ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
---------------------
NGUYỄN MẠNH LINH
ÁP DỤNG CÔNG CỤ FMEA NHẰM GIẢM TỶ LỆ
SẢN PHẨM LỖI TẠI CÔNG TY CHẾ TẠO MÁY VŨ AN
(APPLYING THE FAILURE MODE AND EFFECTS ANALYSIS
IN REDUCING DEFECTIVE PRODUCTS RATE AT VU AN
MACHINERY)
Chuyên ngành
: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số
: 60340102
KHÓA LUẬN THẠC SĨ
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 06 năm 2020
CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ THU HẰNG
(ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 1:
…………………………………………………………………………………….......
(ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 2:
…………………………………………………………………………………….......
(ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Khóa luận thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp. HCM
ngày ….. tháng ….. năm …..
Thành Phần Hội đồng đánh giá khóa luận thạc sĩ gồm:
(ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội Đồng chấm bảo vệ khóa luận thạc sĩ)
1 .....................................................................................
2 .....................................................................................
3 .....................................................................................
4 .....................................................................................
5 .....................................................................................
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trƣờng khoa quản lý chuyên
ngành sau khi luận văn đã đƣợc sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
TRƢỞNG KHOA
II
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
_______________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN THẠC SĨ
Họ và tên học viên: Nguyễn Mạnh Linh
MSHV: 1670426
Ngày, tháng, năm sinh: 24/06/1992
Nơi sinh: T. BR – VT
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
I.
TÊN ĐỀ TÀI:
ÁP DỤNG CÔNG CỤ FMEA NHẰM GIẢM TỶ LỆ SẢN PHẨM
LỖI TẠI CÔNG TY CHẾ TẠO MÁY VŨ AN
II.
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN:
Phân tích thực trạng quản lý chất lƣợng tại công ty Vũ An.
Xác định lỗi quan trọng và nguyên nhân gây ra lỗi.
Đề xuất giải pháp nâng cao khâu kiểm soát chất lƣợng sản phẩm.
III.
NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 07/2019
IV.
NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 05/2020
V.
HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: TS. NGUYỄN THỊ THU HẰNG
Tp. HCM, ngày ….tháng ….năm 20…
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
(Họ tên và chữ ký)
(Họ tên và chữ ký)
TRƢỞNG KHOA QUẢN
CÔNG NGHIỆP
(Họ tên và chữ ký)
III
LỜI CẢM ƠN
Sau hơn 6 tháng không ngừng nỗ lực để hoàn thành Khóa luận thạc sĩ này,
lời cảm ơn đầu tiên tác giả xin phép đƣợc gửi lời cảm ơn đến quý Thầy Cô trong
khoa Quản lý Công Nghiệp, trƣờng Đại học Bách Khoa Tp. HCM nói chung; và cô
Nguyễn Thị Thu Hằng nói riêng, là những ngƣời đã luôn hết lòng dạy dỗ và truyền
đạt những kiến thức quý báu cho tác giả trong suốt thời gian đào tạo, cũng nhƣ
trong quá trình thực hiện Khóa luận này.
Tác giả cũng xin phép đƣợc gửi lời cảm ơn đến anh chị đồng nghiệp công ty
Vũ An và đặc biệt là giám đốc công ty – ông Phan Hoàng Long, đã tạo điều kiện
cho tác giả hoàn thành Khóa luận này.
Với những kiến thức và hiểu biết còn hạn chế, Khóa luận sẽ không tránh khỏi
những thiếu sót. Kính mong quý Thầy Cô góp ý chỉnh sửa để tác giả có thể hoàn
thành tốt Khóa luận này.
Xin chân thành cảm ơn!
Tp.HCM, ngày 07 tháng 07 năm 2020
Học viên thực hiện
Nguyễn Mạnh Linh
IV
TÓM TẮT
Đƣợc thành lập từ năm 1994, CÔNG TY TNHH TM & SX VŨ AN tập trung
vào việc sản xuất dây chuyền, máy móc tự động và bán tự động phục vụ cho ngành
nông nghiệp. Đến năm 2018, sau khi xác định trở thành nhà cung cấp chính cho
Kreg Medical, công ty tập trung toàn bộ nguồn lực để cải thiện chất lƣợng sản phẩm
đầu ra, đáp ứng những yêu cầu khắt khe từ phía khách hàng.
