Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 8 dektratoan12qn_hk1_1617(chinh thuc)

.DOC
4
402
142

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 008 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f /  x0   0 và f //  x0   0 . B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f /  x0   0 và f //  x0   0 . C. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . D. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau: x – 2 4 + y’  0 + 0  y + 7  1 Hỏi hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (2 ; 4) . B. ( ; 1) . C. (2 ;   ) . D. ( ;  2) . Câu 3. Hỏi hàm số y  x3  6 x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0 ; 4) . B. (4 ; 8) . C. (2 ; 2) . D. (2;   ) . Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  (m  3) x 2  m 2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1 . A. m  1 . B. m  3 . C. m  1 hoặc m  3 . D. m  3 hoặc m  1 . 3 2 Câu 5. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x  3 x  1 . A. yCĐ = 2. B. yCĐ = 1. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = 3. Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau: x – –3 1 + y’ + 0  0 + y 4 + – 2 Mệnh đề nào sau đây sai? A. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn [–3 ; 1] bằng 4. B. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên khoảng (– ; 0) bằng 4. C. Hàm số y  f ( x) có giá trị nhỏ nhất bằng 2. D. Hàm số y  f ( x) không có giá trị lớn nhất. x3 Câu 7. Cho đồ thị (C ) : y  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 9 A. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. B. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng. C. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị (C) không có tiệm cận ngang. Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  2 x 2  5 trên đoạn [2 ; 4]. A. m ax y  6 . B. m ax y  5 . C. m ax y  4 . [2;4] Mã đề 008 [2;4] [2;4] D. m ax y  3 . [2;4] Trang 1/4 lim lim Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có x  f ( x)  2 và x  f ( x)   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) . Đường thẳng y  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x) . Đường thẳng y  2 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y  f ( x) . Đồ thị hàm số y  f ( x) không có tiệm cận ngang. 3x  1 tại x Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y   x  m cắt đồ thị hàm số y  hai điểm phân biệt. A. m  5 hoặc m  1 . B. 5  m  1 . C. m  1 hoặc m  5 . 3 Câu 11. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y   x  3 x 2  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  x3  3x 2  2  m có duy nhất một nghiệm. A. 2  m  2 . B. m  2 hoặc m  2 . C. m  2 . D. m  2 . D. 1  m  5 . y 2 O x 2 2 x3 nghịch biến trên khoảng ( ;  1) . xm A. m  3 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  1 . a  0, a  1, b  0, c  0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? Câu 13. Cho  b  log a b b  A. log a    . B. log a    log a b  log a c .  c  log a c c  C. log a  bc   log a b  log a c . D. log a  bc   log a b  log a c . Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  Câu 14. Cho biểu thức P  5 4 a 2 . a3 a 2 (với a  0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. P 5  a4 . B. P 21 . a4 C. P 11 . a6 D. P 35 . a6 log 5 Câu 15. Cho a  0, a  1 . Tính a 3 a . A. a log3 5 a 5. B. a 3 log3 5 a 3. C. a 5 log3 5 a  35 . D. a log3 5 a  1 3 5 . Câu 16. Biết rằng phương trình log3 ( x 2  2016 x )  2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tích x1.x2 . A. x1.x2  20173 . B. x1.x2  32017 . C. x1.x2  20173 . D. x1.x2  32017 . Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ln(2 x) tại điểm A(4;3ln 2) là: 1 1 1 1 1 1 A. y  x  1  3ln 2 . B. y  x  1  3ln 2 . C. y  x   3ln 2 . D. y  x   3ln 2 . 4 4 8 2 8 2 Câu 18. Tính x theo a , biết 27 2 x a  9 . 2  3a 1  3a 3  2a 1 a A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 6 6 4 2 log a  ab  Câu 19. Cho log a b  3 . Tính . b A. log a  ab   2 b Mã đề 008 . B. log a  ab   2 b . 1 C. log a  ab   2 . b 1 D. log a  ab    2 . b Trang 2/4 Câu 20. Một sinh viên muốn có đủ 14.000.000 đồng sau 10 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của m làm tròn đến hàng nghìn). A. m  1.393.000 . B. m  1.376.000 . C. m  1.369.000 . D. m  1.362.000 . Câu 21. Cho log a   0 và log a b  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 1 và b > 1. B. a > 1 và 0 < b < 1. C. 0 < a < 1 và b > 1. D. 0 < a < 1 và 0 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan