Mô tả:
CÔNG TY
B110
Tên
Tên khách hàng:
Người thực hiện
Người soát xét 1
Người soát xét 2
Ngày khóa sổ:
Nội dung:
1/1
Ngày
PHÊ DUYỆT PHÁT HÀNH BCKT VÀ THƯ QL
A. MỤC TIÊU
Đảm bảo cuộc kiểm toán đã được kiểm soát chặt chẽ từ khâu lập kế hoạch kiểm toán đến khi kết thúc kiểm toán,
tuân thủ các CMKiT VN; các bằng chứng kiểm toán thích hợp đã được thu thập đầy đủ phục vụ cho việc đưa ra ý
kiến kiểm toán.
B. NỘI DUNG KIỂM TRA
Nội dung
Thành
viên
BGĐ
Chủ nhiệm
kiểm toán
Lập kế hoạch kiểm toán
1. Đã lập kế hoạch kiểm toán và đánh giá rủi ro thực hiện theo phương pháp kiểm
toán của Công ty và được phản ánh trong “Tổng hợp Kế hoạch kiểm toán” (A810).
2. Đã lập “Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng” (A110) hoặc
“Chấp nhận và giữ khách hàng cũ” (A120) và đồng ý với các kết luận chung về chấp
nhận KH.
3. Đã thảo luận với thành viên BGĐ trong trường hợp rủi ro được đánh giá là cao
hơn mức trung bình (A620).
4. Nhóm kiểm toán đã thực hiện đầy đủ cam kết về tính độc lập và xử lý các vấn đề
liên quan đến mâu thuẫn lợi ích (nếu có) (A270/A280).
5. Hợp đồng kiểm toán đã được lập trước khi tiến hành kiểm toán (A210).
Thực hiện kiểm toán
2. Đã kết luận về độ tin cậy của hệ thống KSNB cũng như đánh giá ảnh hưởng việc
thực hiện các thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản (A400, C100-C500).
1. Hệ thống kế toán và hệ thống KSNB đã được tìm hiểu và đánh giá trong quá trình
thực hiện kiểm toán (A400, C100-C500).
3. Đã soát xét đầy đủ các giấy tờ làm việc cần thiết gồm kế hoạch kiểm toán,
các bảng phân tích, bằng chứng kiểm toán để khẳng định kết luận kiểm toán là
phù hợp.
Tổng hợp, kết luận và lập báo cáo
4. Đã phản ánh đầy đủ mức trọng yếu, các bút toán điều chỉnh, sự kiện bất
thường, các vấn đề quan trọng khác trong “Soát xét giấy tờ làm việc chi tiết”
(B120).
1. Đã tổng hợp đầy đủ các nội dung quan trọng trong “Tổng hợp Kết quả Kiểm toán”
(B410).
2. Đã soát xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính cho đến ngày phát hành BCKT, bao gồm
cả vấn đề về tính hoạt động liên tục (H150).
3. Đã thu thập đầy đủ Thư giải trình của BGĐ về những vấn đề chung của DN hoặc
Thư xác nhận của người thứ ba hoặc của luật sư về những khoản công nợ bất
thường của DN trước khi phát hành BCKT (B440/B450).
4. Đã soát xét việc trình bày BCKT theo quy định của Công ty (B310).
5. Thư QL đã bao gồm tất cả những vấn đề quan trọng về kế toán, hệ thống KSNB,
thuế cần báo cáo với BGĐ và những điểm trong Thư QL năm trước đã được cập
nhật (B210).
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
CÔNG TY
B110
Tên khách hàng:
Ngày khóa sổ:
Nội dung:
Tên
2/1
Ngày
Người thực hiện
Người soát xét 1
Người soát xét 2
PHÊ DUYỆT PHÁT HÀNH BCKT VÀ THƯ QL
C. KẾT LUẬN
Phương pháp kiểm toán, các công việc đã thực hiện, các bằng chứng kiểm toán đã thu thập đã được lưu lại đầy
đủ trong hồ sơ kiểm toán và thích hợp để đưa ra ý kiến kiểm toán.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
- Xem thêm -