Việc thay đổi mục tiêu đột ngột khiến cho sản phẩm đầu ra của Vũ An liên
tục gặp các vấn đề về chất lƣợng. Điều đó dẫn đến số lƣợng đơn hàng từ Kreg
Medical và doanh thu giảm xuống rõ rệt. Vì vậy, các giải pháp nhằm giảm tỉ lệ sản
phẩm lỗi nhằm giúp công ty duy trì mối hợp tác với Kreg Medical là hết sức cần
thiết.
Với mục tiêu tìm kiếm, đề ra giải pháp nhằm giảm sản phẩm lỗi trong sản
xuất tại Công ty TNHH TM & SX Vũ An. Tác giả sử dụng công cụ FMEA, kết hợp
với biểu đồ nhân quả và phƣơng pháp 5WHYS để thực hiện Khóa luận này.
Với kết quả đạt đƣợc, Khóa luận còn có những mặt hạn chế về thu thập thông
tin, xử lý và kiểm tra tính khả thi của giải pháp. Với thời gian hạn hẹp của Khóa
luận, các đề xuất đƣợc thông qua, thực hiện và ghi nhận trong ngắn hạn, cần phải
theo dõi trong dài hạn.
V
ABSTRACT
Established since 1994, VU AN TRADING & MANUFACTURING CO.,
LTD focuses on the production of chains, automatic and semi-automatic machines
for agriculture. By 2018, after being determined to become the main supplier for
Kreg Medical, the company focused all resources to improve the quality of
products, compling with requirements from customers.
The sudden change of goals has caused Vu An's products to be constantly
facing quality problems. That led to the number of orders from Kreg Medical and
the revenue dropped significantly. Therefore, solutions to reduce the rate of
defective products to help the company maintain its cooperation with Kreg Medical
are essential.
With the goal of finding and proposing solutions to reduce defective products
in production at Vu An Trading & Manufacturing Co., Ltd. The author uses FMEA
tools, combined with Cause and Effect Diagram, 5WHYS method to implement this
thesis.
With the achieved results, the thesis also has limitations on information
collection, processing and testing of the feasibility of the solution. Given the limited
time of the thesis, the proposals that are approved, implemented and recorded in the
short term need to be monitored in the long term.
VI
ỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan nội dung Khóa luận này do tôi thực hiện, các số liệu hoàn
toàn trung thực và kết quả kháo luận chƣa từng đƣợc công bố trƣớc đây.
Tác giả
Nguyễn Mạnh Linh
VII
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1:
MỞ ĐẦU..........................................................................................1
1.1. Lí do hình thành đề tài ...................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................5
1.3. Ý nghĩa khóa luận ..........................................................................................5
1.4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .................................................................5
1.4.1.
Đối tƣợng nghiên cứu ..........................................................................5
1.4.2.
Phạm vi thực hiện khóa luận ...............................................................5
1.5. Phƣơng pháp thực hiện ..................................................................................8
1.5.1.
Quy trình thực hiện ..............................................................................8
1.5.2.
Bố cục khóa luận ...............................................................................10
CHƢƠNG 2:
CƠ SỞ LÝ THUYẾT .....................................................................11
2.1. Phân tích các loại sai lỗi và tác động (FMEA) ............................................11
2.1.1.
Giới thiệu ...........................................................................................11
2.1.2.
Lợi ích................................................................................................11
2.1.3.
Phân loại ............................................................................................13
2.1.4.
Thành lập nhóm FMEA .....................................................................16
2.1.5.
Phạm vi dự án ....................................................................................17
2.1.6.
Các thành phần cơ bản của bảng phân tích FMEA ...........................17
2.1.7.
Các bƣớc thực hiện FMEA ................................................................21
2.2. Biểu đồ nhân quả .........................................................................................24
2.3. Phƣơng pháp 5WHYS .................................................................................25
CHƢƠNG 3:
TỔNG QUAN CÔNG TY VŨ AN ................................................26
3.1. Giới thiệu chung ..........................................................................................26
3.2. Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................27
3.3. Sản phẩm và khách hàng tiêu biểu ..............................................................27
3.4. Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty ....................................................................30
3.5. Quy trình sản xuất sản phẩm tại Vũ An ......................................................31
3.6. Các vấn đề Vũ An đang gặp phải ................................................................33
3.6.1.
Sự phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm (Conformity to
products specification) ......................................................................................33
3.6.2.
CHƢƠNG 4:
LỖI
Chất lƣợng chung của sản phẩm (General quality of products) ........34
PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ, NGUYÊN NHÂN GÂY RA SẢN PHẨM
........................................................................................................36
VIII
4.1. Xây dựng PFMEA .......................................................................................36
4.2. Các lỗi sai và phân tích lỗi sai .....................................................................37
4.2.1.
Đánh giá mức độ nghiêm trọng của lỗi – SEV..................................39
4.2.2.
Đánh giá khả năng xảy ra lỗi – OCC ................................................41
4.2.3.
Đánh giá khả năng phát hiện lỗi sai – DET.......................................43
4.2.4.
Tổng hợp S, O, D và tính RPN ..........................................................45
4.2.5.
Tổng hợp ý kiến và phân tích bảng đánh giá ....................................46
4.3. Phân tích nguyên nhân những lỗi đƣợc lựa chọn ........................................48
4.3.1.
Gia công sai kích thƣớc (RPN 280) ..................................................49
4.3.2.
Lắp ráp sai (RPN 224) .......................................................................53
4.3.3.
Chất lƣợng sơn/xi mạ chƣa đạt (RPN 200) .......................................54
4.3.4.
Hàn sai thiết kế (RPN 200)................................................................56
4.3.5.
Chất lƣợng mối hàn kém (RPN 189) .................................................57
CHƢƠNG 5:
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP..................................................................59
5.1. Môi trƣờng – Environment ..........................................................................60
5.2. Đo lƣờng – Measure ....................................................................................66
5.3. Máy móc – Machine ....................................................................................67
5.4. Nguyên vật liệu – Material ..........................................................................69
5.5. Con ngƣời – Men .........................................................................................70
5.6. Phƣơng pháp – Method ...............................................................................72
CHƢƠNG 6:
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................73
6.1. Kết luận........................................................................................................73
6.1.1.
Kết quả đạt đƣợc................................................................................73
6.1.2.
Ý nghĩa thực tế của đề tài ..................................................................74
6.1.3.
Hạn chế của đề tài .............................................................................75
6.2. Kiến nghị .....................................................................................................75
6.3. Hƣớng nghiên cứu tiếp theo ........................................................................77
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................78
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐÁNH GIÁ FMEA ................................................................79
PHỤ LỤC 2: QUY TRÌNH TẠI CÔNG TY VŨ AN ...............................................85
PHỤ LỤC 3: INTERTEK .......................................................................................121
PHỤ LỤC 4: LÝ LỊCH TRÍCH NGANG ..............................................................122
IX
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1: Bảng đánh giá nhà cung cấp của Kreg Medical dành cho Vũ An .............3
Bảng 1. 2: Các sản phẩm của Kreg Medical (đã đƣa ra thị trƣờng và đang phát triển)
.....................................................................................................................................4
Bảng 1. 3: Nhu cầu thông tin ......................................................................................7
Bảng 2. 1: Các loại FMEA ........................................................................................13
Bảng 2. 2: Thang đo mức độ nghiêm trọng (Severity – S) .......................................18
Bảng 2. 3: Thang đo mức độ xuất hiện (Occurrence – O) ........................................20
Bảng 2. 4: Thang đo mức độ phát hiện (Detection – D) ...........................................20
Bảng 3. 1: Sản phẩm, khách hàng của công ty Vũ An ..............................................27
Bảng 4. 1: Bảng danh sách thành viên FMEA ..........................................................37
Bảng 4. 2: Đánh giá các lỗi sai đã xảy ra trong quá trình sản xuất ..........................38
Bảng 4. 3: Bảng đánh giá mức độ nghiêm trọng của lỗi sai .....................................40
Bảng 4. 4: Bảng tổng hợp nguyên nhân gây ra lỗi ....................................................41
Bảng 4. 5: Đánh giá khả năng xảy ra lỗi ...................................................................42
Bảng 4. 6: Tình hình kiểm soát lỗi ............................................................................43
Bảng 4. 7: Đánh giá khả năng phát hiện lỗi ..............................................................44
Bảng 4. 8: Tính RPN .................................................................................................45
Bảng 4. 9: Sắp xếp lại RPN .......................................................................................45
Bảng 6. 1: Bảng đánh giá lại .....................................................................................73
Bảng 6. 2: So sánh RPN trƣớc và sau thực hiện giải ................................................74
Bảng 6. 3: Bảng kiến nghị xem xét lỗi có RPN thấp ................................................75
X
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1: Doanh thu của Vũ An từ 2015 đến 2018 ...................................................1
Hình 1. 2: Lƣu đồ quy trình thực hiện ........................................................................9
Hình 3. 1: Công ty chế tạo máy Vũ An .....................................................................27
Hình 3. 2: Giƣờng y tế và các phụ kiện của giƣờng y tế ..........................................30
Hình 3. 3: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty Vũ An .....................................................30
Hình 3. 4: Quy trình sản xuất tại Vũ An ...................................................................33
Hình 3. 5: Các lỗi về yêu cầu kỹ thuật mà Vũ An gặp phải......................................34
Hình 3. 6: Các lỗi về chất lƣợng sản phẩm mà Vũ An gặp phải ...............................34
Hình 4. 1: Biểu đồ Pareto theo RPN .........................................................................48
Hình 4. 2: Biểu đồ nhân quả 'Gia công sai kích thƣớc' .............................................49
Hình 4. 3: Dụng cụ đo và dƣỡng kiểm ......................................................................49
Hình 4. 4: Sự khác biệt trong thể hiện hình chiếu giữa tiêu chuẩn ANSI với ISO ...50
Hình 4. 5: Cách đọc kết quả đo trên panme ..............................................................51
Hình 4. 6:Dụng cụ đo Panme và thƣớc cặp..............................................................51
Hình 4. 7: Tƣ duy hình học không gian tốt giúp hiểu rõ yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ
...................................................................................................................................52
Hình 4. 8: Ánh sáng cũng ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm và năng suất lao
động ...........................................................................................................................52
Hình 4. 9: Biểu đồ nhân quả 'Lắp ráp sai' .................................................................53
Hình 4. 10: Biểu đồ nhân quả 'Chất lƣợng lớp sơn/xi ma chƣa đạt' .........................54
Hình 4. 11: Biểu đồ nhân quả 'Hàn sai thiết kế' ........................................................56
Hình 4. 12: Biểu đồ nhân quả 'Chất lƣợng mối hàn kém' .........................................57
Hình 5. 1: Biểu đồ nhân quả các nguyên nhân gây ra sản phẩm lỗi tại Vũ An ........60
Hình 5. 2: Bố trí nhà xƣởng tại Vũ An......................................................................60
Hình 5. 3: Sơn chống nóng phía trên mái tôn ngoài trời ...........................................61
Hình 5. 4: Đối lƣu không khí trong nhà xƣởng .........................................................62
Hình 5. 5: Bố trí các quạt cầu trên mái và quạt ốp tƣờng dọc nhà xƣởng ................63
Hình 5. 6: Bố trí lại khu vực làm việc, lắp thêm các cụm đèn trợ sáng ....................65
Hình 5. 7: Bánh răng sau một thời gian hoạt động sẽ có độ hao mòn nhất định ......68
Hình 5. 8: Bột sơn quá nhạy với nhiệt khiến cho màu sơn bị ngả vàng ...................70
XI
DANH SÁCH KÝ HIỆU VÀ THUẬT NGỮ
FMEA
Failure Mode and Effect Analysis
Phân tích các hình thức sai lỗi
và tác động
FDA
Food and Drug Administration
Cục quản lý Thực phẩm và
Dƣợc phẩm Hoa Kỳ
SEV (S)
Severity
Mức độ nghiêm trọng
OCC (O)
Occurrence
Mức độ xuất hiện
DET (D)
Detection
Khả năng kiểm soát
RPN
Risk Priority Number
Mức độ rủi ro ƣu tiên
PKT
QA – QC
Phòng kỹ thuật
Quality assurance – Quality
Đảm bảo chất lƣợng – Kiểm
control
soát chất lƣợng
NVL
Nguyên vật liệu
12
CHƢƠNG 1:
1.1.
MỞ ĐẦU
í do hình thành đề tài
Công ty chế tạo máy Vũ An, tọa lạc tại khu công nghiệp Tân Đức, tỉnh Long
An. Với ngành nghề kinh doanh là sản xuất và thƣơng mại, sản xuất là chủ đạo. Vũ
An chuyên chế tạo, sản xuất máy móc tự động, bán tự động theo nhu cầu của khách
hàng.
Thời gian đầu, công ty kinh doanh đa dạng để thăm dò thị thƣờng và xác
định mục tiêu, phƣơng hƣớng phát triển chính của công ty. Từ sản xuất máy móc ở
nhiều ngành nghề khác nhau (máy nông cụ, dây chuyền sản xuất tự động, bán tự
động) cho đến mua bán, kí gửi các máy móc nông cụ,…; từ năm 2012, công ty Vũ
An tập trung vào việc sản xuất giƣờng y tế cho đối tác chính là công ty Kreg
Medical – Mỹ (chiếm 80% doanh thu của Vũ An).
Hình 1. 1: Doanh thu của Vũ An từ 2015 đến 2018
1
Việc xác định đối tác chính là Kreg Medical buộc Vũ An phải thay đổi cách
sắp xếp, tổ chức, thực hiện một đơn hàng sao cho phù hợp với các tiêu chuẩn chất
lƣợng của Mỹ cũng nhƣ Kreg Medical.
Từ trƣớc 2018, Kreg Medical chuyên cho thuê và bảo trì, bảo dƣỡng các thiết
bị, sản phẩm bổ trợ dùng trong y tế. Sau năm 2018, Kreg Medical phát triển riêng
các sản phẩm của mình. Vì vậy, họ sẽ chịu quản l của FDA (FDA là Cục quản lý
Thực phẩm và Dƣợc phẩm Hoa Kỳ (Food and Drug Administration) đây là cơ quan
quản lý thực phẩm và dƣợc phẩm của Hoa Kỳ, thuộc Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh
Hoa Kỳ), điều đó đồng nghĩa các sản phẩm của họ phải phù hợp với các tiêu chuẩn
chung mà FDA đề ra. Với một nhà cung cấp bị đánh giá thấp liên tục trong một
khoảng thời gian, FDA có quyền cấm Kreg Medical tiếp tục hợp tác với nhà cung
cấp đó. Chính vì vậy mà các quy chuẩn ngày càng đƣợc xiết chặt gắt gao hơn, các
chỉ tiêu chất lƣợng cũng nhƣ các quy trình của Vũ An không còn phù hợp; các sản
phẩm đầu ra luôn gặp vấn đề về chất lƣợng (về dung sai kích thƣớc; về chất lƣợng
sơn, xi mạ;…).
Theo kết quả đánh giá của Kreg Medical, Vũ An đang đƣợc đánh giá ở mức
không thể chấp nhận đƣợc (< 80
- Unacceptable). Bảng đánh giá của Kreg
Medical dựa vào bốn tiêu chí: Chất lƣợng sản phẩm, vận chuyển, tài liệu và khả
năng hợp tác. Trong đó, hai tiêu chi chất lƣợng sản phẩm và tài liệu Vũ An cần phải
nâng cao chất lƣợng ngay tại xƣởng, trƣớc khi sản phẩm tới đƣợc tay khách hàng –
Kreg Medical.
2
Bảng 1. 1
ản đ n
n
c n c
3
của
e
ed ca d n c
Vũ An
Bảng 1. 2:
STT
c ản
của
e
ed ca đ đ a a t
Sản phẩm
béo phì – loại không mở rộng
đƣợc.
2
Sản xuất linh – phụ kiện cho bảo
trì, bảo dƣỡng
Giƣờng y tế hỗ trợ bệnh nhân
3
béo phì – loại mở rộng đƣợc.
(Sản phẩm mới)
Giƣờng y tế hỗ trợ bệnh nhân
4
n
đan
Hình minh họa
Giƣờng y tế hỗ trợ bệnh nhân
1
t
béo phì – loại mở rộng, không
đứng đƣợc.
(Sản phẩm mới)
4
tt
n
Kreg Medical nhận thấy khả năng phát triển của Vũ An, họ cũng mong muốn
Vũ An cải tiến các quy trình, chất lƣợng sản phẩm của mình trong tƣơng lai cũng
nhƣ hợp tác với họ phát triển các dòng sản phẩm mới.
Do đó, cùng với sự ủng hộ của ban Giám đốc công ty, tác giả quyết định
chọn đề tài: “ÁP DỤNG CÔNG CỤ FMEA NHẰM GIẢM TỶ LỆ SẢN PHẨM
LỖI TẠI CÔNG TY CHẾ TẠO MÁY VŨ AN” cho khóa luận của mình.
1.2.
Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài khóa luận tập trung giải quyết các mục tiêu sau đây:
o Phân tích tổng quan hoạt động của công ty và xác định các lỗi gặp phải
trong quá trình sản xuất.
o Xác định lỗi quan trọng và nguyên nhân gây ra các lỗi bằng công cụ
FMEA.
o Đề xuất giải pháp nhằm giảm thiểu tỉ lệ sản phẩm lỗi trong sản xuất.
1.3.
nghĩa khóa luận
Khóa luận nếu đƣợc thực hiện thành công sẽ đóng góp tài liệu tham khảo và
hỗ trợ công ty Vũ An trong việc cải tiến chất lƣợng sản phẩm đầu ra.
Đề xuất giải pháp nâng cao khâu kiểm soát chất lƣợng sản phẩm.
Tăng sự hài lòng của khách hàng, nâng cao lợi nhuận.
Hỗ trợ công tác quản lý chất lƣợng, giảm tỉ lệ sản phẩm lỗi.
1.4.
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài sản phẩm giƣờng y tế (giƣờng y tế và phụ
kiện (spare parts)) sản xuất tại xƣởng chế tạo của công ty chế tạo máy Vũ An. Vì
đây là sản phẩm chủ lực và có tác động lớn đến doanh thu của Vũ An hàng năm.
1.4.2. Phạm vi thực hiện khóa luận
Phạm vi không gian: đề tài đƣợc thực hiện tại công ty chế tạo máy Vũ An.
Địa chỉ: Lô 26, đƣờng số 5, khu công nghiệp Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ,
huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
5
Phạm vi thời gian:
Về dữ liệu thứ cấp: sử dụng các bảng kiểm tra chất lƣợng, các quy trình của
công ty từ năm 2019 – 2020.
Về dữ liệu sơ cấp: thu thập các thông tin phản hổi của khách hàng về các sản
phẩm, về các đơn hàng từ năm 2019 – 2020.
6
Bảng 1. 3: Nhu cầu thông tin
STT Thông tin
Mục đích
Nguồn
thu thập
Cách thu Thời
thập
gian
PP xử lý
số liệu
I
Dữ liệu sơ cấp
1
Các hoạt động
sản xuất của
bộ phận sản
xuất.
Nhận xét,
đánh giá
định tính
về tình
trạng sản
xuất và
quản lý
chất lƣợng.
Bộ phận
sản xuất
của công
ty Vũ An.
Đo đạc,
ghi nhận
Từ
01/2019
Ghi
nhận,
tổng hợp
và phân
tích định
tính.
2
Ý kiến, nhận
xét, đánh giá
Nắm đƣợc
thực trạng
sản xuất lại
bộ phận
xƣởng sản
xuất từ
nhân viên
công ty.
Nhân viên
quản lý
kho, nhân
viên quản
lý sản
xuất.
Phỏng
vấn và
lấy ý
kiến.
01/2019,
Ghi nhận
II
Dữ liệu thứ cấp
1
Tài liệu có
liên quan đến
quản lý chất
lƣợng.
03/2019,
06/2019,
và
1/2020
Nắm đƣợc Sách báo,
các lý
tài liệu,
thuyết có
internet.
thể áp dụng
cho đề tài.
Tìm
kiếm.
Tổng hợp
Nắm đƣợc
tình hình
chung của
ngành.
2
Ý kiến, phản
hồi của khách
hàng về chất
lƣợng của sản
phẩm.
Nắm đƣợc
ý kiến của
khách
hàng.
Khách
hàng
7
Phỏng
vấn và
lấy ý
kiến.
Từ
Ghi nhận
01/2019 – và phân
03/2020
tích.
1.5.
Phƣơng pháp thực hiện
1.5.1. Quy trình thực hiện
Bƣớc 1: Xây dựng nhóm FMEA
Phân công các thành viên trong nhóm FMEA thực hiện nhiệm vụ phân tích
quy trình cũng nhƣ thảo luận để thống nhất đƣa ra các trọng số cho mỗi yếu tố trong
FMEA.
Nhóm FMEA bao gồm các thành viên: tổ trƣởng tổ Tiện – Phay, tổ trƣởng tổ
Hàn, quản kho, quản lý chất lƣợng, quản lý dự án và ban giám đốc công ty Vũ An.
Bƣớc 2: Xác định phạm vi khu vực thực hiện, sản phẩm cụ thể thực hiện
FMEA
Khu vực thực hiện: phân xƣởng sản xuất của công ty chế tạo máy Vũ An.
Sản phẩm thực hiện: giƣờng y tế và các phụ kiện.
Bƣớc 3: ƣu đồ quy trình sản xuất sản phẩm
Liệt kê, phân tích các yếu tố đầu vào/đầu ra của từng quá trình nhằm xác
định các mối nguy hại trong quá trình sản xuất.
Bƣớc 4: Phân tích dữ liệu, xác định các mối nguy hại.
Dựa vào các dữ liệu thứ cấp, thảo luận từ các cuộc họp FMEA và thực hiện
phỏng vấn các chuyên gia tại các phòng ban liên quan, mô tả hiện tƣợng các mối
nguy, phân tích các tác động và những nguyên nhân xảy ra đối với từng mối nguy.
Bƣớc 5: Tính RPN từ thang điểm S, O, D
Đánh giá các thang điểm S, O, D cho từng mối nguy thông qua sự thống nhất
từ các cuộc thảo luận của thành viên FMEA. Từ đó, tính RPN để xếp hạng các mối
nguy.
Bƣớc 6: Giải quyết vấn đề theo thang điểm RPN
Xác định các mối nguy cần tập trung cần giải quyết trƣớc tiên, tiếp theo sử
dụng biểu đồ nhân quả liệt kê tất cả các mối nguy liên quan, thực hiện phỏng vấn
chuyên gia để tìm ra nguyên nhân chính, sử dụng 5 Whys để tìm ra nguyên nhân cốt
lõi, từ đó đề xuất giả pháp cho các mỗi nguy đó để có biện pháp ngăn chặn kịp thời.
Bƣớc 7: Tính lại RPN
Tính lại RPN để đánh giá giải pháp thực hiện có đạt hiệu quả hay không
8
- Xem thêm -