.  2  B. 1  5;1  5   7;2  7  CASIO Bước 1: Nhập d  x2    dx  x 2  x  1  x  X Bước 2: Nhậpr  X= -10, kết quả <0 loại A, C X=1  5  0.01 kết quả <0 loại B => Ta chọn D Ví dụ 9. Cho hàm A.  0;    6 y  x  2cos x hàm số nghịch biến tại . B.   ; 5  6 6  CASIO Bước 1: Nhập d  x  2cos x  x X dx C.  5 ;   6  D. R Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 Bước 2: Nhậpr -> X=0.01 kết quả > 0 loại A, loại D X=  5  0.01 kết quả <0 ; X   0.01 kết quả >0 loại C 6 6 Ta chọn đáp án B Bình luận: Ở các ví dụ trên ta dựa vào lý thuyết của hàm đồng biến nghịch biến và sử dụng chức năng tính đạo hàm của máy tính để thử các đáp án. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hàm số y  x 1 . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng? 1 x A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1  1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1  1;   . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   . Câu 2. Cho hàm số y   x3  3x 2  3x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số luôn đồng biến trên Câu 3. . Cho hàm số y   x 4  4 x 2  10 và các khoảng sau: (I):  ;  2  ; (II):   2;0 ; (III):  0; 2  ; Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào? A. Chỉ (I). Câu 4. Cho hàm số y  B. (I) và (II). C. (II) và (III). D. (I) và (III). 3x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 4  2 x A. Hàm số luôn nghịch biến trên . Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  2  và  2;   . Câu 5. Hỏi hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên ? A. h( x)  x4  4 x2  4 . B. g ( x)  x3  3x2  10 x  1. 4 5 4 3 C. f ( x)   x5  x3  x . Câu 6. Câu 7. Hỏi hàm số y  x 2  3x  5 nghịch biến trên các khoảng nào ? x 1 A. (; 4) và (2; ) . B.  4; 2  . C.  ; 1 và  1;   . D.  4; 1 và  1; 2  . Hỏi hàm số y  x3  3 x 2  5 x  2 nghịch biến trên khoảng nào? 3 B.  2;3  A. (5; ) Câu 8. C.  ;1 D. 1;5 3 5 Hỏi hàm số y  x5  3x 4  4 x3  2 đồng biến trên khoảng nào? A. (;0) . Câu 9. D. k ( x)  x3  10 x  cos2 x . B. . C. (0; 2) . D. (2; ) . Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên  a  b  0, c  0 A.  2  a  0; b  3ac  0  a  b  0, c  0 C.  2  a  0; b  3ac  0  a  b  0, c  0 . B.  . D.  2  a  0; b  3ac  0 a  b  c  0 2  a  0; b  3ac  0 khi nào? . . Câu 10. Cho hàm số y  x3  3x2  9 x  15 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1 . B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số đồng biến trên  9; 5 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;   . Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 Câu 11. Cho hàm số y  3x 2  x 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;2  . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  ;  2;3 . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;0  ;  2;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3 . Câu 12. Cho hàm số y  x  sin 2 x, x  0;   . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng 2 nào?  7 11  7  11  A.  0;  và  ;  .  12   12 B.  ; .  12 12   7  7 11  C.  0;  và  ; .  12   7 11   11  ;  . D.  ;  và   12 12   12   12 12  Câu 13. Cho hàm số y  x  cos 2 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên .  B. Hàm số đồng biến trên   k ;   và nghịch biến trên khoảng 4      ;  k  . 4    C. Hàm số nghịch biến trên   k ;   và đồng biến trên khoảng 4      ;  k  . 4   D. Hàm số luôn nghịch biến trên Câu 14. Cho các hàm số sau: 1 (I) : y  x3  x 2  3 x  4 ; 3 (IV) : y  x3  4 x  sin x ; . (II) : y  x 1 ; x 1 (III) : y  x 2  4 (V) : y  x 4  x 2  2 . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 Câu 15. Cho các hàm số sau: (I) : y   x3  3x 2  3x  1 ; (II) : y  sin x  2 x ; (III) : y   x3  2 ; (IV) : y  x2 1 x Hỏi hàm số nào nghịch biến trên toàn trục số? A. (I), (II). B. (I), (II) và (III). C. (I), (II) và (IV). D. (II), (III). D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A D B C D D B A B B A A C A II –HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn D. TXĐ: D  \ 1 . Ta có y '  2  0, x  1 (1  x) 2 Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) và (1; ) Câu 2. Chọn A. TXĐ: D  . Ta có y '  3x 2  6 x  3  3( x  1)2  0 , x  Câu 3. Chọn D. x  0 TXĐ: D  . y '  4 x3  8 x  4 x(2  x 2 ) . Giải y '  0   x   2 Trên các khoảng  ;  2  và  0; 2  , y '  0 nên hàm số đồng biến. Câu 4. Chọn B. TXĐ: D  \ 2 . Ta có y '   10  0, x  D . (4  2 x)2 Câu 5. Chọn C. Ta có: f '( x)  4x4  4x2 1  (2 x2 1)2  0, x  . Câu 6. Chọn D. Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 TXĐ: D  \ 1 . y '  x  2 x2  2x  8 . Giải y '  0  x 2  2 x  8  0   2 ( x  1)  x  4 y ' không xác định khi x  1 . Bảng biến thiên: – – Hàm số nghịch biến trên các khoảng  4; 1 và  1; 2  Câu 7. Chọn D. x  1 x  5 TXĐ: D  . y '  x 2  6 x  5  0   Trên khoảng 1;5  , y '  0 nên hàm số nghịch biến Câu 8. Chọn B. TXĐ: D  . y '  3x 4  12 x3  12 x 2  3x 2 ( x  2) 2  0 , x  Câu 9. Chọn A. y '  3ax 2  2bx  c  0, x   a  b  0, c  0  2  a  0; b  3ac  0 Câu 10. Chọn B. TXĐ: D  . Do y '  3x2  6x  9  3( x 1)( x  3) nên hàm số không đồng biến trên . Câu 11. Chọn B. HSXĐ: 3x  x  0  x  3 suy ra D  (;3] . y '  2 6 x  3x 2 3 x  0 . y ' không xác định khi x  2 Giải y '  0   Bảng biến thiên: 2 3x 2  x3 x  0 .  x  3 , x   ;3 . Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 0 2 || 0 || 0 0 Hàm số nghịch biến (;0) và (2;3) . Hàm số đồng biến (0; 2) Câu 12. Chọn A.    x   12  k 1 1 . y '   sin 2 x . Giải y '  0  sin 2 x     ,k  2 2  x  7  k  12 TXĐ: D  Vì x   0;   nên có 2 giá trị x  7 11 và x  thỏa mãn điều kiện. 12 12 Bảng biến thiên: || 0   Hàm số đồng biến  0; 7 12 0 ||   11  ;   và    12  Câu 13. Chọn A. TXĐ: D  ; y  1  sin 2x  0 x  suy ra hàm số luôn đồng biến trên Câu 14. Chọn C . (I): y  x 2  2 x  3   x  1  2  0, x  . 2  x 1  (II): y      x 1  2  0, x  1 ( x  1) 2 (IV): y  3x 2  4  cos x  0, x  (III): y     x2  4  x x 4 2 (V): y  4 x3  2 x  2 x(2 x 2  1) Câu 15. Chọn A. (I): y '  ( x3  3x 2  3x  1) '  3x 2  6 x  3  3( x  1)2  0, x  ;  Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh Gói 2 và gói 3 xem video hướng dẫn tại : http://tinyurl.com/videoteam2000 (II): y '  (sin x  2 x) '  cos x  2  0, x  ; (III) y      x3  2   3x 2 2 x 2 3  x  2   x  2  1  0, x  1     (1  x) 2  1 x   x 1  (IV) y '     0, x   3 2;  ;
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan