–
Ả
------
:
ÁP DỤNG MA TR N SWOT NHẰM HOẠCH
ĐỊNH CHI
ƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG
TY CỔ PHẦN XUẤT NH P KHẨU ETOP
Ằ
N
IÊN
: A21591
Ả
- 2016
Ị
ANH
–
Ả
------
Đ
ÁP DỤNG MA TR N SWOT NHẰM HOẠ
CHI
ĐỊNH
ƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY CỔ
PHẦN XUẤT NH P KHẨU ETOP
Đứ
: A21591
ả
Thang Long University Libraty
Ả
ể
ốt nghiệp
ắ đế
r
ố
Em x
ệ
đã
ế
ệ
y,
r
r
đã
p
ã
x
ướ
rườ
r
p
ườ đã
ệp
đến
y
x
y
,
ố
được bày tỏ lòng biế
y
đ
– Ths. rư
r
doanh
r y
y
y, rước tiên em xin chân thành gửi lờ
p
đ ,
đã
ợ để
p p,
ố
ệp
p
ệ
đ
y
Vì những h n chế v mặt thời gian và kiến th c, nên trong quá trình viết và hoàn
thành
đ
lu n, em không thể tránh khỏi những thiếu sót, r t mong nh
p
ỉ
,
Em xin chân thành c
của Quý Th y Cô để
được ý kiến
lu n được hoàn thiệ
!
,
y
Sinh viên
y
Đ
Em xin cam đ
rợ
ố
y
ướ
ệ ,
p
ữ ệ
r
ệp
p ử
r
ệ
ờ
r
ủ
ố
ườ
đượ
r r
x
r
đ
y!
Sinh viên
y
Thang Long University Libraty
Ụ
Ụ
ĐẦ
Ư
. Lý luận chung về ma trận SWOT trong hoạ
đ nh chiến
l ợc kinh doanh của doanh nghi p.................................................................... 1
1.1.
Khái ni m và nguồn gố
đời ma trận SWOT ........................ 1
1.1.1. Khái niệm ma trận SWOT ........................................................ 1
1.1.2. Nguồn gốc ra đời ma trận SWOT............................................. 2
ò
1.2.
ý
ĩ
ủa ma trận SWOT ....................................... 4
1.2.1. Vai trò của ma trận SWOT ....................................................... 4
1.2.2. Ý nghĩa của ma trận SWOT...................................................... 4
1.3.
M t số hạn chế của ma trận SWOT ............................................ 5
1.4.
N i dung phân tích ma trận SWOT ............................................ 5
1.4.1. Phân tích môi trường bên ngoài .............................................. 8
1.4.2. Phân tích môi trường bên trong ............................................. 19
1.4.3. Lập ma trận đối chiếu ............................................................. 23
1.4.4. Nhận xét và đưa ra định hướng chiến lược .......................... 24
1.5.
Kinh nghi m vận dụng ma trận SWOT trong hoạ
đ nh chiến
l ợc tại m t số doanh nghi p........................................................................ 24
1.5.1.
gân hàng xim an ............................................................. 24
1.5.2.
gành ệt ma
Ư
iệt am ........................................................ 27
. Th c trang ứng dụng ma trậ
W
để hoạ
đ nh
chiế l ợc kinh doanh tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu ETOP ............. 31
2.1.
Khái quát chung về công ty cổ phần xuất nhập khẩu ETOP . 31
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần xuất
nhập khẩu ETOP ........................................................................................ 31
2.1.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần
xuất nhập khẩu
2.2.
OP năm 2012 – 2014 .................................................. 37
Th c trạng phân tích ma trận SWOT tại công ty cổ phần xuất
nhập khẩu ETOP ........................................................................................... 39
2.2.1.
hội ....................................................................................... 39
2.2.2.
h ch th c............................................................................... 45
2.2.3.
iểm mạnh .............................................................................. 49
2.2.4.
iểm ếu .................................................................................. 50
2.3.
Th c trạng ứng dụng ma trậ
W
để hoạ
đ nh chiến
l ợc kinh doanh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu ETOP .................. 52
2.3.1. Nguồn nhân lực ...................................................................... 52
2.3.2. Nguồn tài chính....................................................................... 53
sở vật chất – ĩ thuật ......................................................... 56
2.3.3.
2.3.4. Hoạt động marketing .............................................................. 56
2.3.5. Hệ thống thông tin .................................................................. 57
2.3.6.
ăn hóa oanh nghiệp ............................................................ 58
Đ
............................................................................ 58
2.4.
2.4.1. Ưu điểm ................................................................................... 58
hược điểm ............................................................................. 59
2.4.2.
2.4.3. Nguyên nhân ........................................................................... 59
Ư
ấ
ậ
. Đề
ấ
ố
ế l ợ
ạ
ổ
ầ
ẩ ETOP ...................................................................................... 63
3.1.
ụ
ủ
ổ
ầ
ấ
ậ
ẩ
............. 63
3.1.1.
c ti u ài hạn ..................................................................... 63
3.1.2.
c ti u giai đoạn 201 – 2020 ............................................. 63
Thang Long University Libraty
ạ
3.2.
ậ
đ
ế l ợ
W
ổ
ầ
ứ
ấ
3.2.1. Phân tích ma trận
ậ
ẩ
đế
ụ
. 63
O ....................................................... 63
3.2.2.
xuất chiến lược inh oanh cho công t cổ phần xuất
nhập hẩu
OP đến năm 2020................................................................ 67
3.3.
Cổ Phầ
M t số giải pháp th c hi n chiế l ợc kinh doanh của Công Ty
ấ
ậ
ẩ
đế
.......................................... 68
3.3.1. Xây dựng và thực hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực
.................................................................................................. 68
3.3.2. Hoàn thiện chính sách quản lý hệ thống công nghệ thông tin
.................................................................................................. 69
3.3.3. Hoàn thiện chính sách quản lý tài chính .............................. 70
3.3.4. Hoàn thiện chính s ch ph t triển sản phẩm ......................... 71
3.3.5.
3.4.
oàn thiện chiến lược mar ting .......................................... 74
ố
ế
.......................................................................... 79
3.4.1.
ối với hà nước .................................................................... 79
3.4.2.
ối với Công ty ........................................................................ 81
3.4.3.
ối với ngành .......................................................................... 81
Ả
Ụ
đ
r
Đ
Ị
Đ
......................................................................................2
đ
ượng c nh tranh của Micheal E. Porter ............................... 13
đ
u t ch
đ
p
r
kh
Ả
ủ
p ố ủ
y
y r
ph
x
rườ
p
..............32
........................................76
đố
ế ..................................................................................23
ết qu ho
đ ng s n xu t kinh doanh của công ty c ph n xu t nh p
– 2014 .......................................................................................37
đố
ế
– 2014 ..............................................54
Thang Long University Libraty
Ụ
ế
đầ đủ
ứ
R&D
ấ
XNK
CP
ể
ậ
ố
ầ
ổ
ả
ẩ
DN
NHNN
IT
GDP
ẩ
ố
ĐẦU
L IM
1. Lí do chọ đề tài
đ ng xu t kh
Ho
r
x
đối với m t quốc gia là vô cùng quan tr
, đặc biệt là
ướng h i nh p ngày nay. Chính vì v y mà việc nâng cao hiệu qu , nâng cao
kim ng ch xu t nh p kh u là mối quan tâm của chính phủ Việt Nam nói chung và của
ư
các doanh nghiệp ngo
r
d ng và phát triển n n kinh tế đ
tế đối ngo
r
đ
u này thể hiện rõ trong quá trình xây
ướ ,
ướ
x t nh p kh u. Hiệ
y
ướ
c
đ
yếu kém củ
ướ
ò
kinh tế – xã h i củ
đ ,
Bên c
r
đố
ướ
đ
y
ặ
ố
x
ể
ắ
ướ
đư r
ắ
để
p
ệp r
đ
đ
ườ
ữ
ế đ
đố p
ắ
đ
ế
y
ượ
y
“Áp dụng ma trận SWOT nh m hoạ
đ
ướ
y, m
đ nh chiế l ợc kinh doanh
cho công ty cổ phần xuất nhập khẩu ETOP” để nghiên c u. Việc nghiên c
ư
này giúp cho doanh nghiệp có t m nhìn khái quát v nhữ
th t c thể
đ được m c tiêu, yêu c u kinh
ớ
ợ
p
y
đặ
,
p p
đ
,
p
y
x y
r
ệ
ủ
để
ế để có thể đ y m nh ho đ ng củ
đ
đ
p r
ủđ
r
p
y
đ
r
yế đ
ệp
r
x
rườ
p p
ược phát triển
ệ đặ
r
r
ữ
ượ
ệp
r đư r
p
ế
p
ệ
ưởng không nhỏ tới chiế
đặc biệt là ho đ ng xu t nh p kh u.
ớ
ư
y
u
đ n i c m xu t phát t th c tế kinh tế
t số những v
y đã
đã
đ t giá tr kim ng ch cao. Tuy
chuyển biến tích c c, nhi u mặt hàng xu t nh p kh
nhiên bên c
đã ết s c coi tr ng kinh
r
đ tài
đ ng
đã đ ra.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu khoa học
r
p
x
đ
ế
ượ
ủ
y
p
ệ p
r
để đ x
ữ
ế
ượ
p
y
Thang Long University Libraty
2.2. Mục tiêu th c tế
ư r
p p
y ốp
x
ể để
p
r
ệ
ế
ượ
ủ
ETOP
3. Nhi m vụ nghiên cứu
để phân tích nhữ
Sử d ng ma tr
th c của công ty, t đ
đối chiế
p ra ma tr
ược phát triển phù hợp
r
ư
tranh trên th rường và phát triển lớ
4. Đố
, đ ểm yế ,
p
,
p
r
i, thách
y đư r được những chiến
y
ữ vữ
được v thế c nh
ời kì h i nh p.
ợng nghiên cứu
rường kinh doanh của công ty c ph n xu t nh p kh u ETOP
Nghiên c u v
r
đ ểm m
đ n 2016 – 2020 thông qua việc áp d ng ma tr n SWOT
5. Phạm vi nghiên cứu
5.1.
Phạm vi nghiên cứu về thời gian
p r
x
p
5.2.
p
x
Phạm vi nghiên cứu về không gian
p
x
p
Phạm vi nghiên cứu về n i dung
, ệ
r
đ
ố
ữ
ướ
ế
ủ
y
ướ
ế
r
ủ
r
p
đ
ượ
,đ
x
ệp
ệ
đ
ế
ượ
p
ượ
ệp đế
ứ
6.
y
đế
y
5.3.
ủ
ư
p p
u chủ yế được sử d
p ư
p p
,p
tích, t ng hợp, khái quát d a trên những số liệu mà công ty cung c p.
ư
p p
:
t đ ng kinh doanh của công ty, cách th c t
ch c m t công ty.
ư
p p
ng hợp: t ng hợp m t số kiến th c v chiế
chính, nhân s , marketing
ược kinh doanh, tài
đ
ư
p pp
:
đến ho t đ
7.
ế
ấ
số liệu có sẵ p
rường kinh doanh tác
y
ủ
l ậ
ư
:
Lý luận chung về ma trận SWOT trong hoạ
đ nh chiế l ợc
kinh doanh của doanh nghi p
h c trang ứng dụng ma trậ
w
để hoạ
đ nh chiế l ợc
kinh doanh tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu ETOP
ố đề
ạ
ổ
ầ
ấ
ấ
ậ
ạ
đ
ế l ợ
ẩ
Thang Long University Libraty
Ư
.
LÝ LU N CHUNG V MA TR N SWOT
ĐỊNH CHI
TRONG HOẠ
ƯỢC KINH
DOANH CỦA DOANH NGHI P
1.1.
đời ma trận SWOT
Khái ni m và nguồn gố
1.1.1.
Khái niệm ma trận SWOT
đ u tiên của các t tiếng Anh: Strengths
SWOT là t p hợp viết tắt những chữ
(
ểm m
),
y
(
ểm yế ),
pp r
(
)
ũ
v thế ũ
ư r
ư ướ
đ
ể xét duyệt l i các chiế
ủa m t t ch c, m
ưở
doanh hay b t c
ượ , x
y, p
)
đ nh
đ xu t kinh
đến quy n lợi của doanh nghiệp. Và trên th c
đ nh chiế
tế, việc v n d ng SWOT trong xây d ng kế ho ch kinh doanh, ho
đ
y
t cách hình nh, SWOT là
đ ,
khung lý thuyết mà d
(
đ hoặc ra quyế đ nh trong
c c kỳ hữu ích giúp chúng ta tìm hiểu v
việc t ch c, qu
r
ược,
đối thủ c nh tranh, kh o sát th rường, phát triển s n ph m và cà trong các
đ
báo cáo nghiên c
r
y
đ
được nhi u doanh nghiệp l a ch n.
đ
ủ
đối với doanh nghiệp trong việc hình thành chiế
ĩ r t lớn trong việc hình thành chiế
đ
. Nó không chỉ
ược kinh doanh n
đ a mà còn có ý
ược kinh doanh quốc tế nh
đ p ng nhu
c u phát triển của doanh nghiệp. M t khi doanh nghiệp muốn phát triển, t
l p y
,
ư
ước t o
ệu cho mình m t cách chắc chắn và b n vững thì phân tích SWOT
đ nh chiế
là m t khâu không thể thiếu trong quá trình ho
doanh nghiệp
ĩ
ư
ược kinh doanh của
mà doanh nghiệp ph
y, phân tích SWOT là phân tích các yếu tố
đối mặ (
y
) ũ
rường n i b doanh nghiệp (các mặt m nh và mặt yế )
hỏi nhi u thời gian, công s c, chi phí, kh
ư
y
rường bên ngoài
yếu tố thu c môi
t việ
đò
p, phân tích và xử lý thông tin
sao cho hiệu qu nh t.
1
đồ 1.1.
ậ
W
•Strengths
• ểm nh
•Threats
•
ch
•Weaknesses
• ểm yếu
S
W
T
O
•Opportunities
•
i
c
ượ ,
(Ngu n: Giáo trình Qu n tr Chiế
rư
, rườ
ih c
, Hà N i)
Nguồn gốc ra đời ma trận SWOT
1.1.2.
9
Vào nhữ
f r
đế
97 ,
ện Nghiên c u Standford, Menlo Park,
đã ến hành m t cu c kh o sát t
5
đ
do T p chí Fortune bình ch n, nh m m
y
r
t
y
u công ty
th t b i trong việc th c hiện kế ho ch. Nhóm nghiên c u g m các nhà kinh tế h c
Marion Dosher, Ts. Otis Benepe, Albert Humphrey, Robert F. Stewart và Birger Lie
đã đư r "
p
"
của doanh nghiệp, tìm ra gi
hiện việc ho
đ
,
p p
mm
p
đ
ã
ểu quá trình l p kế ho ch
đ
đ ng thu n và tiếp t c th c
y đ i cung cách qu n lý.
9 ,
5
yđ
“
đốc kế ho
h i các nhà xây d ng kế ho ch dài h n cho doanh nghiệp”
y r
đ u th a nh n r ng các kế ho ch dài h n này không x
y
”
,
đ
“
ệp
t c các công
để đ
ư
s c bởi không có tính kh thi.
Trên th c tế, các doanh nghiệp đ
để
ã
ếu m t mắt xích quan tr ng: làm thế nào
đ o nh t trí và cam kết th c hiện m t t p hợp
ư
r
đ ng
mang tính toàn diện mà không lệ thu c vào t m cỡ doanh nghiệp hay tà
ủa các
2
Thang Long University Libraty
ể t o ra mắ x
chuyên gia thiết l p kế ho ch dài h
f r ,
Stewart thu c Viện Nghiên c
đ
nhóm nghiên c u với m
p p
nh m tìm ra gi
đ
ho
r ,
ã
đ
f r
,
, đã
r F
ch c m t
đ ng thu n và tiếp t c th c hiện việc
, đ u mà ngày nay chúng ta g
“
y đ i cung cách qu
y được th c hiệ
r
9
, ớ
”
5
để hoàn thành b n thu th p ý kiến g m 250 n i dung th c hiện trên
làm việc c t l
y, đ
y đã
. Kết thúc, nhóm nghiên c
việc t ch , đ u hành doanh nghiệp hiệu qu
ư
của hệ thố
9
ểu quá trình l p kế ho ch của doanh nghiệp
p
Công trình nghiên c
y,
ãx
r 7
đ chính trong
đ nh ra "Chu i lôgíc", h t nhân
:
Values (Giá tr );
Appr
(
);
(
);
Search (Tìm kiếm);
Select (L a ch n);
Programme (L p
A (
ư
r
);
đ ng);
Monitor and repeat steps 1, 2 and 3 (Giám sát và lặp l
ước 1, 2 và 3).
Nhóm nghiên c u của Viện Nghiên c u Standford cho r ng, nên bắ đ
th nh t b ng cách yêu c
đ
ư để
ước
ượ đ ểm của doanh nghiệp. Lãnh
đ o doanh nghiệp nên bắ đ u hệ thống này b ng cách t đặt câu hỏi v nhữ
đ u
“ố”
ữ
đ u
“
”
“x ”
ò
” (
f
ư
9
chính th
ể
ư
ry),
ữ
đ
(Opportunity); nhữ
r
ện t
“
đ
”(
r
đ
“ố” r
“x ” ở hiện t
y
,
ữ
“
)
u quyế đ
“ ốt” ở hiện t
ư
được g
” (F
ệ
“
)
ữ
đ
“x ”
y được g i là phân tích SOFT.
đ i chữ F thành chữ W và t đ
F đã
đượ đ i thành SWOT.
đ ,
r
y đã đượ
ĩ
triể đ y đủ, đã
ử
Và tớ
được kh
r
ở
, ệ thố
y đã được phát
i quyết hàng lo t các v
trong việc xác l p và nh t trí các m c tiêu mang tính th c ti
nghiệp mà không c n d a vào các cố v n bên ngoài.
3
ệp
đ hiện nay
ủa doanh
ò
1.2.
1.2.1.
ý
ĩ
ủa ma trận SWOT
Vai trò của ma trận SWOT
r
,
ể
r
ữ
,
ữ
ế
r
x
Phân tích SWOT nh
p
yế đ
ã
đ
ệ
, ố đ
ể
đ
ắm giữ ũ
đ nh thế m nh mà b
ư
ệ
ững
đ ểm h n chế c n ph i khắc ph c, giúp mang l i cái nhìn sâu sắc v m t t ch c, d án,
đ p ư
hay m t hoàn c
đ nh chiế
ho
p p
y đặc biệt hữu ích trong việc ra quyế đ nh,
ược và thiết l p kế ho ch.
Phân tích SWOT cung c p những thông tin hữu ích cho việc kết nối các ngu n
ủa doanh nghiệp vớ
l c và kh
đ
y
rường c nh tranh mà doanh nghiệp đ
trong việc hình thành và l a ch n chiế
ướng của m t doanh nghiệp hay m
p
chiế
ược.
ượ , r
SWOT cung c p m t công c phân tích chiế
t
đ
r , đ nh
đ án kinh doanh. SWOT phù hợp với làm việc
, được sử d ng trong việc l p kế ho ch kinh doanh, xây d ng
ượ , đ
đối thủ c nh tranh, tiếp th , phát triển s n ph m và d ch v .
Ý nghĩa của ma trận SWOT
1.2.2.
r
ũ
ếr
ưp
r
để đ
,
đ
p
ủ
để
ệp p
đ
ố
r
ũ
,để
đố
yế
ặ
ư
ố
ệp
ỉ
ĩ đố
đ
ố
ệp
ắ
ò
ế
ố p
ớ
ệp r
ĩ r
đ p
ớ
p
rể ,
ướ
r
,
ế
ư
ủ
ệ
ắ
ế
được sử d ng khá r
ược hiệu qu
d áp d ng và có thể sử d ng vào nhi
qu của quá trình phân tích SWOT ph
ượ
r
r
ệp.
y,
là m t công c phân tích chiế
ượ
ệp
ể
ượ
Trong thờ đ i hiệ
ế
ủ
ững thì p
đ nh
ế
ệc
rể
o p y
ệc hình
y
ĩ
c ho
đ mb
p ư
rã
p pr
được coi
đ
n,
đ ng trong doanh nghiệp. Kết
được tính c thể, chính xác, th c tế
và kh thi vì doanh nghiệp sẽ sử d ng kết qu đ để th c hiện nhữ
ước tiếp theo
4
Thang Long University Libraty
ư:
ế
ược, m c tiêu chiế
ược c thể. M t chiế
r
ượ
ngoài và h n chế hoặ
ũ
ư
ệ
ược t n d
đượ
được nhữ
y
được những yếu kém của b n thân doanh nghiệp.
M t số hạn chế của ma trận SWOT
ệ
ữ
r
đò
ế kiểm soát chiến
ượ được coi là có hiệu qu là chiế
h i bên ngoài và s c m
1.3.
ược chiến thu
ư ,
ượ đ ể
ế
ỏ
p ư
p p
ữ
,
ượ
, đò
p
ủ
ủ
r
ò p
ò
ỏ
ượ
p
ắp xếp
ế
,
r
p
đố ,
ế
p ,
p
ủ
ư:
,
,
r
ể
ờ
rườ
ệ
ủ
đượ
p
ỏ
ở
p
p
y
xử
y
ữ
ủ
, đố
,
ớ x
ướ
r
p
ặ
p
,
ế
p,
ũ
ượ
y
ợp ớ
ữ
đ
-
đ
để
-
p
SWOT chỉ đư r
ững phác h a mang tính ch
của doanh nghiệp, chỉ là gi đ
đ
ướng cho chiế
đ u trong quá trình hình thành chiế
p
xác của việc phân tích còn ph thu c vào kỹ
đ
ượ
ược
chính
gắn kết các yếu tố
trong và ngoài doanh nghiệp của nhà phân tích.
Kỹ thu t phân tích SWOT giúp doanh nghiệp để r
p ư
kh thi ch không giúp doanh nghiệp l a ch n hay quyế đ nh chiế
nh t. Không ph i t t c các chiế
ch
1.4.
ượ đượ đ ra trên ma tr
ượ
đ
ế
ược
đ
ốt
được l a
để áp d ng trong th c tế kinh doanh.
N i dung phân tích ma trận SWOT
Phân tích SWOT là việ đ
đ nh d
t cách chủ quan các dữ liệ được sắp xếp
ưới m t tr t t logic d hiểu, d trình bày, d th o lu
đư
ra quyế đ nh, có thể được sử d ng trong m i quá trình ra quyế đ nh. Các m u SWOT
cho phép kích thích
b
p
y
ĩ
a trên các ph n ng theo thói quen hoặc theo
đượ
r
y ưới d ng m t ma tr n 2 hàng 2 c t,
5
chia làm 4 ph n: Strengths (Những mặt m nh), Weaknesses (Những mặt yếu),
Opportunities (Nhữ
Đ ểm mạnh là t t c nhữ
y
đ
i), và Threats (Nhữ
a).
đặ đ ểm, việ
đ
c cho
ểm m nh có thể là s khéo léo, s thành th o, là ngu n l c của t ch c
n ph m tố
,
c m nh của nhãn hiệu, công nghệ
kỹ thu t cao hoặc là d ch v khách hàng tố
)
ểm m nh có thể là t t c những
hoặc kh
nh tranh (
ư
kết qu của việc liên minh hay s m o hiểm của t ch c vớ đối tác có s c m nh
c tài chính –
chuyên môn hoặ
ữ
th mà t o nên kh
nh tranh của
Công ty. Trong th c tế kinh doanh, có nhi u doanh nghiệp không biết t n d ng triệ để
,p
m i s c m nh củ
x
nâng cao kh
nh tranh của mình.
Đ ểm yếu là t t c những gì Công ty thiếu hoặc th c hiện không tốt b ng các
đối thủ khác hay Công ty b đặt vào v trí b t lợ
không làm gi m kh
ểm yếu có thể có hoặc có thể
nh tranh của Công ty mà tùy thu c vào việc có bao nhiêu
đ ểm yếu thể hiện trong th rường.
đ ểm yếu của doanh nghiệp để th y r ng
đ ng s n xu t kinh doanh của doanh nghiệp được th c hiệ
ho
rước mắt hay ít nh t là có kế ho
mình trong thờ
, ũ
p i th a nh n r ng có nhữ
đượ
ư
ũ
ữ
được hoặc có thể
ư
hiện t
th c hiệ
đ
đ
r
ốt, c n có
,
ư đủ kh
đượ
đ
để
ười ta làm m t việ
đ
đ
để tho mãn nhu c u của c nhà s n xu t l n
,
ũ
r
đ
ng và phong phú. Tuy
ể khai thác t t c
đượ
hiện trên th trường mà chỉ có thể
m c tiêu của mình. Mặt khác nhữ
y
đ ểm yế
p p
i xu t hiện ở khắp m
ư
ư
đ ểm yếu mà doanh nghiệp không thể khắc ph c
nhiên, dù m t t ch c có lớ đế đ
y
r
i thể hiện s xu t hiện nhu c u củ
việc xu t hiện kh
ười tiêu th
yđ
đ ểm yếu mà doanh nghiệp có thể khắc
i là s xu t hiện những kh
ư
t ch
ư
y đ i k p thời. Doanh nghiệp ph i khắc ph c hoặc h n chế đ ểm yếu của
nhữ
ph
đ nh xem doanh
ớ đối thủ c nh tranh, sử d ng có hiệu qu lợi thế đ để
nghiệp có lợi thế
đ ểm m nh của Công ty nh
i xu t
i phù hợp với kh
i xu t hiện trên th rường có thể có lợi cho
t lợi cho t ch c khác. Chính vì v y doanh nghiệp, t
i hiện có trên th rường. Phân tích
ch c chỉ nên khai thác m t hoặc m t số nhữ
6
Thang Long University Libraty
i là nh
x
đ
đ
i tố ,
ứ
yếu tố của mô rường bên ngoài gây
ho đ ng s n xu t kinh doanh của doanh nghiệp
y
y
nhữ
thiệt h
ướng
ưởng không nhỏ đến
x t hiện song song vớ
đ ng của doanh nghiệp. Các nguy
h i của doanh nghiệp, chi phối m nh mẽ m i ho
x t hiện ngoài kh
ữ
ững doanh nghiệp khác.
triển khai nh m khai thác nhanh và có hiệu qu
để t đ
ih pd
ểm soát của doanh nghiệp, t ch c, h chỉ có thể tránh
ể x y đến với mình và nếu ph
đến m c th p nh
y
đối mặt với nó thì cố gắng gi m
p
y đ , đ u chỉnh c n thiế đối với nhữ
ệp th c hiện những
y đ i, biế đ ng có
ưởng không
tố đến ho đ ng s n xu t kinh doanh của mình.
rước khi xây d ng SWOT, nhà qu n tr c n ph i hoàn t t việc phân tích các yếu
tố bên ngoài doanh nghiệp (
y
)
yếu tố bên trong doanh nghiệp
:
(các mặt m nh và mặt yếu). Các yếu tố bên trong doanh nghiệp có thể
doanh nghiệp, hình nh doanh nghiệp,
ử
u t ch c, nhân l c chủ chốt, kh
d ng các ngu n l c, hiệu qu ho
đ
ngu n tài chính, công nghệ,
yếu tố bên ngoài doanh nghiệp c n phân tích g m:
nhà cung c p, đố
,
,
c ho
đ
,
y đ i xã h i, công nghệ mớ ,
ư
ệu, th ph n,
rường kinh tế,
rường
chính tr và pháp lu ,
đ
ệ thống các yếu tố để t o ra các cặp phối hợp
y
S-T, W-O, W-
ướ
t của việc phân tích. Ngoài ra, còn có thể
hình thành các gi i pháp b ng cách kết hợp nhi
W- ,
y
ư: -O,
yếu tố
ư: S-W-T, S-O-T, S-
ống c thể.
được minh h a b
Mô hình ma tr
đ sau:
Bảng 2.2: S đồ ma trận SWOT
i – (O)
Nhữ
– (T)
Nhữ
đ ểm mạnh- (S)
Nhóm phối hợp S/O
Nhóm phối hợp S/O
đ ểm yếu – (W)
Nhóm phối hợp W/O
Nhóm phối hợp W/T
(
:
r
r
ế
ượ , PGS. TS. Ngô Kim Th
Kinh ế
7
ố
,
,
)
r
đ :
SO:
thế m nh bên trong của doanh nghiệp
i bên
ngoài.
ST:
ố
ợp thế m
r
WO: T n d
để khắc ph c mố đ
để khắc ph
đ ểm yếu hoặc c n ph i khắc ph
đượ
yếu mới có thể
đế
nghiệp c n chủ đ ng phòng ng
đ
y
ớn nh t mà doanh
để
ng thời gi m thiểu những yế
rước.
a mà doanh nghiệp có thể d
Phân tích môi trường bên ngoài
1.4.1.
( pp r
rườ
ủ
ệp),
ợ
r
ế
đ
rưở
ướ
ư
ế
đ
(
y
y
yđ
ệ p
ượ đ r
y
)
y ò
(
ể ắ
yx
ể
yđ
ĩ
đ
p
ố đ
),
ợ
y đượ
ẽ
r
đế
ế(
ướ (
)
)
ữ
ế đ
r
đ ểm
i
WT: Cung c p nhữ
r
a bên ngoài.
ủ
đ
ệ
ủ
ệ
ủ
đố
ủ
ỹ ưỡ
ắ đượ
ẵ
ố
đố p
ớ
ểx yr
1.4.1.1.
ểp
rườ
ởr
p
p
ư
r (
áp d ng r ng rãi, sẽ
Kinh tế ( ),
p
đ
ố Political (
), Technological (
(
p ư
đ
ư
r t quan tr
ò
yế
đ
được
nh v tình hình Chính tr (P),
i (S), và Môi rường công nghệ (T) t
y
ệ)
r ),
)
ệp
đ ng kinh doanh.
kinh tế, bên c
– xã
),
xã
r
yế
ế), Social (
Phân tích PEST là m
đ
,
ởr
Economic (
ố
ĩ
ốn yếu tố có
yếu tố mở r
ệp
ưởng tr c tiếp đến các ngành
nhiên (N), Toàn c u (G).
Các yếu tố này là các yếu tố bên ngoài của của doanh nghiệp và ngành, và ngành ph i
ch
đ
đ
ư
t yếu tố khách quan. Các doanh nghiệp d a
8
Thang Long University Libraty
- Xem thêm -