Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến sinh trưởng phát triển, năng suất và hàm l...

Tài liệu ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến sinh trưởng phát triển, năng suất và hàm lượng dầu giống lạc l08 vụ xuân 2008 tại nghi phong nghi lộc nghệ an

.DOC
71
23
108

Mô tả:

1 Lời cam đoan Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi xin cam đoan các thông tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc và mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đều đã được cảm ơn. Vinh, tháng 12 năm 2008 Tác giả luận văn Nguyễn Thị Vân 2 LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài tốt nghiệp tôi luôn nhận được sự giúp đỡ tận tình của các thầy cô giáo khoa Nông Lâm Ngư Trường Đại Học Vinh, bạn bè, chính quyền địa phương nơi thực tập. Hoàn thành khóa luận này tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới cô giáo ks. Phan Thị Thu Hiền, cô đã tận tình hướng dẫn tôi những bước đi đầu tiên trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học, cô luôn động viên khuyến khích và mang lại cho tôi niềm tin, lòng say mê nghiên cứu khoa học. Xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ khoa Nông Lâm Ngư, tổ bộ môn Nông Học, phòng thí nghiệm, thư viện đã tạo điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành đề tài. Xin chân thành cảm ơn thầy cô giáo khoa Nông Lâm Ngư Trường Đại Học Vinh đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt kiến thức quý báu trong suốt thời gian tôi theo học tại trường. Xin chân thành cảm ơn bạn bè trong tập thể lớp 45K2 - Nông Học đã có những ý kiến đóng góp quý báu cho tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè gần xa đã động viên, giúp đỡ tôi hoành thành khóa luận tốt nghiệp này. Vinh, tháng 12 năm 2008 Tác giả Nguyễn Thị Vân 3 MỤC LỤC Trang Lời cam đoan.............................................................................................................i Lời cảm ơn...............................................................................................................ii Mục lục ...................................................................................................................iii Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt .................................................................vi Danh mục các bảng số liệu ...................................................................................vii Danh mục các hình vẽ và đồ thị ...........................................................................vii Mở Đầu ……………………………………………………………….................1 1. Lý do chọn đề tài …………………………………………………..................1 2. Mục đích và yêu cầu …………………………………………………….........2 2.1. Mục đích của đề tài ……………………………………………………........3 2.2. Yêu cầu của đề tài ……………………………………………………..........4 3. Đối tượng, phạm vi và nội dung nghiên cứu của đề tài ……………………....4 3.1. Đối tượng nghiên cứu …………………………………………………........4 3.2. Phạm vi nghên cứu ……………………………………………………........4 3.3. Nội dung nghiên cứu ………………………………………………….........4 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ……………………………….........4 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ……………........5 1.1. Tình hình sản xuất và nghiên cứu lạc trên Thế giới ……………….....……5 1.1.1. Tình hình sản xuất ……………………………………………….......…..5 1.1.2. Tình hình nghiên cứu ……………………………………………........…6 1.2. Tình hình sản xuất và nghiên cứu lạc ở Việt Nam ……………….....….….8 1.2.1. Tình hình sản xuất ……………………………………………….......…..8 1.2.2. Tình hình nghiên cứu ……………………………………………….......10 1.2.3. Tình hình sản xuất lạc ở Nghệ An ………………………………….......12 1.3. Những vấn đề còn tồn tại và những vấn đề mà luận văn tập trung nghiên cứu, giải quyết......................................................................................................13 4 CHƯƠNG II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ……...….14 2.1. Cơ sở khoa học và cơ sở thực tiễn của đề tài …………………….............14 2.1.1. Cơ sở khoa học ……………………………………………………….....14 2.1.2. Cơ sở tực tiễn ……………………………………………………….......16 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ………………………………….......…17 2.2.1.Thời gian tiến hành nghiên cứu thí nghiệm ………………………..........17 2.2.2. Địa điểm nghiên cứu thí nghiệm …………………………………….….17 2.3. Vật liệu nghiên cứu thí nghiệm ……………………………………..........17 2.4. Phương pháp bố trí thí nghiệm ………………………………………........17 2.4.1. Công thức thí nghiệm ……………………………………………….......17 2.4.2. Sơ đồ bố trí thí nghiệm ……………………………………………..…...18 2.5. Quy trình áp dụng kĩ thuật …………………………………………….......18 2.5.1. Thời vụ gieo trồng …………………………………………………........18 2.5.2. Mật độ gieo ……………………………………………………….....…..18 2.5.3. Bón phân …………………………………………………...................…18 2.5.4. Chăm sóc và vun xới ……………………………………………............19 2.6. Phương pháp nghiên cứu ……………………………………….................19 2.6.1. Các chỉ tiêu sinh trưởng và phát triển ………………………..............….19 2.6.2. Các chỉ tiêu các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất ……......……..20 2.6.3. Xác định hàm lượng dầu trong hạt ……………………………...............21 2.7. Phương pháp xử lí số liệu ……………………………………...................22 2.8. Một vài đặc điểm tự nhiên ở Nghệ An ………………………....................22 CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ………...…..23 3.1. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến thời gian sinh trưởng Và phát triển của giống lạc L08 ………………………………..................……23 3.1.1. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến thời gian và tỉ lệ mọc mầm của lạc ……......................................................................................................................24 3.1.2. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến thời gian từ gieo đến ra hoa......25 3.1.3. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến thời gian kết thúc ra hoa của cây 5 lạc …....................................................................................................................26 3.2. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến sinh trưởng và phát triển của giống lạc L08 .................................................................................................................26 3.2.1. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến chiều cao thân chính của cây lạc ……......................................................................................................................26 3.2.2. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến chiều dài cành cấp một của cây lạc ….....................................................................................................................28 3.2.3. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến diện tích lá và chỉ số diện tích lá (LAI) …................................................................................................................30 3.2.4. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến khả năng hình thành nốt sần của cây lạc …..............................................................................................................32 3.2.5. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến khả năng tích lũy vật chất khô của cây lạc .................................................................................................................35 3.2.6. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến động thái ra hoa của cây lạc ......36 3.3. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống lạc …………………………………………………………38 3.3.1. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến các yếu tố cấu thành năng suất …….................................................................................................................….38 3.3.1.1. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến tổng số quả và tỉ lệ quả chắc trên cây …........................................................................................................…39 3.3.1.2. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến khối lượng 100 quả ………....39 3.3.1.3. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến khối lượng 100 hạt và tỉ lệ nhân ………..................................................................................................................40 3.3.2 Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến năng suất giống lạc L08..............41 3.3.2.1. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến năng suất cá thể ………….... 42 3.3.2.2. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến năng suất lí thuyết...................42 3.3.2.3. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến năng suất thực thu ..................43 3.4. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến hàm lượng dầu trong hạt của giống lạc L08 ............................................................................................................….43 6 3.5. Hiệu quả kinh tế của sử dụng phân lân ………………………………….....45 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ……………………………………………....……46 Kết luận.................................................................................................................46 Đề nghị .................................................................................................................47 TÀI LIỆU THAM KHẢO ……………………………………….……………48 Các kí hiệu và chữ viết tắt CT : Công thức Đ/C : Đối chứng LAI : Chỉ số diện tích lá % : Phần trăm NS : Năng suất KL : Khối lượng Vksn : Vi khuẩn nốt sần TKBĐRH : Thời kì bắt đầu ra hoa rộ TKRHR : Thời kì ra hoa rộ TKQC : Thời kì quả chắc %LHD : Ph ần tr ăm h àm l ư ợng d ầu 7 Danh mục các bảng số liệu Bảng 1. Thành phần dinh dưỡng ở các bộ phận trên cây lạc Bảng 1.1. Tình hình sản xuất lạc trên thế giới trong những năm qua Bảng 1.2. Tác dụng của công thức bón phân đến năng suất lạc Bảng 1.3. Tình hình sản xuất lạc ở Việt Nam trong nghững năm gần đây Bảng 1.4. Hiệu lực của lân đến giống lạc lỳ. Bảng 1.5. hiệu suất 1 kg P2O5đối với 1 kg lạc vỏ trên một số loại đất. Bảng 1.6. Ảnh hưởng của liều lượng lân đến hiệu lực của vi khuẩn nốt sần và năng suất lạc. Bảng 1.6. Diện tích, năng suất và sản lượng lạc ở Nghệ An năm 2002 – 2005 Bảng3.1. Ảnh hưởng của phân lân đến thời gian sinh trưởng của giống lạc L08 Bảng3.2. Ảnh hưởng của phân lân đến thời gian và tỉ lệ mọc mầm của giống lạc L08 Bảng 3.3. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến chiều cao thân chính Bảng 3.4. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến chiều dài cành cấp một của cây Bảng 3.5. Ảnh hưởng của liều lương phân lân đến diện tích lá và chỉ số diện tích lá. Bảng 3.6. Ảnh hưởng của phân lân đến số lượng nốt sần trên cây Bảng 3.7. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến sự tích luỹ chất khô của cây lạc Bảng 3.8. Động thái ra hoa của giống lạc L08 ở các công thức thí nghiệm Bảng 3.9. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến các yếu tố cấu thành năng suất Bảng 3.10. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến năng suất lạc Bảng 3.11. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến hàm lượng dầu trong hạt Bảng 3.12. Hiệu quả kinh tế khi sử dụng phân lân trên một ha giống lạc L08 8 Danh mục các đồ thị Đồ thị 3.1. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến chiều cao cây Đồ thị 3.2. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến chiều dài cành cấp Đồ thị 3.3. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến năng suất lí thuyết và năng suất thực thu Đồ thị 3.4. Mối tương quan giữa liều lượng lân và hàm lượng dầu trong hạt 9 PHỤ LỤC ĐÀI KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BẮC TRUNG BỘ BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG VÙNG NGHI LỘC Tháng 2/2008 Ngày Nhiệt độ trung bình Tổng lượng mưa Ẩm độ trung bình o ( C) (mm) (%) 1 10.5 1.6 96 2 9.8 12.5 92 3 10.8 1.0 90 4 12.8 1.6 89 5 13.9 0.5 92 6 13 2.6 95 7 13.4 2.9 90 8 12.4 0.4 90 9 12.2 0.0 87 10 12.4 0.5 93 11 12.0 0.9 93 12 11.5 0.1 78 13 12.3 80 14 12.0 75 15 12.2 80 16 13.8 77 17 13.3 0.4 91 18 13.3 0.8 94 19 13.4 0.4 94 20 14.3 0.1 89 21 15.1 87 22 16.6 79 23 19.1 79 24 19.8 84 25 19.7 0.5 91 26 17.4 2.0 94 27 13.6 4.1 87 28 14.4 78 29 14.8 0.0 75 Tổng số 399.8 32.9 2519 10 TB tháng Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tổng số TB tháng 13.79 1.65 86.86 BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG VÙNG NGHI LỘC Tháng 3/2008 Nhiệt độ trung bình Tổng lượng mưa Ẩm độ trung bình o ( C) (mm) (%) 15.1 81 15.9 77 17.1 73 17.5 78 18.0 82 18.7 88 18.5 90 19.0 89 18.9 87 19.2 88 20.7 85 20.5 89 21.3 0.0 91 20.7 1.3 91 21.0 0.0 91 22.4 0.2 90 22.9 89 23.6 8.8 91 22.3 1.0 92 23.0 0.3 90 24.4 90 23.6 0.0 91 20.0 1.5 80 19.7 82 21.2 82 20.0 0.5 92 20.2 88 23.7 86 25.2 86 25.6 88 24.2 19.1 90 644.1 32.7 2687 20.78 2.97 86.68 11 BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG VÙNG NGHI LỘC Tháng 4/2008 Ngày Nhiệt độ trung bình Tổng lượng mưa Ẩm độ trung bình o ( C) (mm) (%) 1 21.0 0.7 94 2 19.9 1.1 93 3 19.8 1.1 92 4 22.0 0.4 91 5 23.7 0.3 90 6 25.0 0.0 92 7 27.2 83 8 30.1 74 9 31.4 66 10 28.5 84 11 27.3 85 12 27.8 85 13 25.6 4.9 91 14 24.8 8.7 89 15 25.1 90 16 26.2 85 17 25.7 88 18 26.2 83 19 26.5 83 20 28.7 81 21 28.4 86 22 27.0 0.0 89 23 24.4 4.0 90 24 20.3 9.9 87 25 21.4 86 26 22.6 81 27 24.5 82 28 23.7 1.5 89 29 24.7 82 30 25.4 0.0 86 Tổng số 754.9 32.6 2577 TB tháng 25.16 2.51 85.9 12 BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG VÙNG NGHI LỘC Tháng 5/2008 Ngày Nhiệt độ trung bình Tổng lượng mưa Ẩm độ trung bình o ( C) (mm) (%) 1 27.5 6.8 88 2 28.8 2.0 80 3 29.0 77 4 29.3 74 5 29.1 78 6 26.7 86 7 27.6 0.1 86 8 29.4 78 9 29.4 83 10 23.9 33.0 84 11 22.9 0.5 81 12 23.3 85 13 24.9 85 14 25.4 83 15 25.3 84 16 26.0 82 17 27.6 81 18 29.8 77 19 24.4 30.5 88 20 23.5 0.3 88 21 25.6 85 22 27.1 84 23 28.0 0.3 85 24 29.2 80 25 30.7 71 26 31.6 69 27 31.3 65 28 31.4 66 29 32.4 60 30 32.4 62 31 26.8 0.3 80 Tổng số 860.3 73.8 2455 TB tháng 27.75 8.2 79.19 13 BẢNG SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG VÙNG NGHI LỘC Tháng 6/2008 Ngày Nhiệt độ trung bình Tổng lượng mưa Ẩm độ trung bình o ( C) (mm) (%) 1 28.5 78 2 26.8 15.8 88 3 27.8 0.9 83 4 28.4 1.4 81 5 29.1 0.5 76 6 28.0 11.0 79 7 29.6 70 8 29.6 70 9 28.2 1.2 81 10 29.5 0.1 80 11 29.4 78 12 30.0 0.2 73 13 30.7 5.3 64 14 31.1 65 15 31.1 59 16 30.5 68 17 30.3 67 18 29.4 0.3 70 19 29.4 0.0 72 20 30.8 70 21 30.9 72 22 32.6 64 23 33.9 58 24 32.8 67 25 32.3 0.0 71 26 31.4 75 27 31.9 4.5 68 28 29.6 0.0 82 29 30.2 0.0 74 30 30.9 0.4 69 Tổng số 904.7 41.6 2172 TB tháng 30.16 2.6 72.4 14 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCC 66 N FILE VAN9 12/12/ 8 8: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Ph©n tÝch AN¤VA vÒ chØ tiªu chiÒu cao c©y cuèi cïng (66 Ngµy) VARIATE V003 CCC 66 N 66 N LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 54.9368 10.9874 5.82 0.009 3 2 LANLAP 2 14.3533 7.17665 3.80 0.059 3 * RESIDUAL 10 18.8824 1.88824 ----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED) 17 88.1726 5.18662 ----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VAN9 12/12/ 8 8: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Ph©n tÝch AN¤VA vÒ chØ tiªu chiÒu cao c©y cuèi cïng (66 Ngµy) MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------CT$ I II III IV V VI NOS CCC 66 N 3 30.4533 3 30.9100 3 31.1700 3 31.5000 3 35.1367 3 34.0500 SE(N= 3) 0.793356 5%LSD 10DF 2.49989 ------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT LANLAP ------------------------------------------------------------------------------LANLAP 1 2 3 6 6 6 NOS CCC 66 N 33.2417 32.3067 31.0617 SE(N= 6) 0.560988 5%LSD 10DF 1.76769 ------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VAN9 12/12/ 8 8: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Ph©n tÝch AN¤VA vÒ chØ tiªu chiÒu cao c©y cuèi cïng (66 Ngµy) F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CCC 66 N 18 32.203 2.2774 1.3741 4.3 0.0093 0.0585 |LANLAP | 15 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CC CANH FILE VAN10 12/12/ 8 8:50 ------------------------------------------------------------------ :PAGE Ph©n tÝch AN¤VA vÒ chØ tiªu chiÒu cao cµnh cÊp 1 lÇn cuèi ( 66 ngµy ) 1 VARIATE V003 CC CANH CANH CANH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 32.5244 6.50488 6.09 0.008 3 2 LANLAP 2 10.9093 5.45467 5.11 0.029 3 * RESIDUAL 10 10.6821 1.06821 ----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED) 17 54.1159 3.18329 ----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VAN10 12/12/ 8 8:50 ------------------------------------------------------------------ :PAGE Ph©n tÝch AN¤VA vÒ chØ tiªu chiÒu cao cµnh cÊp 1 lÇn cuèi ( 66 ngµy ) 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------I II III IV V VI CT$ NOS 3 3 3 3 3 3 CC CANH 31.7567 32.7500 34.1967 32.3867 34.8167 35.4500 SE(N= 3) 0.596717 5%LSD 10DF 1.88028 ------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT LANLAP ------------------------------------------------------------------------------LANLAP 1 2 3 NOS 6 6 6 CC CANH 32.8933 34.6517 33.1333 SE(N= 6) 0.421942 5%LSD 10DF 1.32956 ------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VAN10 12/12/ 8 8:50 ------------------------------------------------------------------ :PAGE Ph©n tÝch AN¤VA vÒ chØ tiªu chiÒu cao cµnh cÊp 1 lÇn cuèi ( 66 ngµy ) 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE CC CANH GRAND MEAN (N= 18) NO. OBS. 18 33.559 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ -------------------- SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 1.7842 1.0335 3.1 0.0080 |LANLAP | | | 0.0294 | | | | 16 BALANCED ANOVA FOR VARIATE THBDRH FILE VAN5 23/11/ 8 9:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 ph©n tÝch AN¤VA vÒ chØ tiªu kh¶ n¨ng tÝch luü chÊt kh« VARIATE V003 THBDRH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 1.37463 .274926 7.85 0.003 3 2 LANLAP 2 .477778E-01 .238889E-01 0.68 0.531 3 * RESIDUAL 10 .350222 .350222E-01 ----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED) 17 1.77263 .104272 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TKRHR FILE VAN5 23/11/ 8 9:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 ph©n tÝch AN¤VA vÒ chØ tiªu kh¶ n¨ng tÝch luü chÊt kh« VARIATE V004 TKRHR LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 2.80127 .560253 1.09 0.421 3 2 LANLAP 2 2.98090 1.49045 2.91 0.100 3 * RESIDUAL 10 5.12223 .512223 ----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED) 17 10.9044 .641435 ----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE TKQC FILE VAN5 23/11/ 8 9:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 ph©n tÝch AN¤VA vÒ chØ tiªu kh¶ n¨ng tÝch luü chÊt kh« VARIATE V005 TKQC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 92.0814 18.4163 12.67 0.001 3 2 LANLAP 2 3.04694 1.52347 1.05 0.388 3 * RESIDUAL 10 14.5357 1.45357 ----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED) 17 109.664 6.45083 ----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VAN5 23/11/ 8 9:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 ph©n tÝch AN¤VA vÒ chØ tiªu kh¶ n¨ng tÝch luü chÊt kh« 17 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------CT$ I II III IV V VI NOS THBDRH TKRHR TKQC 3 3.21333 6.75333 28.2900 3 3.37667 7.22667 29.4533 3 3.35667 6.72000 29.4633 3 3.78333 7.40000 30.1267 3 3.84667 7.83000 35.3100 3 3.92667 7.47000 31.1933 SE(N= 3) 0.108047 0.413208 0.696078 5%LSD 10DF 0.340459 1.30203 2.19337 ------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT LANLAP ------------------------------------------------------------------------------LANLAP 1 6 2 6 3 6 NOS THBDRH TKRHR 3.51167 7.46167 30.7867 3.61167 7.57667 31.0533 3.62833 6.66167 30.0783 TKQC SE(N= 6) 0.764005E-01 0.292182 0.492201 5%LSD 10DF 0.240741 0.920677 1.55094 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VAN5 23/11/ 8 9:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 ph©n tÝch AN¤VA vÒ chØ tiªu kh¶ n¨ng tÝch luü chÊt kh« F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | THBDRH 18 3.5839 0.32291 0.18714 5.2 0.0033 0.5313 TKRHR 18 7.2333 0.80090 0.71570 9.9 0.4212 0.0999 TKQC 18 30.639 2.5398 1.2056 3.9 0.0006 0.3878 |LANLAP | 18 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE VAN6A 20/12/ 8 8:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE ph©n tÝch ANOVA vÒ n¨ng suÊt vµ hµm lîng dÇu 1 VARIATE V003 NSLT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 269.672 53.9345 16.53 0.000 3 2 LANLAP 2 11.2656 5.63279 1.73 0.226 3 * RESIDUAL 10 32.6213 3.26213 ----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED) 17 313.559 18.4447 ----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE VAN6A 20/12/ 8 8:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE ph©n tÝch ANOVA vÒ n¨ng suÊt vµ hµm lîng dÇu 2 VARIATE V004 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 181.500 36.3000 14.38 0.000 3 2 LANLAP 2 7.17314 3.58657 1.42 0.286 3 * RESIDUAL 10 25.2369 2.52369 ----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED) 17 213.910 12.5829 ----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLD FILE VAN6A 20/12/ 8 8:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE ph©n tÝch ANOVA vÒ n¨ng suÊt vµ hµm lîng dÇu 3 VARIATE V005 HLD LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 285.956 57.1912 37.74 0.000 3 2 LANLAP 2 10.1725 5.08625 3.36 0.076 3 * RESIDUAL 10 15.1531 1.51531 ----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED) 17 311.281 18.3107 ----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VAN6A 20/12/ 8 8:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE ph©n tÝch ANOVA vÒ n¨ng suÊt vµ hµm lîng dÇu 4 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------I II III IV V VI SE(N= 5%LSD CT$ 3) 10DF NOS 3 3 3 3 3 3 NSLT 59.2800 64.1233 65.0800 66.0800 72.0267 68.1600 NSTT 26.6033 32.8133 34.4267 34.4600 36.0800 35.5533 HLD 38.8700 42.5300 47.8400 48.9500 49.6733 48.6267 1.04277 3.28582 0.917187 2.89009 0.710706 2.23946 19 ------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT LANLAP ------------------------------------------------------------------------------LANLAP 1 2 3 NOS 6 6 6 NSLT 66.0000 66.6200 64.7200 NSTT 32.4367 33.8600 33.6717 HLD 45.2400 45.9400 47.0650 SE(N= 6) 0.737353 0.648549 0.502545 5%LSD 10DF 2.32342 2.04360 1.58354 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VAN6A 20/12/ 8 8:53 ------------------------------------------------------------------ :PAGE ph©n tÝch ANOVA vÒ n¨ng suÊt vµ hµm lîng dÇu 5 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE NSLT NSTT HLD GRAND MEAN (N= 18) NO. OBS. 18 65.780 18 33.323 18 46.082 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ -------------------- SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 4.2947 1.8061 2.7 0.0002 3.5472 1.5886 4.8 0.0003 4.2791 1.2310 2.7 0.0000 |LANLAP | | | 0.2263 0.2864 0.0758 | | | | 20 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài của đề tài Cây lạc (Arachis hypogae.L) là cây thực phẩm, một trong số những cây lấy dầu quan trọng trên thế giới và là cây họ đậu làm tốt đất. Đây là loại cây công nghiệp ngắn ngày có giá trị kinh tế và giá trị dinh dưỡng cao. Cây lạc có nguồn gốc từ Nam Mỹ, là cây trồng cổ truyền ở nhiều nước trên thế giới. Trên thị trường thương mại thế giới lạc là một mặt hàng xuất khẩu của nhiều nước. Theo FAO, hiện nay có khoảng hơn 100 nước trồng và xuất khẩu lạc. Ở Việt Nam lạc là một mặt hàng nông sản xuất khẩu quan trọng, thu lợi nhuận nhanh cho người sản xuất. Hơn thế, cây lạc còn thích ứng với điều kiện tự nhiên thuận lợi khí hậu nhiệt đới gió mùa và thích ứng với nhiều loại đất khác nhau: đất bạc màu, đất bị thoái hoá, các dải cát ven biển, đất xám, đất đỏ ba zan … Bởi khả năng cải tạo đất và nó còn có thể đóng vai trò tích cực trong hệ thống thâm canh, xen canh cây trồng theo hướng nông nghiệp bền vững [13, tr. 13]. Bộ phận chủ yếu của lạc là hạt lạc, là loại thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao với hàm lượng lipit 40 - 60%, protein 26 - 34%, gluxit 6-22%, xenlulo 2 - 4,5% và các loại vitamin B1, B2, B3, B6, PP, A … Nên từ lâu loài người đã sử dụng lạc như một nguồn thực phẩm quan trọng như: Sử dụng trực tiếp dưới dạng luộc, rang, nấu canh … Hay sử dụng ở dạng dầu ăn và khô dầu cùng một số mặt hàng thực phẩm nhờ công nghệ thực phẩm như rút dầu, bơ lạc, phomat lạc, sữa lạc … [4, tr. 37-38]. Dựa vào công nghệ, người ta đã tạo nên loại dầu lạc có chất lượng cao dùng cho bữa ăn hàng ngày của con người. Thành phần dầu lạc chủ yếu là các axit béo chưa no chiếm 80% và 20% axit béo no. Với thành phần trên dầu lạc được xếp vào loại dầu rất tốt cho sức khoẻ, cơ thể dễ hấp thụ và có tác dụng làm giảm lượng colestơron trong máu chống hiện tượng xơ vữa động mạch máu là biện pháp giảm nguy cơ mắc các loại bệnh về tim mạch, có giá trị tích cực trong y học. Mặt khác, dầu lạc cũng là sản phẩm chính trong hơn 600 sản phẩm được chế
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất