Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 637 câu hỏi trắc nghiệm vật lí...

Tài liệu 637 câu hỏi trắc nghiệm vật lí

.PDF
41
326
132

Mô tả:

637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 637 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI ĐẠI HỌC Trang 1 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 1/ Một dao động điều hoà x = A sin(ωt + φ), ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 và đi theo chiều âm thì φ bằng a. π /2 rad b. 5 π /6 rad c. π /6 rad d. π /3 rad 2/ Một dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc 20. π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là: a. 0,1 s b. 1 s c. 5 s d. 0,5 s 3/ Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4sin(10 π t + π /6) cm. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu? a. x = 2 cm, v = - 20. π 3 cm/s, vật di chuyển theo chiều âm b. x = 2 cm, v = 20. π 3 cm/s, vật di chuyển theo chiều dương 3 cm, v = 20. π cm/s, vật di chuyển theo chiều dương d. x = - 2 3 cm, v = 20. π cm/s, vật di chuyển theo chiều dương 4/ Ứng với pha dao động π /6 rad, gia tốc của một vật dao động điều hoà có giá trị a = -30 m/s2. Tần số dao động là 5 Hz. Li độ và c. x = 2 vận tốc của vật là: a. x = 6 cm, v = 60. π 3 cm/s x = 3 cm, v = 30. π b. c. x = 6 cm, v = -60. π 3 cm/s d. x = 3 cm, v = -30. π 5/ Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Thế năng của hệ bằng 1/3 động năng tại vị trí 3 cm/s 3 cm/s a. x = ± 2 2 cm b. x = ± 3 2 cm c. x = ± 2 cm d. x = ± 3 cm 6/ Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho g = 10 m/s2. Chu kì dao động là: a. 0,50 s b. 2 s c. 0,2 s d. 5 s 7/ Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4sin(2 π t + π /4) cm. Lúc t = 0,25 s, li độ và vận tốc của vật là: 2 cm, v = 4 π 2 cm/s c. x = -2 2 cm, v = -4 π 2 cm/s d. 2 cm, v = 8 π 2 cm/s x = 2 2 cm, v = -4 π 2 cm/s a. x = 2 b. x = -2 8/ Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4 cm, nó có động năng là: a. 0,041 J b. 0,009 J c. 0,025 J d. 0,0016 J 9/ Một vật dao động điều hoà biên độ 4 cm, tần số 5 Hz.Khi t = 0,vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là: a. x = 4sin(10 π t + π ) cm b. x = 4sin(10 π t - π /2) cm π π c. x = 4sin(10 t + /2) cm d. x = 4sin10 π t cm 10/ Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kì T= 2 s. Năng lượng dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là: a. 2 cm b. 16 cm c. 4 cm d. 2,5 cm 11/ Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo. Khi treo m1 hệ dao động với chu kì T1= 0,6 s, Khi treo m2 hệ dao động với chu kì T2= 0,8 s. Khi gắn đồng thời m1 ,m2 vào lò xo trên thì chu kì dao động của hệ là: a. T=0,7 s b. T=0,2 s c. T= 1,4 s d. T=1 s 12/ Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng,kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ,chu kì dao động của vật là 0,5s.Nếu từ vị trí cân bằng,kéo vật xuống một đoạn 6 cm, thì chu kì dao động của vật là: a. 0,2 s b. 0,5 s c. 0,3 s d. 1 s 13/ Phương trình dao động của con lắc là x = 4sin(2 π t + π /2) cm. Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua vị trí cân bằng là a. 0,75 s b. 0,25 s c. 0,5 s d. 1,25 s 14/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng,k= 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm,truyền cho vật năng lượng 0,125 J. Cho g=10 m/s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là: a. T=0,4 s, A= 4 cm b. T=0,2 s, A= 2 cm c. T=0,4 s, A= 5 cm d. T=0,5 s, A= 4 cm 15/ Một vật dao động điều hoà với tàn số góc ω=10 Phương trình dao động của vật là: 5 rad/s. Tại thời điểm t=0 vật có li độ x=2 cm và có vận tốc -20 15 cm/s. a. x = 4 sin(10 5 t + 5 π /6) cm b. x = 4 sin(10 5 t - 5 π /6) cm c. x = 2 sin(10 5 t - π /6) cm d. x = 2 sin(10 5 t + π /6) cm 16/ Một con lắc lò xo có khối lượng m = Lúc vật qua vị trí x = 3 a. A = 3 cm, T = 2 kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6 m/s. 2 cm thì động năng bằng thế năng. Biên độ và chu kì của hệ là: π /5 s b. A = 6 2 cm, T = 2 π /5 s c. A = 6 cm, T = Trang 2 π /5 s d. A = 6 cm, T = 2 π /5 s 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 2 kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6 m/s. Cho. gốc toạ độ tại vị trí cân bằng,gốc thời gian lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. 17/ Một con lắc lò xo có khối lượng m = Phương trình dao động của vật là: 2 sin(10t + 3 π /4) cm c. x = 6 2 sin(10t + π /4) cm a. x = 6 b. x = 6 sin(10t + π /4) cm d. x = 6 sin(10t + 3 π /4) cm 18/ Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2.Biên độ và chu kì dao động của vật là: a. A = 2 cm, T = 0,2 s b. A = 20 cm, T = 2 s c. A = 10 cm, T = 1 s d. A = 1 cm, T = 0,1 s 19/ Một con lắc lò xo có m=400g, k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuông,gốc thời gian lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là: a. x = 10 sin(10t + π /2) cm b. x = 5 sin(10t - π /2) cm π c. x = 5 sin(10t + /2) cm d. x = 10 sin(10t - π /2) cm 20/ Một chất điểm dao động điều hoà x = 4 sin(10t + φ) cm. Tại thời điểm t=0 thì x=-2cm và đi theo chiều dương của trục toạ độ,φ có giá trị: a. 7 π /6 rad b. π /3 rad c. 5 π /6 rad d. π /6 rad 21/ Một con lắc lò xo có k=40N/m dao động điều hoà với biên độ A=5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3cm là: a. 0,032 J b. 40 J c. 0,004 J d. 320 J 22/ Một lò xo có k=20N/m treo thẳng đứng. treo vào lò xo một vật có khối lượng m=200g. Từ vị trí cân bằng, đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ.Lấy g=10m/s2. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực phục hồi và lực đàn hồi là: a. Fhpmax = 1 N, Fđhmax = 3 N b. Fhpmax = 2 N, Fđhmax = 3 N c. Fhpmax = 1 N, Fđhmax = 2 N d. Fhpmax = 2 N, Fđhmax = 5 N 23/ Trong một phút vật nặng gắn vào đầu lò xo thực hiện đúng 40 chu kì dao động với biên độ 8 cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là: a. vmax= 18,84 cm/s b. vmax= 75,36 cm/s c. vmax= 24 cm/s d. vmax= 33,5 cm/s 24/ Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 2 sin(20 π t + π /2) cm. Khối lượng vật nặng là 100g. Chu kì và năng lượng của vật là: a. T = 0,1 s, E = 7,89.10-3 J b. T = 1 s, E = 7,89.10-3 J c. T = 0,1 s, E = 78,9.10-3 J d. T = 1 s, E = 78,9.10-3 J 25/ Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 2 sin(20 π t + π /2) cm. Vật qua vị trí x=+1 cm vào những thời điểm: a. t = ±1/30 + k/5 b. t = ±1/60 + k/10 c. t = ±1/20 + 2k d. t = ±1/40 + 2k 26/ Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4 sin(0,5 π t - π /3) cm. Vật qua vị trí x=2 3 cm theo chiều âm của trục toạ độ vào thời điểm: a. t = 2 s b. t = 4 s c. t = 1/3 s d. t = 3/4 s 27/ Một vật m=1kg được gắn vào hai lò xo có khối lượng không đáng kể,có độ cứng k1=10N/m, k2=15N/m, trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Chu kì dao động của hệ là: a. T = 1,256 s b. T = 31,4 s c. T = 12,56 s d. T = 3,14 s 28/ Treo vật m vào lò xo thì nó dãn ra 25 cm.Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ.Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống,gốc thời gian lúc thả vật.Phương trình chuyển động của vật là a. x = 20 sin2 π t cm b. x = 20 sin(2 π t + π ) cm 2 c. x = 10 sin(2 π t + π ) cm d. x = 10 sin2 π t cm 29/ Một vật có khối lượng 250g treo vào lò xo có độ cứng 25 N/m. Từ vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo phương lò xo.Chọn t=0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.Phương trình dao động của vật là: a. x = 8 sin(10t - π ) cm b. x = 4 sin(10t - π ) cm c. x = 4 sin(10t + π ) cm d. x = 8 sin(10t + π ) cm 30/ Một vật có khối lượng 250g treo vào lò xo có độ cứng 25 N/m. Từ vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo phương lò.Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng có giá trị là: a.v = 80/3 cm/s b. v = 40/3 cm/s c. v = 80 cm/s d. v = 40/ 3 cm/s 31/ Một vật m = 1 kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400 N/m có độ dài tự nhiên là 30 cm. Quả cầu dao động điều hoà với cơ năng E = 0,5 J theo phương thẳng đứng. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là: a. lmax = 35,25 cm, lmin = 24,75 cm b. lmax = 35 cm, lmin = 24 cm c. lmax = 37,5 cm, lmin = 27,5 cm d. lmax = 37 cm, lmin = 27 cm 32/ Một vật m = 1 kg treo vao lò xo có độ cứng k = 400 N/m có độ dài tự nhiên là 30 cm. Quả cầu dao động điều hoà với cơ năng E = 0,5 J theo phương thẳng đứng. Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà lò xo có chiều dài 35 cm là: a. v = ±50 3 cm/s b. v = ±5 3 cm/s c. v = ±2 3 cm/s d. v = ±20 3 cm/s 33/ Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động.Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48 cm.Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là: a. l1 = 42 cm, l2 = 90 cm b. l1 = 79 cm, l2 = 31 cm c. l1 = 20 cm, l2 = 68 cm d. l1 = 27 cm, l2 = 75 cm Trang 3 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 34/ Một con lắc đơn có khối lượng m = 1 kg và độ dài dây treo l = 2 m.Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đưng α = 100 = 0,175 rad. Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là: a. E = 29,8 J, vmax = 7,7 m/s b. E = 2,98 J, vmax = 2,44 m/s c. E = 2 J, vmax = 2 m/s d. E = 0,298 J, vmax = 0,77 m/s 35/ Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kì T = 2 s trên quỹ đạo dài 20 cm.Thời gian để con lắc dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ s = so/2 là: a. t = 1/2 s b. t = 1/6 s c. t = 5/6 s d. t = 1/4 s 36/ Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,05 kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 2 m,ở nơi có g = 9,81 m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng góc αo= 300 . Vận tốc và lực căng dây tại vị trí cân bằng là: a. v = 2,62 m/s, T = 0,62 N b. v = 1,62 m/s, T = 0,62 N c. v = 0,412 m/s, T = 13,4 N d. v = 4,12 m/s, T = 1,34 N 37/ Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu lò xo treo vào điểm cố định O,con lắc dao động điều hoà với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại I(OI= l /2 )sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là: a. T = 1,7 s b. T = 2 s c. T = 2,8 s d. T = 1,4 s 38/ Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4 m. Khối lượng vật là m = 200 g. lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây lệch góc α0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4 N thì vận tốc có giá trị là: a. v = 2,82 m/s b. v = 1,41 m/s c. v = 5 m/s d. v = 2 m/s 39/ Một con lắc đơn có chiều dài l1dao động với chu kì T1 = 1,2 s, Con lắc có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6 s.Chu kì của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là: a. 2,8 s b. 2 s c. 4 s d. 0,4 s 40/ Một con lắc đơn có chiều dài l1dao động với chu kì T1 = 1,2 s, Con lắc có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6 s.Chu kì của con lắc đơn có chiều dài l1 - l2 là: a. 1,12 s b. 1,05 s c. 0,4 s d. 0,2 s 41/ Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q = 5,56.10-7 C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40 m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000 V/m,tại nơi có g = 9,79 m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc: a. α= 600 b. α= 100 c α= 200 d. α= 300 42/ Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện tích q = -8.10-5 C dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40 V/ cm, tại nơi có g = 9,79 m/s2.Chu kì dao động của con lắc là: a. T = 1,05 s b. T = 2,1 s c. T = 1,5 s d. T = 1,6 s 43/ Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện tích q = -8.10-5 C dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng xuống và có cường độ E = 40 V/ cm, tại nơi có g = 9,79 m/s2.Chu kì dao động của con lắc là: a. T = 2,4 s b. T = 1.42 s c. T = 1,66 s d. T = 1,2 s 44/ Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn dài 1,5 m treo trên trần của thang máy đi lên nhanh dần đều vơi gia tốc 2,0 m/s2 là:(lấy g = 10 m/s2 ) a. T = 2,7 s b. T = 2,22 s c. T = 2,43 s d. T = 5,43 s 45/ Một con lắc đơn gồm quả cầu có m = 20g được treo vào dây dài l= 2m. Lấy g = 10 m/s2.Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng α = 300 rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là a. v0 = 2,3 m/s b. v0 = 4,47 m/s c. v0 = 5,3 m/s d. v0 = 1,15 m/s 46/ Một con lắc đơn gồm quả cầu có m = 20g được treo vào dây dai l= 2m. Lấy g = 10 m/s2.Bỏ qua ma sát.Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng α = 300 rồi buông không vận tốc đầu.Lực căng dây ở vị trí biên và vị trí cân bằng là: a. Tmin= 0,1 N, Tmax= 0,22 N b. Tmin= 2,5 N, Tmax= 3,4 N c. Tmin= 0,25 N, Tmax= 0,34 N d. Tmin= 0,15 N, Tmax= 0,2 N (T=mg(3cos α -2cos α 0) 47/ Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất (T=2s) lên độ cao h = 3,2 km. Cho bán kính Trái Đất R = 6400 km, Mỗi ngày đồng hồ chạy chậm: a. 4,32 s b. 23,4 s c. 43,2 s d. 32,4 s 48/ Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở 300C (T=2s). Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là α = 2.10-5 K-1. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 10oC thì mỗi ngày nó chạy nhanh: a. 8.65 s b. 1,73 s c. 8,72 s d. 28,71 s 49/ Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất và nhiệt độ 30oC.(Biết R = 6400 km,α = 2.10-5 K-1.) Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 3,2 km có nhiệt độ 10 oC thì mỗi ngày nó chạy chậm: a. 2,6 s b. 62 s c. 26 s d. 6,2 s 50/ Trong một dao động thì: a. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian và có cùng biên độ b. Vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian c. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi d. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với li độ 51/ Pha của dao động được dùng để xác định: a. Trạng thái dao động b. Biên độ dao động c. Tần số dao động d. Chu kỳ dao động 52/ Một vật dao động điều hoà, câu khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 4 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng a. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng b. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 c. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 d. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại 53/ Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = Asin(ωt + π /2)cm. Gốc thời gian được chọn từ lúc: a. Chất điểm có li độ x = -A b. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương c. Chất điểm có li độ x = +A d. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm 54/ Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = Asin(ωt + π /4)cm. Gốc thời gian được chọn từ lúc: a. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A 2 /2 theo chiều âm b. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều dương c. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều âm d. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A 2 /2 theo chiều dương 55/ Tìm phát biểu sai: a. Cơ năng của hệ luôn luôn là hằng số b. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng c. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí d. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc 56/ Chọn câu đúng: a. Trong dao động điều hoà lực phục hồi luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ b. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hoà chỉ khi biên độ nhỏ c. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do d. Năng lượng của vật dao động điều hoà không phụ thuộc vào biên độ của hệ 57/ Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi a. Sớm pha π /2 so với li độ b. Trễ pha π /2 so với li độ c. Cùng pha với li độ d. Ngược pha vơi li độ 58/ Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với chu kì T thì: a. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T b. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 c. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hoà d. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T 59/ Một vật tham gia vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số thì: a. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần b. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số c. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số, cùng biên độ d. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần 60/ Đối vơi một vật dao động cưỡng bức : a. Chu kì dao động phụ thuộc vào vật và ngoại lực b. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực c. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực d. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực 61/ Chọn câu sai. Năng lượng của một vật dao động điều hoà: a. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên b. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T c. Luôn luôn là một hằng số d. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng 62/ Dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi: a. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu b. Lực tác dụng có độ lớn cực đại c. Lực tác dụng bằng không d. Lực tác dụng đổi chiều 63/ Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào: a. Khối lượng của con lắc b. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động c. Biên độ dao động của con lắc d. Chiều dài dây treo con lắc 64/ Dao động tự do là dao động có: a. Chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài b. Chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài c.Chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ d. Chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài 65/ Chọn câu đúng. Động năng của dao động điều hoà a. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T b. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2 c. Biến đổi theo hàm cosin theo t d. Luôn luôn không đổi 66/ Gia tốc trong dao động điều hoà a. Luôn luôn không đổi b. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng c. Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2 d. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ 67/ Đối với một chất điểm dao động điều hoà với phương trình:x = Asin(ωt + π /2) thì vận tốc của nó Trang 5 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng a. Biến thiên điều hoà với phương trình v = Aωsin(ωt + π ) b. Biến thiên điều hoà với phương trình v = Aωsin(ωt + π /2) c. Biến thiên điều hoà với phương trình v = Aωsinωt d. Biến thiên điều hoà với phương trình v = Aωsin(ωt +3 π /2) 68/ Chọn câu sai: a. Biên độ dao động cưỡng bức biến thiên theo thời gian b. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn c. Dao động cưỡng bức là điều hoà d. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức 69/ Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng sin có: a. Cùng pha ban đầu b. Cùng pha c. Cùng biên độ d. Cùng tần số góc 70/ Dao động tắt dần là dao động có : a. Biên độ thay đổi liên tục b. Biên độ giảm dần do ma sát c.Có ma sát cực đại d. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian 71/ Dao động duy trì là dao đông tắt dần mà người ta đã: a. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động b. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì c. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn d. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian 72/ Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như dao động điều hoà: a. Chiều dài sợi dây ngắn b. Biên độ dao động nhỏ c. Không có ma sát d. Khối lượng quả nặng nhỏ 73/ Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi a. Trễ pha π /2 so với vận tốc b. Ngược pha với vận tốc π c. Sớm pha /2 so với vận tốc d. Cùng pha với vận tốc 74/ Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có : a. Giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha π /2 b. Giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha c. Giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần d. Giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha 75/ Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc a. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật b. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật c. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động d. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật 76/ Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = A sin(ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao dộng điều hoà với tần số: a. ώ = 2ω b. ώ = ω/2 c. ώ = 4ω d. ώ = ω 77/ Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = A sin(ωt + φ). Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi: a. Vật qua vị trí biên b. t = T/4. c. t = T/4. d. Vật qua vị trí cân bằng 78/ Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào a. Cấu tạo của con lắc lò xo b. Biên độ dao động c. Cách kích thích dao động d. Gia tốc trọng trường 79/ Hai dao động điều hoà có cùng pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng. a. Luôn luôn cùng dấu b. Luôn luôn bằng nhau c.Luôn luôn trái dấu d. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu 80/ Hai dao động điều hoà ngược pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng. a. Luôn luôn bằng nhau b. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu c. Luôn luôn trái dấu d. Luôn luôn cùng dấu 81/ Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi? a. Dao động của quả lắc đồng hồ b. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô c. Dao động của con tàu trên biển d. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm 82/ Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động bằng 5V. Điện dung của tụ bằng 2µF.Năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị là : a. 37.10-6 J b. 14.10-6 J c. 28.10-6 J d. 25.10-6 J 83/ Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm L =4µF và một tụ điện dung biến đổi từ C1 =10pF đến C2 = 490pF.Lấy π2=10. Dải sóng thu được với mạch trên có bước sóng ở trong khoảng là: a. Từ 24m đến 188m b. Từ 24m đến 99m c. Từ 12m đến 168m d. Từ 12m đến 84m 84/ Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức là: Trang 6 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng T= 1 T= 2π 2π LC LC a. T = LC b. T = 2π LC c. d. 85/ Chọn câu đúng : a. Năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện b. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số, cùng pha với điện tích trên tụ c. Từ trường xoáy có các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường d. Điện trường xoáy do các điện tích dịch chuyển có hướng sinh ra nhờ tác dụng của nguồn điện . 86/ Chọn câu đúng : a. Tần số của mạch dao động chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của mạch b. Sóng điện từ là do các điện tích sinh ra c.Từ trường biến thiên sinh ra một điện trường xoáy có các đường sức từ là những đường thẳng d. Dao động cơ học và dao dộng điện từ có bản chất vật lý giống nhau 87/ Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L = 1H và một tụ điện có C = 0,1µF.lấy π2=10.Tần số riêng của mạch là: a. 500Hz b. 2500Hz c. 5000Hz d. 250Hz 88/ Chọn câu đúng.Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền , Vectơ E và vectơ B : a. Vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng b. Vuông góc với nhau và không vuông góc với phương truyền sóng c Cùng phương với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng d. Cùng phương với nhau và không vuông góc với phương truyền sóng 89/ Chọn phát biểu sai : a. Sóng điện từ truyền đi trong mọi môi trường b. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian c. Dao động điện từ và dao động cơ học có cùng bản chất d. Điện từ trường là một dạng của vật chất 90/ Sóng điện từ được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là :: a. Sóng dài b. Sóng cực ngắn c. Sóng trung d. Sóng ngắn 91/ Chọn câu đúng : a. Điện trường xoáy chỉ tồn tại trong dây dẫn , không tồn tại trong không gian . b. Điện trường xoáy do từ trường biến thiên sinh ra c. Điện trường biến thiên sinh ra một từ trường xoáy có các đường cảm ứng từ là những đường thẳng d. Sóng điện từ không có năng lượng nhưng có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng 92/ Trong các kết luận sau đây về sự tương ứng giữa các đại lượng của dao động điện từ và dao động cơ học của hệ quả cầu gắn với lò xo, kết luận nào là đúng : a. Vận tốc v tương ứng với hiệu điện thế u b. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C c. Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i d. Khối lượng m tương ứng với hệ số tự cảm L 93/ Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mạch dao động : a. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng pha với hiệu điện thế b. Năng lượng từ trường cùng pha với dòng điện c. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng một tần số d. Năng lượng điện trường cùng pha với điện tích 94/ Một tụ điện có điện dung C = 0,1µF được tích điện với hiệu điện thế U0 = 100V. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể.Lấy gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Lấy π2=10.Điện tích của tụ điện ở thời điểm t = 0,5.10-3 (s) là a. q = 0,4.10-5 C b. q = 0,2.10-5 C c. q = 0,4.10-5 C d. q = 0 95/ Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2 µF. Để mạch có tần số riêng bằng 500Hz thì hệ số tự cảm của cuộn cảm phải có giá trị là: ( Lấy π2=10) a. 0,2H b. 0,1H c. 0,4H d. 0,5H 96/ Chọn câu đúng: a. Các sóng vô tuyến có bước sóng càng dài thì năng lượng càng lớn b. Các sóng vô tuyến có bước sóng càng dài thì không truyền được trong nước c. Các sóng vô tuyến có tần số càng lớn thì năng lượng càng nhỏ d. Các sóng cực ngắn truyền đi rất xa theo đường thẳng 97/ Mạch dao động gồm một tụ điện C = 50μF và một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 1,125H. Hiệu điện thế cực đại bản tụ là 3 2 V. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là : a. 20mA b. 25mA c. 2,5mA d. 2mA 98/ Trong các kết luận sau đây về sự tương ứng giữa các đại lượng của dao động cơ học của hệ quả cầu gắn với lò xo và dao động điện từ, kết luận nào là đúng : a. Vận tốc v tương ứng với cường độ dòng điện i. b. Độ cứng k của lò xo tương ứng độ tự cảm L c. Khối lượng m tương ứng với hiệu điện thế u d. Gia tốc a tương ứng với điện trở R 99/ Chọn câu đúng : a. Dòng điện dịch ứng với sự di chuyển của các electrôn trong lòng tụ điện , do nguồn điện tạo ra Trang 7 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng b. Sóng điện từ là sóng dọc c. Sóng điện từ cũng như sóng cơ học không truyền được trong chân không d. Sóng điện từ mang năng lượng 100/ Mạch dao động LC có tần số riêng 100kHz và có điện dung C = 5000pF. Độ tự cảm L của mạch là : a.5.10-6 H b. 5.10-4 H c. 5.10-5 J d. 5.10-7 J 101/ Chọn câu đúng : a. Sóng điện từ không thể phản xạ như sóng cơ học b. Sóng điện từ không thể giao thoa như sóng cơ học c. Điện từ trường là một dạng của vật chất d. Sóng điện từ không thể khúc xạ như sóng cơ học 102/ Chọn câu đúng : a. Các sóng dài ít bị nước hấp thụ . b. Ban đêm, tầng điện ly không phản xạ các sóng trung , mà hấp thụ gần như hoàn toàn c. Các sóng dài có năng lượng lớn nên được dùng trong thông tin vũ trụ d. Ban đêm, nghe đài bằng sóng trung không rõ bằng ban ngày 103/ Chọn câu đúng : a. Các sóng dài bị nước hấp thụ mạnh . b. Sóng trung có năng lượng lớn hơn sóng ngắn c. Sóng trung ban ngày bị tầng điện ly hấp thụ mạnh nên không truyền đi xa như ban đêm d. Sóng dài có năng lượng lớn hơn sóng ngắn 104/ Mạch dao động gồm một tụ điện C = 50μF và một cuộn dây . Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là 3 2 V. Năng lượng của mạch dao động là : a. 5,7.10-5 J b. 4,5.10-4J c. 5,3.10-5 J d. 4,9.10-4 J 105/ Chọn câu sai : a. Máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là hệ dao động cưỡng bức để sản ra dao động điện từ cao tần LC b. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên biến thiên điều hòa với tần số góc ω = c. Sóng điện từ truyền được trong chân không d. Tổng năng lượng từ trường và năng lượng điện trường trong mạch dao động luôn không đổi . 106/ Chọn câu sai : a. Một mạch kín gồm một cuộn thuần cảm L và một tụ điện C tạo thành mạch dao động b. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa có tần số phụ thuộc nguồn điện kích thích c. Dao động điện từ của mạch dao động là dao động tự do d. Hiệu điện thế ở hai đầu của cuộn cảm của mạch dao động cũng là hiệu điện thế ở hai đầu của tụ điện 107/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường: a. Từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên, điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên b. Điện trường biến thiên càng nhanh thì từ trường sinh ra càng chậm c. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng một chu kỳ như điện tích d. Từ trường biến thiên càng chậm thì điện trường sinh ra càng mạnh 108/ Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L =10µF và một tụ điện dung biến đổi từ C1 =10pF đến C2 = 250pF.Lấy π2=10.Mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ : a. Từ 18,8m đến 94,2m b. Từ 18,4m đến 91,9m c. Từ 18,2m đến 96,8m d. Từ 18,1m đến 97,8m 109/ Mạch dao động LC gồm một tụ điện C = 500pF và một cuộn dây . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 4V. Điện tích cực đại của tụ điện là : a. 2.10-6 C b. 2.10-9C c. 2.10-7 C d. 2.10-8 C 110/ Trong các kết luận sau đây về sự tương ứng giữa các đại lượng của dao động điện từ và dao động cơ học của hệ quả cầu gắn với lò xo, kết luận nào là đúng : a. Khối lượng m tương ứng điện dung C b. Lực đàn hồi tương ứng suất điện động c. Gia tốc a tương ứng với hiệu điện thế u d. Vận tốc v tương ứng với cường độ dòng điện i 111/ Chọn câu đúng : a. Các sóng dài không được dùng để thông tin dưới nước . b. Các sóng ngắn được dùng để thông tin dưới nước c. Các sóng trung ban đêm không truyền được theo bề mặt của trái đất. d. Các sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất . 112/ .Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch dao động được xác định bởi hệ thức là: Trang 8 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH ω= 1 LC LC a. ω = b. c. 113/ Tần số dao động của mạch dao động được xác định bởi hệ thức : f = GV:Trần Văn Dũng ϖ = 1 1 2π LC ϖ = d. f = 2π LC 2π f = LC f = 2π LC 2π LC LC a. b. c. d. 114/ Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40kHz.Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số riêng của mạch là: a. 48kHz b. 24kHz c. 50kHz d. 35kHz 115/ Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40kHz.Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép nối tiếp thì tần số riêng của mạch là : a. 35kHz b. 24kHz c. 50kHz d. 48kHz 116/ Một khung dao động gồm cuộn dây và tụ điện có điện dung C = 5.10-6F. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ là 10V. Năng lượng của khung dao động là: a. 0,25.10-4 J b. 250.10-4 J c. 25.10-4 J d. 2,5.10-4 J 117/ Chọn câu sai: a. Các sóng vô tuyến có tần số càng lớn thì năng lượng càng nhỏ b. Các sóng vô tuyến có bước sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ c. Các sóng trung, ban ngày không truyền đi xa được vì bị tầng điện li hấp thụ mạnh d. Các sóng dài được dùng để thông tin dưới nước 118/ Chọn câu đúng khi nói về máy phát dao động điều hòa dùng tranzito: a. Khi điện thế bazơ thấp hơn điện thế êmitơ thì làm giảm dòng côlectơ b. Khi điện thế bazơ cao hơn điện thế êmitơ thì có dòng điện chạy qua tranzito c. Khi điện thế bazơ thấp hơn điện thế êmitơ thì không có dòng điện chạy qua tranzito d. Dao động điện từ do máy phát dao động điều hòa dùng tranzito sản ra có tần số là tần số riêng của mạch dao động LC 119/ Chọn câu sai a. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm b. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số c. Trong mạch dao động luôn luôn có sự chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường d. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động cưỡng bức dưới tác dụng của nguồn điện 120/ Chọn câu sai: a. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường . b. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do c. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn d. Điện tích của tụ điện dao động điều hòa cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch dao động 121/ Chọn câu sai : a. Sóng điện từ là sóng ngang b. Sóng điện từ có bản chất như sóng cơ học c. Vận tốc sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng d. Sóng điện từ có thể bị phản xạ , khúc xạ , giao thoa . 122/ Chọn câu sai 1 Wt = Li 2 = LC 2 a. Năng lượng từ trường tức thời là : b. Tần số góc của dao động điện từ tự do là ω f = 1 Wd = 2π LC 1 qu 2 c. Tần số của dao động điện từ tự do là d. Năng lượng điện trường tức thời là : 123/ Chọn câu sai a. Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó một điện trường xoáy b. Từ trường xoáy có các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường c. Điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó một từ trường xoáy d. Điện trường xoáy có đường sức từ không khép kín, xuất phát từ điện tích dương 124/ Một tụ điện có điện dung C = 0,1µF được tích điện với hiệu điện thế U0 = 100V. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Lấy π2=10.Biểu thức điện tích của tụ điện là : π π a. q = 1,41.10-5 sin(100t - 2 ) (C) b.q = 10-5 .sin(100t + 2 ) (C) π π c.q =10-5sin(1000t + 2 ) (C) d. q = 0,74.10-5 sin(1000t - 2 ) (C) 125/ Một khung dao động có cuộn dây L = 5H và điện dung C = 5.10-6F.Chu kì của dao động điện từ trong khung là: a. 0,314s b. 3,14s c. 0,00314s d. 0,0314s 126/ Chọn phát biểu sai : a. Để có thể bức xạ sóng điện từ ra xa , người ta dùng ăng -ten b. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì có năng lượng càng lớn Trang 9 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng c. Sóng điện từ không truyền qua môi trường cách điện vì môi trường cách điện không có các điện tích tự do d. Sóng điện từ mang năng lượng . 127/ Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L = 1mH và một tụ điện có C = 0,1µF.Tần số riêng của mạch là: a. 15.918,27Hz b. 15.943,74Hz c. 15.981,36Hz d. 15.923,56Hz CHƯƠNG3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 128/ Một cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L ,mắc cuộn dây vào nguồn 1 chiều có U=10V thì I=0,4A. Mắc cuộn dây vào u = 100 2 sin 100πt V thì I=1A.Gía trị L là a. 0,318H b. 0,968H c.0,308H d. 0,729H c. d. 200 lần 129/ Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω = 100π rad / s , trong 1s dòng điện đổi chiều là: a. 25 lần b. 50 lần 130/ Dòng điện xoay chiều đã chỉnh lưu hai nửa chu kì là dòng điện: a. Một chiều có cường độ không đổi b. c. Xoay chiều có tần số không đổi d. 131/ Công suất của đoạn mạch R-L-C nối tiếp là: a. P = U.I b. P = U.Icos2φ 100 lần Một chiều có cường độ thay đổi Xoay chiều có cường độ không đổi c. P = U2.cos2φ/R 132/ Một đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R =100Ω, L = 2 / π H và C =10 d. P = U2.cosφ/R −4 /π F mắc vào hiệu điện thế xoay = 100 2 sin(100πt ) V .Cường độ dòng điện qua mạch là: a. i = 2 sin(100πt − π / 4) A b. i = sin(100πt − π / 4) A c. i = 2 sin(100πt + π / 2) A d. i = sin(100πt + π / 4) A chiều u 133/ Dòng điện xoay chiều có dạng : i = đầu cuộn dây là: 2 sin(100πt ) A chạy qua một cuộn dây thuần cảm có tổng trở 100Ω thì hiệu điện thế giữa u =100 2 sin(100πt ) V b. c. u = 200 sin(100πt + π / 2) V d. u = 100 2 sin(100πt − π / 2) V a. u = 100 2 sin(100πt + π / 2) V 134/ Một đoạn mạch gồm R-L ghép nối tiếp với R=80Ω, ZL=60Ω, dòng điện qua mạch có dạng của đoạn mạch là: a. 70Ω b. 80Ω c. 140Ω i = 0,5 2 sin(100πt ) A . Tổng trở d. 100Ω 135/ Một đoạn mạch gồm R-L ghép nối tiếp với R=80Ω, ZL=60Ω, dòng điện qua mạch có dạng i = 0,5 2 sin(100πt ) A . Hệ số công suất là: a. 0,25 b. 6/7 c. 4/7 d. 0,8 136/ Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 1100 vòng dây mắc vào mạng điện 220V. Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế hiệu dụng 6V có cường độ I=3A . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn sơ cấp là: a. 8,2.10-3 A b. 4,1.10-2 A c. 8,2.10-2 A d. 0,82 A 137/ Mạch điện gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp và nối với hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dòng điện tăng thì công suất của mạch: a. tăng b. không đổi c. giảm d. đầu tiên tăng sau đó giảm 138/ Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện,ta có thể có: a. c. u = U 0 sin(ωt − π / 4)V , i = I 0 sin(ωt + π / 4) A u = U 0 sin ωt (V ) , i = I 0 sin(ωt − π / 2) A 139/ Đoạn mạch gồm R-L-C ghép nối tiếp có dòng điện a. Chỉ có R b. L và R b. i = I 0 sin ωt ( A) , u = U 0 sin(ωt + π / 2)V d. u = U 0 sin(ωt − π / 2)V , i = I 0 sin(ωt + π / 2) A c. R và C i = I 0 sin ωt ( A) chạy qua, những phần tử không tiêu thụ điện năng: 140/ Đoạn mạch gồm R-C và cuộn dây mắc nối tiếp với R= 80Ω, cuộn dây có r=20Ω và tiếp .Biểu thức hiệu điện thế là: u a. (100πt + 7π / 12) d. L = 1 / π H , C = 10 −4 / 2π F mắc nối = 400 sin(100πt + π / 3)V .Pha của dòng điện là: b. (100πt ) c. (100πt + π / 4) 141/ Dòng điện qua mạch có biểu thức: mạch luôn: L và C d. (100πt − π / 4) i = I 0 sin ωt A qua mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu a. nhanh pha π / 2rad đối với i b. chậm pha π / 2rad đối với i c. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tuỳ thuộc vào giá trị L d. Trang 10 chậm pha đối với i 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 142/ Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với R=40Ω, ZL=100Ω, ZC=70Ω.Khi dòng điện qua mạch thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: a. 35 V b. 25 V c. 20 V 143/ Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với R=40Ω, ZL=100Ω, ZC=70Ω.Khi dòng điện qua mạch Công suất trung bình của đoạn mạch: a. 10 W b. 16 W c. 24 W i = 0,5 2 sin 314tA . Hiệu điện d. 105 V i = 0,5 2 sin 314tA . d. 8W 144/ Một dòng điện xoay chiều có dạng i = 2 sin 314tA thì trong 1s dòng điện đổi chiều : a. 50 lần b. 25 lần c. 2 lần d. 100 lần 145/ Mạch gồm RLC ghép nối tiếp với L=5H, C=80μF, R=40Ω được nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 200v.Mạch sẽ cộng hưởng khi tần số của nguồn là: a. 25 / π Hz b. 25Hz c. 50 / π Hz d. 50Hz 146/ Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f=50Hz, L=1mH, muốn có hiện tượng cộng hưởng điện thì điện dung C là: a. 0,01µF b. 10-3F c. 0,01F d. 0,02 µF 147/ Dòng điện xoay chiều i = 4 sin 314tA qua một điện trở R = 50Ω. Nhiệt lượng toả ra ở R trong thời gian 1 phút là: a. 48000J b. 800J c. 24000J d. 12000J 148/ Chọn câu đúng: a. Dòng điện xoay chiều 3 pha là sự hợp lại của 3 dòng điện xoay chiều một pha b. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 3 pha có thể là stato hoặc rôto c. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 3 pha là stato d. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 3 pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay 149/ Đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ C ghép nối tiếp thì: π / 4 rad b. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc π / 2 rad a. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc c. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện d. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn chậm pha hơn cường độ dòng điện 150/ Phần cảm của 1 máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Vận tốc quay của rôto là 1500vòng/phút. Tần số của dòng điện là: a 120Hz b 50Hz c 25Hz d 60Hz 151/ Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có hiệu điện thế pha bằng 220V .Tải mắc vào ba pha giống nhau có R=6Ω,cảm kháng ZL=8Ω.Hiệu điện thế dây của mạng điện là: a 127V b 381V c 110V d 220V 152/ Có hai máy phát điện xoay chiều. Rôto của máy thứ nhất có hai cặp cực quay 1500vòng/phút . Rôto của máy thứ hai có 6 cặp cực .Để đấu hai máy song song nhau thì rôto của máy thứ hai phải quay là: a 500vòng/phút b 1500vòng/phút c 1000vòng/phút d 9000vòng/phút 153/ Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 1100 vòng dây mắc vào mạng điện 220V. Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế hiệu dụng 6V có cường độ I=3A . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: a 30 vòng b 60 vòng c 110 vòng d 220 vòng = 5 2 sin 100πt V thì dòng điện qua tụ điện có dạng : i = 0,5 sin(100πt + π / 2) A 154/ Một tụ điện có dung kháng 10Ω được duy trì một hiệu điện thế có dạng u i = 0,5 2 sin(100πt − π / 2) A b c i = 0,5 2 sin(100πt + π / 2) A d a i = 0,5 2 sin(100πt ) A 155/ Chọn câu đúng đối với cuộn cảm: a Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện b Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm cùng pha với cường độ dòng điện c Cảm kháng của cuộn thuần cảm tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều d Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều 156/ Dòng điện một chiều : a Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu điện xoay chiều hoặc bằng máy phát điện một chiều b Có thể đi qua tụ dễ dàng c Không thể dùng để nạp acqui d Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều 157/ Giũa hai cực của một tụ điện được duy trì một hiệu điện thế: u = 220 2 sin( 2πft ) V thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện : a Tỉ lệ với điện dung C b Tỉ lệ nghịch với điện dung C c Tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện d Không phụ thuộc tần số dòng điện 158/ Hệ số công suất có giá trị cực đại khi đoạn mạch chỉ có: a L b C c R,L d R Trang 11 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 159/ Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là cường độ của dòng điện ...... khi qua cùng vật dẫn trong cùng thời gian làm toả ra cùng nhiệt lượng như dòng điện xoay chiều. a một chiều b không đổi c một chiều trung bình d trung bình 160/ Đoạn mạch gồm R-C và cuộn dây có R0,L ghép nối tiếp nhau.Tổng trở toàn mạch là: a Z = (R 2 + R 2 0 ) + (Z L − Z C ) 2 b Z = R 2 + (Z L − Z C ) 2 Z = (R + R ) 2 + (Z − Z ) 2 Z = (R 2 + R ) + (Z 2 L − Z 2 2 ) 0 L C 0 C c d 161/ Đoạn mạch gồm R-C và cuộn dây có R0,L ghép nối tiếp nhau. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là: tgϕ = ( Z L − Z C ) /( R + R0 ) b tgϕ = ( Z L + Z C ) /( R + R0 ) d c a tgϕ = ( Z L + Z C ) /( R − R0 ) tgϕ = ( Z L − Z C ) / R 162/ Một đoạn mạch gồm R-L ghép nối tiếp với R=80Ω, ZL=60Ω, dòng điện qua mạch có dạng i thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện là: a 50 2 V b 35V c 50V = 0,5 2 sin(100πt ) A .Hiệu điện d 70V 163/ Một đoạn mạch gồm R-L ghép nối tiếp với R=80Ω, ZL=60Ω dòng điện qua mạch có dạng i = 0,5 2 sin(100πt ) A . Công suất trung bình của đoạn mạch là: a 35W b 20W c 50W d 48W 164/ Rôto của máy phát điện xoay chiều có có 2 cặp cực quay 1500vòng/phút, stato có 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5.10-3Wb. Suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120 V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là: a 108 vòng b 27 vòng c 54 vòng d 50 vòng 165/ Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có hiệu điện thế pha là 220V. Ba tải giống nhau có R=6Ω, ZL=8Ω. Dòng điện hiệu dụng qua các tải là a 12,7A b 11A c 22A d 38,1A 166/ Mạch gồm R-L-C ghép nối tiếp. Hiệu điện thế 2 đầu mạch u bao nhiêu thì UCmax, giá trị UCmax là: a 10-5 /3 π F, UCmax =30V b 10-4 / π F, UCmax =300V = 100 6 sin 100πt V , R = 100 2Ω , L = 2 / π H . C có giá trị c 10-4 /3 π F, UCmax =30V 167/ Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là i = 4 sin(314t + π / 3) A . Chọn câu đúng: a Cường dộ cực đại của dòng điện là 4A b Chu kì dòng điện là 0,01A c Tần số dòng điện là 100Hz d Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 4A 168/ Đặt một hiệu điện thế xoay chiều điện qua R là: i = 2 sin(100πt − π / 2) A b c i = 2 sin(100πt ) A d a u = 200 sin(100πt − π / 2) V vào hai đầu một điện trở thuần R =100Ω thì cường độ dòng i = 2 2 sin(100πt − π / 2) A i = 2 2 sin(100πt ) A 169/ Biểu thức của dòng điện xoay chiều là: i a 45 V và 60Hz b d 10-4 / π F, UCmax =100V = 3 / 2 sin 120πt A, đi qua một cuộn dây có L=0,25/ π H. Giá trị của U và f là: 45 2 V và 120Hz c 45 V và 120Hz d 90 V và 60Hz u = U 0 sin ωt . Dùng Vônkế có RV rất lớn đo 170/ Đoạn mạch gồm R-C ghép nối tiếp nhau, hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là hiệu điện thế giữa2 đầu R và 2 bản tụ C thì UR=60V và UC=80V.Khi mắc vonkế với 2 đầu đoạn mạch thì U là : a 53 V b 20 V c 100 V d 140 V 171/ Suất điện động tự cảm xuất hiện ở một ống dây được tính theo công thức: a e = −L.∆I / ∆t b e = − L.∆φ / ∆t c e = − L.∆φ d e = − L.∆I 172/ Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với R=40Ω, ZL=100Ω, ZC=70Ω. Khi dòng điện qua mạch u = 0,5 suất của mạch là: a 4/21 b 0,8 c 1 d 4/7 173/ Đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R=100Ω, trở của đoạn mạch là: a 100 2Ω b 2 sin 314tA . Hệ số công L = 1 / π H , C = 10 −4 / 2π F , có u = 200 / 2sin(100πt ) V . Tổng 200Ω 174/ Đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R=100Ω, L điện thế tức thời giữa 2 đầu cuộn dây là: c 200 2Ω d 400Ω = 1 / π H , C = 10 / 2π F , có u = 200 / 2sin(100πt ) V . Hiệu −4 Trang 12 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng a 100 sin(100πt + 3π / 4)V b 100 2 sin(100πt + 3π / 4)V c 100 sin(100πt + π / 2)V d 100 2 sin(100πt + π / 2)V 175/ Đoạn mạch có R= 80Ω,cuộn dây có r=20Ω và L = 1 / π H , tụ điện C = 10 −4 / 2π F mắc nối tiếp .Biểu thức hiệu điện thế là: u = 400 sin(100πt + π / 3)V .Tổng trở đoạn mạch là 200 2Ω 200 / 2Ω a 200Ω b 100Ω c d 176/ Một cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L , mắc cuộn dây vào nguồn 1 chiều có U=10V thì I=0,4A. Mắc cuộn dây vào u = 120 2 sin 100πt thì I=1A. Khi mắc cuộn dây vào nguồn xoay chiều thì công suất tiêu thụ của cuộn dây là: a 25W b 10W c 250W d 177/ Đoạn mạch gồm R-C và cuộn dây mắc nối tiếp với R= 80Ω, cuộn dây có r=20Ω và hiệu điện thế là: u a 200 2V 2 / 2A L = 1 / π H , C = 10 −4 / 2π F .Biểu thức = 400 sin(100πt + π / 3)V . Hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào cuộn dây là b 204V 178/ Đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R=100Ω, độ hiệu dụng của dòng điện là: a 100W b c 102V d 100 2V L = 1 / π H , C = 10 / 2π F , có u = 200 / 2sin(100πt ) V . Cường −4 1A c 2A d 0,5A 179/ Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB hiệu điện thế u = 220 2 sin(100πt ) V , dòng điện có biểu thức i = 10 / 2 sin(100πt ) A . Điện trở R và công suất tiêu thụ của mạch là: a R= 44 Ω và P=1100W b R= 22 Ω và P= 2200W c R= 22 Ω và P=1100W d R= 44 Ω và P= 4400W 180/ Tụ điện có C=2.10-3 /π Fđược nối vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 8V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là: a 0,08A b 1,6A c 0,16A d 40A 181/ Cho mạch điện gồm R-L-C ghép nói tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở UR=120V, hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn thuần cảm UL=100V,hiệu điện thế 2 đầu tụ điện UC=150V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là: a 130V b 70V c 370V d 164V 182/ Hiệu điện thế xoay chiều giữa 2 đầu 1 đoạn mạch dược cho bởi biểu thức sau: u = 120 sin(100πt + π / 6)V , dòng điện qua mạch có biểu thức i = sin(100πt − π / 6) A .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: a 45W b 30W c 60W d 120W 183/ Mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, giá trị hiệu dụng của dòng điện là 0,5A, tần số 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng là 25 2 V .Độ tự cảm L là: 2 /π H 2 / 2π H a 1 / 2π H b 1 / 2π H c d 184/ Mạch điện gồm điện trở R=50 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=0,16/ π H, tụ điện có C=10-4/ π F mắc nối tiếp. Khi có cộng hưởng điện xảy ra thì tần số dòng điện qua mạch là: a 25Hz b 125Hz c 50Hz d 60Hz 185/ Máy phát điện xoay chiều có công suất 10MW. Dòng điện phát ra sau khi tăng thế lên đến 500KV được truyền tải đi xa bằng đường dây tải điện có R=50Ω. Công suất hao phí trên đường dây là: a ΔΡ = 40kW b ΔΡ = 20W c ΔΡ = 20kW d ΔΡ = 40W 186/ Máy phát điện xoay chiều 1 pha mà nam châm phần cảm gồm 4 cặp cực. Máy tạo ra dòng điện có tần số 50Hz. Khi này phần cảm phải có tần số quay là: a 200vòng/phút b 12000vòng/phút c 750vòng/phút d 12,5vòng/phút 187/ Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện pha là 220v. Ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là 1 cuộn dây có R=60Ω và ZL=80Ω . Cường độ hiệu dụng qua mỗi tải là a 3,8A b 2,2A c 1,9A d 4,4A 188/ Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua 1 cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế 1 góc π /4 rad thì chứng tỏ cuộn dây: a có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động b có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động c chỉ có cảm kháng d có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động 189/ Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì: a i và u luôn ngược pha b i và u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau c i luôn sớm pha hơn u 1 góc π/2 rad d i luôn sớm pha hơn u 1 góc π/4 rad 190/ Đoạn mạch gồm R và cuộn dây thuần cảmL ghép nối tiếp thì : π / 2 rad Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc π / 2 rad a Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc b c Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện Trang 13 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng d Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc π / 4 rad 191/ Rôto của máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều tần số f=50Hz thì rôto phải quay với vận tốc là: a 9000vòng/phút b 500vòng/phút c 1000vòng/phút d 3000vòng/phút 192/ Hiệu điện thế ở hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần mạch trên là: i = I sin(ωt + π / 4) A i = I sin ωt ( A) u = U 0 sin(ωt + π / 2)V . Cường độ dòng điện qua đoạn i = I sin(ωt − π / 2) A i = I sin(ωt + π / 2) A 0 0 0 0 a b c d 193/ Chọn câu sai về máy phát điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng: a Phần cảm tạo ra từ trường b Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét c Phần ứng là phần tạo ra dòng điện d Phần ứng luôn là stato 194/ Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên: a Hiện tượng cảm ứng điện từ b Hiện tượng từ trễ c Cảm ứng từ d Cộng hưởng điện từ 195/ Chọn câu sai. Khi máy phát diện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong ba cuộn dây của stato có: a Cùng pha b Cùng biên độ 196/ Đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R=100Ω, điện thế tức thời giữa 2 bản tụ là: 200 2 sin(100πt + π / 4)V b c 200 2 sin(100πt − π / 4)V d a c Cùng tần số d Lệch pha nhau 2π / 3rad L = 1 / π H , C = 10 / 2π F , có u = 200 / 2sin(100πt ) V . Hiệu −4 200 sin(100πt − π / 4)V 200 sin(100πt + π / 4)V 197/ Đoạn mạch gồm R-L-C ghép nối tiếp trong đó ZL>ZC. So với dòng điện, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch sẽ: a Nhanh pha b Cùng pha c Lệch pha π / 2rad d Chậm pha 198/ Chọn câu đúng: a Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều b Cường độ dòng điện và hiệu điện thế luôn lệch pha nhau c Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều d Dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều 199/ Chọn câu sai. Máy biến thế là một thiết bị: a Biến đổi năng lượng với hiệu suất cao b Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều c Chỉ có tác dụng làm giảm hiệu điện thế d Có tác dụng làm tăng hoăc giảm hiệu điện của dòng điện xoay chiều 200/ Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều a Phần cảm tạo ra dòng điện b Phần cảm tạo ra từ trường c Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng d Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato 201/ Chọn câu đúng: a Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra b Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay c Dòng điện xoay chiều có tần số bằng số vòng quay của rôto trong 1 giây d Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto 202/ Dòng điện xoay chiều có tần số f=50Hz , trong 1s dòng điện đổi chiều: a 2 lần b 25 lần c 100 lần d 50 lần 203/ Trong máy biến thế, số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn cuộn thứ cấp, máy có tác dụng: a Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện b Giảm hiệu điện thế, giảm cường độ dòng điện c Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện d Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế 204/ Mạch gồm R-L-C ghép nối tiếp, biết U0L=1/2 U0C.So với hiệu điện thế u ở 2 đầu mạch, cường độ dòng điện i qua mạch sẽ: a vuông pha b cùng pha c trễ pha d sớm pha 205/ Máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra dòng điện có tần số 50Hz, để tốc độ quay của rôto giảm 4 lần thì: a Giảm số cặp cực của rôto 4 lần b Tăng số cặp cực của rôto lên 4 lần c Giảm số cuộn dây 4 lần và tăng số cặp cực 4 lần d Giảm số cặp cực 4 lần và tăng số cuộn dây 4 lần 206/ Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện xoay chiều qua cuộn dây khi: a Khi trong mạch có R0, L b Khi trong mạch có cộng hưởng điện c Điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0 d Khi trong mạch có R- L-C ghép nối tiếp 207/ Một dòng điện có f= 50Hz, có I= 3 A. Lúc t=0,cường độ tức thời là i= 2,45A. Biểu thức của dòng điện tức thời là: 3 sin(100πt) A a 6 sin(100πt) A b 208/ Dung kháng của tụ điện tăng lên khi: a Tần số của dòng điện xoay chiều qua tụ giảm c Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên 3 sin(100πt − π / 2) A d c b d Cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng Hiệu điện thế cùng pha với dòng điện xoay chiều 209/ Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây đặt trong một từ trường đều Trang 14 6 sin(100πt + π / 2) A B , từ thông gởi qua khung là: 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH a Φ = NBS cos α ( α là góc tạo bởi mặt phẳng khung với b Φ = NBS cos α (α = ( B, n)) GV:Trần Văn Dũng B) Φ = NBS d c 210/ Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB hiệu điện thế u = 220 2 sin(100πt )V Φ=0 , dòng điện có biểu thức i = 10 / 2 . sin 100πt A . Đoạn mạch AB có cac phần tử: a R-C mắc nối tiếp b R-L-C mắc nối tiếp c R-L-C mắc nối tiếp với LCω = 1 d 211/ Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Nhiệt lượng toả ra ởđiện trở R trong thời gian t là a Q = RI2t b Q = RI20t c Q = Ri2t d 212/ Hệ số tự cảm của cuộn dây kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: a Kích thước của ống dây và số vòng dây trong ống dây b Từ trường qua ống dây c Cường độ dòng điện qua ống dây d Từ thông xuyên qua ống dây 213/ Trong mạch kín, thời gian tồn tại dòng cảm ứng trong mạch phụ thuộc vào : a Điện trở của mạch b Thời gian từ thông xuyên qua mạch biến thiên c Số vòng của mạch d Diện tíchcủa mạch kín 214/ Đoạn mạch gồm R-L-C ghép nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng điện thì: 2 f2= a 1 f = 2π LC b 1 ω2 = 2π LC c 1 L-R mắc nối tiếp Q = R2It ω= LC d 1 2π LC 215/ Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa vào: a Dựa vào sóng điện từ b Hiện tượng điện từ c Hiện tượng tự cảm d Hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay 216/ Chọn câu sai khi nói về máy biến thế: a Cuộn sơ cấp có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp b Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây c Hiệu suất của máy biến thế thì rất cao từ 98%-99,5% d Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ 217/ Chọn câu đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều: a Biến đổi quang năng thành cơ năng và ngược lại b Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ c Biến đổi điện năng thành cơ năng d Biến đổi điện năng thành cơ năng và ngược lại 218/ Một dòng điện xoay chiều có dạng i = 2 sin 314tA thì trong 1s dòng điện đổi chiều : a 100 lần b 2 lần c 50 lần 219/ Một đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R =100Ω, L = 2 / π H và C =10 −4 d 25 lần /π F mắc vào hiệu điện thế xoay u = 100 2 sin(100πt ) V .Tổng trở đoạn mạch là: a 200 2Ω b 200Ω c 100Ω d 100 2Ω 220/ Dòng điện xoay chiều i = 0,2 2 sin(ωt ) A chạy qua tụ điện có dung kháng 2000Ω .Công suất tiêu thụ bởi tụ điện là: chiều a 200W 221/ Cho dòng diện xoay chiều dây là: a b 100W c 0 d 400W i = 4 2 cos(100πt ) A qua một ống dây chỉ có L = 1 / 20π H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống u = −20 2 sin(100πt ) V b u = 20 2 sin(100πt + π / 2) V u = 20 2 sin(100πt − π / 2) V c u = 20 2 sin(100πt ) V d 222/ Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng: a cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở b ngăn cản hoàn toàn dòng điện c cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều d cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều 223/ Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là a Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A c Tần số của dòng điện là 100Hz d i = 2,828 sin(314t − π / 6) A . Chọn câu đúng: Cường độ cực đại là 224/ Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời a ϕ =0 b b ϕ = −π 225/ Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời a i = I0/2 b i = I0 Tần số của dòng điện là 314Hz 2,828 2 A i = I 0 sin(120πt + ϕ ) . Lúc t=0 i=I , tínhφ: c ϕ =π /2 c i=0 0 d ϕ =π d i =- I0 i = I 0 sin(120πt + π / 2) . Lúc t=0,0125s, tính i: Trang 15 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 226/ Một cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L , mắc cuộn dây vào nguồn 1 chiều có U=10V thì I=0,4A. Mắc cuộn dây vào u = 120 2 sin 100πt thì I=1A.Gía trị rlà a 250Ω b 100Ω c 10Ω d 25Ω 227/ Trong máy biến thế, số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn cuộn thứ cấp, máy có tác dụng: a Giảm hiệu điện thế, giảm cường độ dòng điện b Tăng hiệu điện thế, giảm cường độ dòng điện c Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế d Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện 228/ Một tụ điện có dung kháng ZC=100Ω, nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng ZL=200Ω . Khi I=1A chạy qua mạch thì công suất tiêu thụ trung bình là: a 300w b 200w c 0 d 100w 229/ Dòng điện xoay chiều i=4sin314t A qua một điện trở R=50Ω. Nhiệt lượng toả ở R trong thời gian 1 phút là : a 36000J b 12000J c 48000J d 24000J 230/ Một đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R=6Ω, ZL=12Ω, ZC=20Ω, dòng điện xoay chiều có f=50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là: a 10Ω và đổi theo tần số dòng điện b 38Ω và đổi theo tần số dòng điện c 38 Ωvà không đổi theo tần số dòng điện d 10Ω và không đổi theo tần số dòng điện 231/ Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với R=40Ω, ZL=100Ω, ZC=70Ω.Khi dòng điện qua mạch đoạn mạch là: a 40Ω b 70Ω c 210Ω 232/ Một cuộn dây có R=40Ω, bình của cuộn dây là : u = 0,5 2 sin 314tA . Tổng trở d 50Ω L = 0,4 / π H . Dòng điện qua cuộn dây có dạng i = 2 2 sin(100πt ) A . Công suất tiêu thụ trung a 320W b 160W c 160 2 W d 80W CHƯƠNG4: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC 233/ Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm.Độ tụ của thấu kính phải đeo sát mắt để sửa tật cận thị là: a 4 đi-ôp b -4 đi-ôp c - 2 đi-ốp d 2 đi-ôp 234/ Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách: a Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính b Thay đổi tiêu cự của vật kính c Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát d Thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính 235/ Chọn câu Đúng.Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó: a Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. b Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. c Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn d Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. 236/ Chọn câu Đúng.Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì: a Độ dài quang học của kính bằng f1 + f2 b Độ dài quang học của kính bằng d'1 + f2 c Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f1 + f2. d Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng d'1 + f2. 237/ Khi quan sát vật bằng kính lúp, mắt đặt tại tiêu điểm F' của kính thì: a Góc trông ảnh có thể thay đổi nhưng độ bội giác không đổi b Góc trông ảnh không đổi, độ bội giác thay đổi c Góc trông ảnh không đổi, độ bội giác không đổi và bằng G = Đ f d Độ bội giác lớn nhất 238/ Trên vành của kính lúp có ghi kí hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng: a 4cm b 10cm c 3,5cm d 2,5cm 239/ Vật kính của máy ảnh có D= 10điôp, khoảng cách tối đa giữa vật kính và phim là 12,5cm. Vị trí vật gần nhất mà máy có thể chụp ảnh cách vật kính một khoảng là: a 45cm b 40cm c 42cm d 50cm 240/ Điều nào sau đây là Đúng khi nói về cấu tạo của kính hiển vi a Kính hiển vi có vật kính là thấu kính hội tụ tiêu cự rất ngắn, thị kính là một kính lúp. b Kính hiển vi có vật kính là một kính lúp, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. c Kính hiển vi là hệ hai kính lúp có cùng trục chính d Khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi khi ngắm chừng 241/ Chọn câu sai. a Điểm cực cận của mắt viễn thị khi đeo kính xa mắt hơn khi không đeo kính b Để sửa tật cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự thích hợp c Ảnh cho bởi thấu kính phân kì là vật thật đối với mắt d Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo để sửa tật phải trùng với điểm cực viễn của mắt 242/ Khi quan sát vật bằng kính lúp, ảnh của vật qua kính: a Là ảnh thật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt b Là ảnh ảo, ở vị trí bất kì Trang 16 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng c Là ảnh ảo, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt d Là ảnh thật hoặc ảnh ảo, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt 243/ Điều nào sau đây là Đúng khi so sánh cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn? a Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi và kính thiên văn không thay đổi được. b Có thể biến đổi kính thiên văn thành kính hiển vi bắng cách hoán đổi vật kính và thị kính. c Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn. d Vật kính của chúng đều có tác dụng tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát. 244/ Chọn câu sai khi nói về mắt viễn thị: a Mắt viễn thị muốn nhìn thấy vật ở vô cực phải điều tiết. b Mắt viễn thị muốn nhìn thấy vật vô cực phải đeo kính có độ tụ thích hợp c Mắt viễn thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc d Mắt viễn thị nhìn vật ở diểm cực cận không cần điều tiết. 245/ Chọn câu Sai.Khi kính hiển vi được điều chỉnh trong điều kiện ngắm chừng ở vô cực thì: a Góc trông ảnh không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt b Độ bội giác G = δĐ / f1f2 c Mắt thấy rõ ảnh mà không cần điều tiết d Khoảng cách giữa hai kính là f1 + f2 246/ Kính hiển vi là: a Một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ b Hệ thống gồm 2 thấu kính hội tụ gắn đồng trục chính, khoảng cách 2 kính không đổi. Vật kính có tiêu cự dài, thị kính có tiêu cự ngắn c Hệ thống gồm 2 thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn d Hệ thống gồm2 thấu kính có tiêu cự ngắn đồng trục chính và khoảng cách giữa 2 kính thay đổi được 247/ Chọn câu đúng khi nói về cấu tạo của kính hiển vi: a hệ hai kính lúp có cùng trục chính b hệ hai thấu kính có tiêu cự ngắn c gồm vật kính là 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là 1 kính lúp d khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đỏi khi ngắm chừng 248/ Độ bội giác của kính lúp có giá trị G = Đ / f khi: a Mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp. b Mắt đặt cách kính bằng hai lần tiêu cự của kính lúp. c Mắt ngắm chừng ở điểm cực cận d Mắt đặt sát kính lúp. 249/ Chọn câu Sai khi nói về kính lúp a Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vị trí mắt của người quan sát. b Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực và khi mắt đặt tiêu điểm ảnh của kính lúp như nhau. c Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác không phụ thuộc vị trí đặt mắt. d Khi người quan sát ngắm chừng ở điểm cực cận thì độ bội giác bằng độ phóng đại của ảnh. 250/ Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12,5cm.Giới hạn nhìn rõ của mắt khi đeo kính sát mắt để sửa tật là: a Cách mắt từ 14,2cm đến vô cực b Cách mắt từ 15,5cm đến vô cực c Cách mắt từ 16,67cm đến vô cực d Cách mắt từ 12,5cm đến vô cực 251/ Một người khi đeo thấu kính có D = - 2đi-ôp sát mắt thì có thể nhìn rõ được những vật cách mắt trong khoảng từ 150/7 cm đến rất xa .Giới hạn nhìn rõ khi không đeo kính là: a Cách mắt từ 15 cm đến 200cm b Cách mắt từ 15cm đến 50cm c Cách mắt từ 15cm đến 150 cm d Cách mắt từ 15 cm đến 100 cm 252/ Chọn câu Đúng.Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảng: a Giữa f và 2f. b Bằng f. c Nhỏ hơn f. d Lớn hơn 2f. 253/ Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật gần nhất cách mắt 25cm là: a 2,5 đi-ôp b - 2,5 đi-ôp c 2 đi-ôp d -2 đi-ôp 254/ Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máy ảnh a Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ hở b Giác mạc có vai trò giống như phim c Thủy tinh thể có vai trò giống như vật kính d Khi hoạt động, tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi được còn tiêu cự của vật kính thì không. 255/ Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim thì: a Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính b Giữ vật kính đứng yên,thay đổi vị trí phim c Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính d Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính 256/ Chọn câu đúng: a Giới hạn nhìn rõ của mắt cận thị là khoảng từ điểm cực cận đến vô cùng b Khi mắt điều tiết thì khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng lên c Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không tật d Mắt cận thị nhìn vật ở điểm cực viễn không cần điều tiết. 257/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị : a Mắt cận thị khi không điều tiết có fma x > OV b Mắt cận thị luôn điều tiết khi quan sát một vật . c Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ sát mắt sẽ nhìn được vật ở vô cực d Mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc Trang 17 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 258/ Chọn câu sai . a Để điều chỉnh chùm ánh sáng chiếu vào phim, người ta thay đổi đường kính lỗ tròn của màn chắn b Ảnh chụp được trên phim ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật . c Khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi được d Để chụp rõ nét ảnh của mọi vật, người ta phải thay đổi tiêu cự của vật kính 259/ Chọn câu sai. a Thủy tinh thể là thấu kính hội tụ có độ tụ thay đổi được b Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi khi mắt điều tiết c Võng mạc của mắt đóng vai trò như phim trong máy ảnh d Muốn nhìn thấy một vật thì ảnh của vật hiện trên võng mạc của mắt 260/ Một người có mắt không tật sử dụng một kính thiên văn để quan sát mặt trăng, không điều tiết. Lúc đó kính có độ bội giác bằng 17, khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 90cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính là: a f1 = 85cm ; f2 = 4cm b f1 = 75cm ; f2 = 5cm c f1 = 85cm ; f2 = 5cm d f1 = 84cm ; f2 = 5cm 261/ Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có độ tụ D1 = 0,5 điốp và D2 = 20 điốp. Một người mắt có điểm cực viễn cách mắt 45cm đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật ở rất xa trong trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là: a 204cm b 205cm c 204,5cm d 205,5cm 262/ Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1= 5mm và f2 = 20mm. độ dài quang học δ = 180mm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực và độ phóng đại của vật kính là: a 450 ; 36 b 475 ; 35 c 475 ; 40 d 450; 30 263/ Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 1cm và f2 = 4cm. Độ dài quang học của kính là 16cm. Người quan sát có mắt không tật, đặt sát thị kính có khoảng nhìn rõ ngắn nhất bằng 20cm. Mắt ngắm chừng ở điểm cực cận. Vị trí của vật là: a Trước vật kính 2,06cm b Trước vật kính 2,02cm cTrước vật kính 1,06cm d Trước vật kính 1,03cm 264/ Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 1cm và f2 = 4cm. một người mắt tốt đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. độ bội giác của kính khi đó là G = 90. Khoảng cách gữa vật kính và thị kính là: a 19,4cm b 17cm c 20cm d 22cm 265/ Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 0,5cm và f2 = 5cm. Khoảng cách giữa hai kính là 18,5cm. Một người mắt tốt đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. Độ bội giác của kính G khi đó bằng: a 150 b 130 c 175 d 90 266/ Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 0,4cm và f2 = 2,4cm. Khoảng cách giữa hai kính là 18cm. Một người mắt tốt đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vạt nhỏ AB mà không điều tiết. Vị trí của AB so với vật kính là : a 0,5cm b 0,47cm c 0,45cm d 0,41cm 267/ Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm, đặt ở tiêu điểm của một kính lúp tiêu cự 6cm để quan sát vật AB = 2mm đặt vuông góc với trục chính. Phạm vi ngắm chừng của kính lúp là: a 3cm ≤ d ≤ 6cm b 4cm ≤ d ≤ 6cm c 2,5cm ≤ d ≤ 6cm d 4,5cm ≤ d ≤ 6cm 268/ Một thấu kính hội tụ cho vật sáng AB một ảnh thật bằng vật, cách vật 8cm. Thấu kính trên được dùng làm kính lúp với người quan sát có mắt không tật, có điểm cực cận cách mắt 20cm và đặt mắt tại tiêu điểm ảnh của kính. Phải đặt vật cách kính lúp trong khoảng : a Từ 1,8cm đến 2cm b Từ 1,6cm đến 2cm c Từ 1,2cm đến 2cm d Từ 1,2cm đến 1,8cm 269/ Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, sử dụng một kính lúp có tiêu cự 5cm, đặt mắt sau kính 10cm. Vị trí vật khi ngắm chừng ở điểm cực cận là: a Trước vật kính 1,75cm b Trước vật kính 2cm c Trước vật kính 1,5cm d Trước vật kính 2,5cm 270/ Chọn câu Sai. Vật kính và thị kính của kính thiên văn lần lượt là f1 và f2 . Khi ngắm chừng ở vô cực thì: a Tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính. b Độ bội giác G = f2 / f1. c Vật ở vô cực cho ảnh ở vô cực. d Khoảng cách giữa vậtkính và thị kính là l = f1 + f2. 271/ Chọn câu đúng. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì : a Khoảng cách từ thủy tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất b Thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất c Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất d Thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất 272/ Ảnh của một vật qua kính hiển vi là: a Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật b Ảnh ảo, ngược chiều và rất lớn so với vật c Ảnh thật, ngược chiều và rất lớn so với vật d Ảnh ảo, cùng chiều và rất lớn so với 273/ Chọn câu sai. a Muốn tăng khả năng nhìn gần, người bị tật cận thị không đeo kính cận thị b Điểm cực cận của mắt viễn thị xa hơn điểm cực cận của mắt cận thị c Mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc d Giới hạn nhìn rõ của mắt không có tật là từ điểm cực cận đến vô cực 274/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về kính sửa tật cận thị a Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không tật b Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không tật c Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không tật d Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không tật 275/ Vật kính của một máy ảnh có f =10cm được dùng để chụp ảnh của một vật cách kính 60cm. Phim đặt cách vật kính một khoảng là: a 10,5cm b 11cm c 12cm d 10,75 276/ Chọn câu Đúng. Trang 18 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng a Ngắm chừng kính hiển vi là thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính để nhìn rõ ảnh cuối cùng b Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vị trí mắt người quan sát. c Điểm cực viễn của mắt thường về già thay đổi. d Ngắm chừng kính hiển vi là dịch chuyển thị kính để ảnh cuối cùng nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt 277/ Chọn câu Sai. a Thị kính của kính hiển vi và kính thiên văn đóng vai trò kính lúp để quan sát ảnh cuối cùng. b Khi ngắm chừng ở vô cực, tiêu diện ảnh của vật kính của kính hiển vi trùng với tiêu diện vật của thị kính c Ảnh của vật cho bởi vật kính của kính hiển vi là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.! d Ngắm chừng kính thiên văn là điều chỉnh thị kính để thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh cuối cùng nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. 278/ Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm.Khi người đó đeo thấu kính có D = - 1điôp, kính cách mắt 1cm thì điểm cực cận mới cách mắt một khoảng: a 12,17cm b 12,11 cm c 11,17cm d 11,11cm 279/ Chọn câu Sai a Kính lúp đơn giản nhất là một thấu kính hội tụ có độ tụ D nhỏ. b Khi kính lúp ngắm chừng ở vô cực hay ở cực viễn thì mắt không điều tiết. c Khi kính lúp ngắm chừng ở cực cận thì mắt thấy rõ ảnh với góc trông lớn nhất. d Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật ở trong giới hạn thấyrõ của mắt. 280/ Chọn câu sai. a Mắt cận thị về già giới hạn nhìn rõ bị thu hẹp bMột người mắt thường khi về già, muốn nhìn vật ở xa phải đeo kính . c Kính lão là thấu kính hội tụ. d Điểm cực cận của mắt lão lùi xa hơn điểm cực cận của mắt bình thường 281/ Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi AB = L. Đầu A nối với nguồn dao động, khi đầu B cố định, điều kiện để có sóng dừng trên dây AB là: a L = ( 2k + 1 ) λ b L = kλ /2 c L = ( 2k + 1 ) λ/2 d L = kλ 282/ Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s, có bước sóng 70 cm. Tần số sóng là: a 50 Hz b 5.103 Hz c 2.103 Hz d 5.102 Hz 283/ Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố sau: a Biên độ của sóng. b Độ mạnh của sóng. c Tần số của sóng. d Tính chất của môi trường. 284/ Chọn câu đúng : a Sóng âm là sóng dọc b Khi hai sóng gặp nhau sẽ cho hiện tượng giao thoa c Sóng trên mặt nước là sóng dọc d Khi sóng truyền đi , các phần tử vật chất cũng được truyền đi theo sóng 285/ Chọn câu đúng. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: a Bước sóng. B Bước sóng và năng lượng âm. C Tần số và biên độ âm. d Vận tốc âm. 286/ Chọn câu đúng.Sóng dừng trên một sợi dây thì khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng: a 1/4 bước sóng . b Một nửa bước sóng. c Hai lần bước sóng. d Bước sóng. 287/ Chọn câu đúng. Độ to của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào: a Vận tốc và bước sóng. b Bước sóng và năng lượng âm. C Tần số và mức cường độ âm. d Vận tốc âm. 288/ Chọn câu đúng.Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không thay đổi là: a Bước sóng. b Tần số. c Năng lượng. d Vận tốc. 289/ Hai âm có cùng độ cao là hai âm có: a Cùng biên độ. b Cùng bước sóng trong một môi trường. c Cùng tần số. d Cùng vận tốc truyền âm . 290/ Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong một môi trường : a Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. b Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. c Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. d Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. 291/ Chọn câu đúng.Sóng dừng trên một sợi dây thì khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng: a Nửa bước sóng . b Hai lần bước sóng. c Một nửa độ dài của dây. d Bước sóng. 292/ Sóng truyền từ A tới M với bước sóng λ = 60cm. M cách A 45cm. So với A, sóng tại M có tính chất là: a Cùng pha. c Ngược pha. c Trễ pha hơn một góc 3π / 2. d Sớm pha hơn một góc 3π / 2. 293/ Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500 Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn lệch pha nhau π /4. Vận tốc truyền sóng nước là: a 1km/s b 250 m/s c 750 m/s d 500 m/s 294/ Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là I=10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2.Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: a 50 dB b 70 dB c 80 dB d 60 dB 295/ Chọn câu đúng .Sóng dọc truyền được trong các môi trường : a Rắn và lỏng. b Khí và rắn. c Lỏng và khí. d Rắn lỏng và khí. 296/ Một dây AB dài 60cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số 50Hz. Khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là : a 25 m/s b 15 m/s c 10 m/s d 20 m/s 297/ Một dây AB dài 100cm, đầu B cố định. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa có tần số 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là : a 3 nút,3 bụng b 5 nút,5 bụng c 3 nút,2 bụng d 5 nút,4 bụng Trang 19 637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng 298/ Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: a 3 m/s b 1,25 m/s c 2,5 m/s d 1,5 m/s 299/ Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào: a Phương dao động b Phương dao động và phương truyền sóng. c Phương truyền sóng d Vận tốc truyền sóng. 300/ Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1,S2 giống nhau, cách nhau 13cm cùng có phương trình dao động u = a sin40πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Xem biên độ sóng không đổi.Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là: a 5 b 6 c 9 d 7 301/ Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào chất lỏng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: a Vận tốc. b Năng lượng. c Tần số. d Bước sóng. 302/ Chọn câu trả lời đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng: a Một nửa độ dài của dây. b Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. c Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. d Độ dài của dây. 303/ Chọn câu đúng .Sóng ngang truyền được trong các môi trường : a Rắn và khí. B Lỏng và khí. C Rắn lỏng và khí. d Rắn và trên mặt môi trường lỏng 304/ Sóng truyền trên dây Ax khá dài với vận tốc 8m/s. Phương trình dao động của nguồn A: UA = 3 sin100πt (cm).Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là: a UM = 3sin100πt (cm) b UM = 3sin (100πt - 0,6π) (cm) c UM = 3cos100πt (cm) d UM = - 3sin100πt (cm) 305/ Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 1,2m với hai đầu A,B cố định, bước sóng bằng 60cm. Số nút sóng trên dây ( kể cả hai đầu) là: a 8 nút b 6 nút c 7 nút d 5 nút 306/ " Khi sóng truyền qua, tất cả những điểm dao động ................................. hợp thành một mặt gọi là mặt sóng". Chọn các từ sau điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa. a vuông pha b ngược pha c cùng pha, cùng tần số d với cùng một pha 307/ Chọn câu trả lời đúng. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: a Khác nhau về tần số. b Độ cao và độ to khác nhau. c Tần số, biên độ của các họa âm khác nhau. d Có số lượng và cường độ của các họa âm khác nhau. 308/ Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định. Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách từ các nút đến B là: a d = kλ b d = kλ /2 c d = ( 2k + 1) λ /2 d d = ( 2k + 1) λ /4 309/ Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu A,B cố định. Khi có sóng dừng trên dây AB thì: a Số nút thua số bụng 1 đơn vị b Số bụng hơn số nút c Số nút bằng số bụng d Số nút hơn số bụng một đơn vị 310/ Hai điểm M1, M2 ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền từ M1 tới M2. Độ lệch pha của sóng ở M2 so với sóng ở M1 là: a Δφ = 2πd / λ b Δφ = 2πλ / d c Δφ = - 2πd / λ d Δφ = - 2πλ / d 311/ Chọn câu sai. a Tạp âm không có tần số xác định. b Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lí. c Các vật liệu cách âm như bông, tấm xốp truyền âm kém vì tính đàn hồi kém. d Biên độ dao động của sóng âm đặc trưng cho độ cao của âm. 312/ Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn A, B giống nhau cách nhau 4cm. Bước sóng là 2mm. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn AB là : a 43 b 40 c 23 d 19 313/ Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của mặt sóng và tia sóng: a Các tia sóng luôn luôn là những đường thẳng vuông góc với mặt sóng b Tia sóng luôn luôn vuông góc với mặt sóng ở điểm giao nhau. c Sóng phẳng có các tia sóng là những đường thẳng song song. d Các tia sóng tiếp xúc với phương truyền của sóng tại mọi điểm của nó. 314/ Kết luận nào sau đây là sai khi nói tới sự phản xạ của sóng: a Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở vị trí đầu phản xạ b Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tần số với sóng tới. c Sóng phản xạ luôn luôn có cùng chu kỳ với sóng tới. d Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới. 315/ Chọn câu đúng. a Chất rắn và chất lỏng truyền được cả sóng ngang và sóng dọc b Chỉ có chất khí mới truyền được sóng dọc c Vận tốc truyền sóng ngang lớn hơn vận tốc truyền sóng dọc d Sự truyền sóng cũng làm vật chất truyền theo 316/ Chọn câu đúng. a Khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) kế tiếp trên đoạn AB là λ/4. b Khoảng cách giữa một bụng và một nút kế tiếp trên đoạn AB là λ/4. c Khoảng cách giữa một bụng và một nút kế tiếp trên đoạn AB là λ/2 d Khoảng cách giữa hai bụng kế tiếp trên đoạn AB là λ. Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan