Mô tả:
CÔNG TY
A110 1/7
Tên khách hàng:
Tên
Ngày
Người thực hiện
Người soát xét 1
Người soát xét 2
Ngày khóa sổ:
Nội dung: CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG MỚI
VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1.
Tên KH:
2.
Tên và chức danh của người liên lạc chính:
3.
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
Website:
4. Loại hình DN
Cty CP niêm yết
Cty cổ phần
DNNN
DN có vốn ĐTNN
DN tư nhân
HTX
Cty TNHH
Loại hình DN khác
Cty hợp
danh
5. Năm tài chính:
từ ngày:
đến ngày:
6. Các cổ đông chính, HĐQT và BGĐ (tham chiếu A310):
Họ và tên
Vị trí
Ghi chú
7. Mô tả quan hệ kinh doanh ban đầu được thiết lập như thế nào:
8.
Họ và tên người đại diện cho DN:
Địa chỉ
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
A110
1/7
9. Tên ngân hàng DN có quan hệ:
Địa chỉ
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
A110
2/7
10. Mô tả ngành nghề kinh doanh của DN và hàng hóa, dịch vụ cung cấp, bao gồm cả các hoạt động độc lập
hoặc liên kết.
11. Kiểm tra các thông tin liên quan đến DN và những người lãnh đạo thông qua các phương tiện thông tin đại
chúng (báo, tạp chí, internet, v.v...)
12. Chuẩn mực và Chế độ kế toán mà DN áp dụng trong việc lập và trình bày BCTC
13. Thông tin tài chính chủ yếu của DN trong 02 năm trước liền kề
Chỉ tiêu
Tổng tài sản
Nguồn vốn kinh doanh
Doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
……………..
……………...
Năm 2009
Năm 2008
Ghi chú khác:
14. Giá trị vốn hóa thị trường của DN (đối với Cty niêm yết)
15. Chuẩn mực kiểm toán mà KTV và Cty kiểm toán áp dụng làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán
16. Các dịch vụ và báo cáo được yêu cầu là gì và ngày hoàn thành.
17. Mô tả tại sao DN muốn có BCTC được kiểm toán và các bên liên quan cần sử dụng BCTC đó.
18. Giải thích lý do thay đổi Cty
kiểm toán của BGĐ:
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
A110
3/7
II. THỦ TỤC KIỂM TOÁN
Đã nhận được thư trả lời của KTV tiền nhiệm
Có
Không
Không
áp dụng
KTV tiền nhiệm
Đã gửi thư đến KTV tiền nhiệm để biết lý do không tiếp tục làm kiểm toán
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
A110
Thư trả lời có chỉ ra những yếu tố cần phải tiếp tục xem xét hoặc theo dõi
trước khi chấp nhận?
Liệu có mối quan hệ kinh doanh gần gũi giữa KH hoặc BGĐ của KH với:
Nếu
có vấn đề phát sinh, đã tiến hành các bước công việc cần thiết để đảm
- Cty
bảo rằng việc bổ nhiệm là có thể chấp nhận được?
- thành viên dự kiến của nhóm kiểm toán (kể cả thành viên BGĐ)
cần
thảo
Thành
khác
-Có vấn
các đề
cánào
nhân
cóphải
quan
hệluận
thânvới
thiết
hoặcviên
quan
hệ của
gia BGĐ.
đình với những
người nêu trên.
Tự kiểm tra
Nguồn
lực cấp dịch vụ khác ngoài kiểm toán cho KH.
Cty có cung
Cty bào
có đầy
đủ nhân sự có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và các nguồn
Tự
chữa
lực cần thiết để thực hiện cuộc kiểm toán.
Cty có đang tham gia phát hành hoặc là người bảo lãnh phát hành chứng
khoán
Lợi íchcủa
tài KH.
chính
Cty hoặc thành viên của nhóm kiểm toán, trong phạm vi chuyên môn, có
Có
bấtgia
kỳvào
ai trong
những
người
đây nắm
giữ trực tiếp hoặc gián tiếp
tham
bất kỳsốtranh
chấp
nào dưới
liên quan
đến KH.
cổ phiếu hoặc chứng khoán khác của KH:
Thân thuộc
- Cty
Thành viên dự kiến của nhóm kiểm toán có quan hệ thân thiết hoặc quan
- thành viên dự kiến của nhóm kiểm toán (kể cả thành viên BGĐ)
hệ ruột thịt với:
-- thành
viênKH.
BGĐ của Cty
BGĐ của
trưởngviên
phòng
gia
cung
dịchđáng
vụ ngoài
kiểm
-- Nhân
củatham
KH có
thể
ảnhcấp
hưởng
kể đến
cáctoán
vấn đề trọng yếu
- của
các cuộc
cá nhân
quan hệ thân thiết hoặc quan hệ gia đình với những
kiểmcó
toán.
Mâungười
thuẫnnêu
lợi trên.
ích
Có
Không
4/7
Không
áp dụng
Cty bất
hoặc
thành
viên
nhóm
toánvới
là thành
viên
của
nắm giữ
Có
cứcác
mâu
thuẫn
về của
lợi ích
giữakiểm
KH này
các KH
hiện
tạiquỹ
khác.
cổ phiếu của KH.
Các sự kiện của năm hiện tại
Các
khoản
vay vàcóbảo
lãnh trừ.
BCKT
năm trước
bị ngoại
hiệu
về khoản
sự lặp bảo
lại của
những
vấn
ngoại
trừđộng
tươngkinh
tự
Liệu có dấu
khoản
vaynào
hoặc
lãnh,
không
cóđề
trong
hoạt
như vậy
trongthường:
tương lai không.
doanh
thông
-Liệutừcó
KHcác
chogiới
Cty hoặc
cácphạm
thànhviviên
dựtoán
kiến dẫn
của nhóm
kiểmngoại
toán. trừ trên
hạn về
kiểm
đến việc
BCKT
năm
nay
- từ Cty hoặc các thành viên dự kiến của nhóm kiểm toán cho KH
Có nghi ngờ nào phát sinh trong quá trình làm việc liên quan đến tính chính
Mức
phí BGĐ.
trực của
Tổng
phí có
từ KH
có chiếm
một phần
lớn trong
BGĐ DN
ý thức
chấp hành
luật pháp
tốt. tổng doanh thu của Cty.
Có nghi
năng
tiếplớn
tục trong
hoạt động
của KH
Phí
của ngờ
KH về
có khả
chiếm
phần
thu nhập
của thành viên BGĐ phụ
trách
hợp
đồng
kiểm
toán.
Lĩnh vực hoạt động của DN là không thuận lợi, hay gặp những tranh chấp
bất
thường,
hoặcCty
chứa đựng nhiều rủi ro
Tham
gia trong
Có nhiều giao dịch chủ yếu với các bên liên quan
Có ai trong số những người dưới đây hiện là nhân viên hoặc Giám đốc của
Có
KH:những giao dịch bất thường trong năm hoặc gần cuối năm
Có
vấn dự
đề kế
vụ phức
tạpthành
gây khó
- những
thành viên
kiếntoán
củahoặc
nhómnghiệp
kiểm toán
(kể cả
viênkhăn
BGĐ)cho cuộc
kiểm toán
- thành viên BGĐ của Cty
Có hệ thống KSNB tổ chức hợp lý với quy mô hoạt động của DN
- cựu thành viên BGĐ của Cty
- các cá nhân có quan hệ thân thiết hoặc quan hệ gia đình với những
người nêu trên.
Có thành viên dự kiến (bao gồm cả thành viên BGĐ) của nhóm kiểm toán
đã từng là nhân viên hoặc Giám đốc của KH.
III. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ RỦI RO HỢP ĐỒNG
Cao
Trung bình
Thấp
IV. GHI CHÚ BỔ SUNG
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
A110
5/7
V. KẾT LUẬN
Chấp nhận khách hàng:
Có
Không
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
- Xem thêm -