524 câu hỏi vận dụng cao được trích từ 300 đề thi thử
524 câu hỏi vận dụng cao được trích từ 300 đề thi thử
524 câu hỏi vận dụng cao được trích từ 300 đề thi thử
524 câu hỏi vận dụng cao được trích từ 300 đề thi thử
524 CÂU HỎI VẬN DỤNG
CAO – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾẾT
– ĐƯỢC TRÍCH HƠN 300 ĐẾỀ
THI THỬ 2017-2018
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Mục lục
Chương 1. Lượng giác............................................................................................................................................... 2
Chương 2. Tổ hợp.................................................................................................................................................... 17
Chương 3. Dãy số.................................................................................................................................................... 30
Chương 4. Giới hạn................................................................................................................................................. 39
Chương 5. Đạo hàm................................................................................................................................................. 45
Chương 6. Phép biến hình........................................................................................................................................ 58
Chương 7. Quan hệ song song................................................................................................................................. 59
Chương 8. Quan hệ vuông góc................................................................................................................................ 61
Chương 9. Ứng dụng đạo hàm – khảo sát hàm số................................................................................................... 85
Chương 10. Mũ – Logarit...................................................................................................................................... 141
Chương 11. Nguyên hàm – tích phân.............................................................................................................. 170
Chương 12. Số phức.............................................................................................................................................. 201
Chương 13. Khối đa diện....................................................................................................................................... 221
Chương 14. Khối tròn xoay................................................................................................................................ 245
Chương 15. Không gian Oxyz............................................................................................................................... 287
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Chương 1. Lượng giác
Câu 1:
y tan x cot x
Hàm số
đây?
k 2 ; k 2
2
.
A.
1
1
sin x cos x không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau
3
k 2
k 2 ;
2
.C.
B.
k 2 ; k 2
2
. D.
k 2 ;2 k 2 .
Lời giải
Chọn D
sin x 0
k
sin 2 x 0 x , k
2
cos x 0
Hàm số xác định khi và chỉ khi
.
3
3
k 3 x
2 nhưng điểm 2 thuộc khoảng k 2 ;2 k 2 .
Ta chọn
Vậy hàm số không xác định trong khoảng
Câu 2:
k 2 ;2 k 2 .
y 5 2 cot 2 x sin x cot x
2
.
Tìm tập xác định D của hàm số
k
k
D \ , k
D \
, k
2
.B.
2
.C. D .
A.
D.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời.
cot x
2
5 2 cot x sin x 0
cot x
,
xác định và
xác định.
2
Ta có
5 2 cot 2 x sin x 0
5 2 cot 2 x sin x 0, x
1 sin 2 x 0 5 sin x 0
cot x
2
cot x
xác định
xác đinh
sin x 0 x k x k , k
2
2
2
sin x 0 x k , k
Do đó hàm số xác đinh
Vậy tập xác định
Câu 3:
.
.
k
x k
x ,k
2
2
x k
k
D \ , k
2
.
.
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
.
D \ k , k
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
A.
y
1
sin 2 x .
y sin x
4.
B.
y 2 cos x
4.
C.
Lời giải
D. y sin 2 x .
Chọn A
Viết lại đáp án B
1
y sin x
sin x cos x
4
2
.
Kết quả được đáp án A là hàm số chẳn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
sin 2 x 0 2 x k 2 ; k 2 x k ; k
2
.
Hàm số xác định
D k ; k
2
k .
.
x D
x D.
4
4
Chọn
nhưng
Vậy y sin 2 x không chẵn, không lẻ.
Câu 4:
Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số
y 4sin
t 60 10
178
, với t Z và 0 t 365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?.
A. 28 tháng 5 .
B. 29 tháng 5 .
C. 30 tháng 5 .
D. 31 tháng 5 .
Lời giải.
Chọn
sin
Vì
B.
t 60 1 y 4sin t 60 10 14
178
178
.
Ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất
y 14 sin
Mà
t 60 1
t 60 k 2 t 149 356k
178
178
2
.
0 t 365 0 149 356 k 365
149
54
k
356
89 .
Vì k nên k 0 .
Với k 0 t 149 tức rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4
có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28 ngày hoặc dựa
vào dữ kiện 0 t 365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Câu 5:
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong
t
h 3cos
12
7 8 4
kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức
. Mực
nước của kênh cao nhất khi:
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
A. t 13 (giờ).
Chọn
B. t 14 (giờ).
C. t 15 (giờ).
Lời giải.
D. t 16 (giờ).
B.
Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất
t
t
cos 1
k 2
8 4
8 4
với 0 t 24 và k .
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn.
t
2
Vì với t 14 thì 8 4
(đúng với k 1 ).
2
Câu 6:
y 4 cot 2 x
Hàm số
3 1 tan 2 x
tan x
đạt giá trị nhỏ nhất là
B. 3 2 3 .
A. 0 .
C. 2 2 2 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn D
1 tan 2 x
cot 2 x
2 tan x
Ta có
2
Từ đó suy ra
y 3cot 2 x
2 tan x
3cot 2 2 x 2 3 cot 2 x
2
3 cot 2 x 1 1 1, x
min y 1 cot 2 x
Vậy
Câu 7:
2 3 1 tan 2 x
.
1
3.
y 2 cos x sin x
4 đạt giá trị lớn nhất là
Hàm số
A. 5 2 2 .
B. 5 2 2 .
C. 5 2 2 .
Lời giải
D.
5 2 2 .
Chọn C
1
1
y 2 cos x sin x 2 cos x
2 sin x 2 cos x
sin x cos x
4
4
2
2
Ta có
1
1
2
sin x
cos x
2
2
.
2
2
1 1
2
y 2
y 5 2 2
2 2
Ta có
.
2
Do đó ta có 5 2 2 y 5 2 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
Câu 8:
52 2 .
4
4
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x sin x cos x là
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
9
A. 8 .
5
B. 4 .
4
D. 3 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn A
4
4
2
2
Ta có y sin x cos x sin x cos x y 1 2sin x cos x sin x cos x .
1
1
y 1 sin 2 2 x sin 2 x
2
2
2
2
1
1 1
9 1
1
9
sin
2
x
y
sin
2
x
2
2 4
8 2
2
8
.
1
sin 2 x
2.
Dấu bằng xảy ra khi
y 1
Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x cos x sin x là
A. 0 .
2.
B.
4
C. 2 .
Lời giải
6.
D.
Chọn A
Ta có sin x cos x cos x sin x 2 sin x cos x sin x cos x
y 2
1
1
sin 2 x sin 2 x 0
2
2
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin 2 x 0 .
Câu 10: Cho x, y, z 0 và
x yz
2 . Tìm giá trị lớn nhất của
y 1 tan x.tan y 1 tan y.tan z 1 tan z.tan x
A.
ymax 1 2 2 .
B.
ymax 3 3 .
y 4.
C. max
Lời giải
D.
ymax 2 3 .
Chọn D
x y z x y z tan x y tan
2
2
2
Ta có
tan x tan y
1
z
1 tan x.tan y tan z
tan x.tan z tan y.tan z 1 tan x.tan y tan x.tan z tan y.tan z tan x.tan y 1
Ta thấy tan x.tan z; tan y.tan z; tan x.tan y lần lượt xuất hiện trong hàm số đề cho dưới căn thức,
tương tự như ví dụ 8, áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 6 số ta có:
1. 1 tan x.tan y 1. 1 tan y.tan z 1. 1 tan z.tan x
12 12 12 . 1.tan x.tan z 1. tan y.tan z 1.tan x.tan y
3 3 tan x.tan z tan y.tan z tan x.tan y 2 3
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Vậy
ymax 2 3
.
2
tan x tan x tan x
3
3
Câu 11: Phương trình
A. cot x 3 .
B. cot 3 x 3 .
3 3
tương đương với phương trình.
C. tan x 3 .
D. tan 3 x 3 .
Lời giải
Chọn
D.
Điều kiện:
cos x 0
cos x 0
3
2
cos x
0
3
sin 2 x
sin x
2sin 2 x
3 3
3 3
2
cos x
cos x cos x
cos 2 x cos
3
3
3
sin x
4 sin 2 x
sin x 2sin x cos 2 x 4sin 2 x cos x
3 3
3 3
cos x 1 2 cos 2 x
cos x 1 2 cos 2 x
pt
sin x
cos x
sin x sin 3 x sin x 2sin 3 x 2sin x
3 3 3 tan 3 x 3 3 tan 3 x 3
cos x cos x cos 3x
Câu 12: Phương trình 2 cot 2 x 3cot 3 x tan 2 x có nghiệm là:
A.
x k
3.
B. x k .
C. x k 2 .
Lời giải
Chọn
D.
Điều kiện của phương trình sin 2 x 0,sin 3 x 0,cos 2 x 0 .
Phương trình tương đương
2 cot 2 x tan 2 x 3cot 3 x
sin 2 x 0
cos 2 x sin 2 x
cos3 x
2
3
cos 2 x 0
sin 2 x cos 2 x
sin 3 x
sin 3x 0
2 cos 2 2 x sin 2 2 x
cos 3 x
1 3cos 4 x
cos 3 x
3
3
sin 2 x.cos 2 x
sin 3 x
sin 4 x
sin 3 x
sin 3x 3sin 3x cos 4 x 3cos 3 x sin 4 x sin 3 x 3sin x
3sin x 4sin 3 x 3sin x sin x 0
x k
( loại do
sin 2 x 0
)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 13: Giải phương trình
cos
4x
cos 2 x
3
.
D. Vô nghiệm.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
x k 3
x k 3
4
5
x k 3
4
A.
.
x k
x k
4
5
x k
4
B.
.
x k 3
x k 3
4
C.
.
Lời giải
x k 3
x 5 k 3
4
D.
.
Chọn A
cos
4x
4 x 1 cos 2 x
2x
2x
cos 2 x cos
2 cos 2.
1 cos 3.
3
3
2
3
3
2x
2x
2x
2x
2x
2x
2 2 cos 2
1 1 4 cos 3
3cos
4 cos3
4 cos 2
3cos 3 0
3
3
3
3
3
3
2x
3 k 2
x k 3
2x
cos 3 1
2x
k 2 x k 3
6
2x
3 3
4
cos 3 2 2 x
5
5
k 2
x k 3
6
4
3
.
Câu 14: Giải phương trình
cos
x k 3
x k 3
4
5
x k 3
4
A.
.
4x
cos 2 x
3
.
x k
x k
4
5
x k
4
B.
.
x k 3
x k 3
4
C.
.
Lời giải
x k 3
x 5 k 3
4
D.
.
Chọn A
cos
4x
4 x 1 cos 2 x
2x
2x
cos 2 x cos
2cos 2. 1 cos 3.
3
3
2
3
3
2x
2x
2x
2x
2x
2x
2 2cos 2
1 1 4cos 3
3cos
4cos 3
4cos 2
3cos 3 0
3
3
3
3
3
3
2x
3 k 2
x k 3
2x
cos 3 1
2 x k 2 x k 3
6
2x
3 3
4
cos
2
x
5
5
3
2
k 2
x k 3
3
6
4
.
Câu 15: Hàm số
y
2sin 2 x cos 2 x
sin 2 x cos 2 x 3 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
A. 1. .
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có
y
2sin 2 x cos 2 x
y 2 sin 2 x y 1 cos 2 x 3 y.
sin 2 x cos 2 x 3
.
2
2
2
y 2 y 1 3 y 7 y 2 2 y 5 0
Điều kiện để phương trình có nghiệm
.
5 y
1 y
y 1;0
7
2
nên có giá trị nguyên.
cos 2 x
cos x sin x
1 sin 2 x có nghiệm là:
Câu 16: Phương trình
x 4 k 2
x k
8
x k
2
A.
.
Chon
x 4 k 2
x k
2
x k
B.
.
3
x 4 k
x k 2
2
x k 2
C.
.
Lời giải
5
x 4 k
x 3 k
8
x k
4
D.
.
C.
sin 2 x 1
ĐK
cos 2 x
cos 2 x sin 2 x
cos x sin x
cos x sin x
2
1 sin 2 x
sin x cos x
cos x sin x
cos x sin x cos x sin x
2
sin x cos x
cos x sin x
cos x sin x
1
cos x sin x 1
0
sin x cos x
sin x cos x
2 sin x 0
4
cos x sin x 0
sin x cos x 1 2 sin x 1
4
3
x 4 k
x 4 k
x
k
4
x k 2 k x k 2
k x k 2 k .
4
4
2
3
x k 2
x 5 k 2
x k 2
2
4
4
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Câu 17: Phương trình
2sin 3 x
x k
4
A.
.
1
1
2 cos 3x
sin x
cos x có nghiệm là:
x k
12
B.
.
x
C.
Lời giải
3
k
4
.
D.
x
3
k
4
.
Chọn A
sin 2 x 0
ĐK
2sin 3 x
1
1
1
1
2 cos 3 x
2 sin 3 x cos 3 x
sin x
cos x
cos x sin x
sin x cos x
2 3sin x 4sin 3 x 4 cos 3 x 3cos x
sin x cos x
sin x cos x
2 3 sin x cos x 4 sin 3 x cos 3 x
sin x cos x
sin x cos x
2 3 sin x cos x 4 sin x cos x sin 2 x sin x cos x cos 2 x
sin x cos x
sin x cos x
2 3 sin x cos x 4 sin x cos x 1 sin x cos x
sin x cos x
2 sin x cos x 3 4 1 sin x cos x
sin x cos x
sin x cos x
1
sin x cos x 6 8 1 sin x cos x
0
sin x cos x
1
sin x cos x 2 8sin x cos x
0
sin x cos x
2
2 sin x 2sin x cos x 8 sin x cos x 1 0
4
sin x 2sin 2 2 x sin 2 x 1 0
4
x 4 k
x 4 k
sin x 4 0
x k
2 x k 2
2
sin 2 x 1
k 4
k .
2 x k 2
x
k
sin 2 x 1
6
12
2
7
7
2 x k 2
x k
6
12
Không có đáp án nào
đúng.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
6
6
Câu 18: Để phương trình sin x cos x a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:
A.
0 a
Chọn
1
8.
1
3
a
8.
B. 8
a
C.
Lời giải
1
4.
D.
a
1
4.
D.
3
sin 6 x cos 6 x a | sin 2 x | sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x a | sin 2 x |
1
Đặt
3 2
sin 2 x a | sin 2 x |0 3sin 2 2 x 4 a | sin 2 x | 4 0
4
sin 2 x t t 0;1
Phương
trình
. Khi đó ta có phương trình
đã
cho
có
nghiệm
3t 2 4t 4 0 1
khi
phương
trình
1 có
nghiệm
4a 2 12 0
1
t 0;1 f 0 1 0 a
4
f
1
4
a
1
0
.
Câu 19: Cho phương trình: sin x cos x sin x cos x m 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương trình
có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.
A.
2 m
Chọn
Đặt
1
2
2
. B.
1
2
2 m 1
1
1 m 2
2
. C.
.
Lời giải
D.
1
2 m 1
2
.
D.
sin x cos x t t 2 sin x cos x
t2 1
2 . Khi đó ta có phương trình
t2 1
t m 0 t 2 2t 2m 1 0 *
2
Phương
trình
đã
cho
có
nghiệm
2 2m 0
2 s 1 2
2
t 2; 2
f 2 1 2 2 2m 0
f 2 1 2 2 2m 0
khi
phương
trình
* có
nghiệm
m 1
1
2 m 1.
1
2
m 2
2
Câu 20: Cho phương trình:
phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
4 sin 4 x cos 4 x 8 sin 6 x cos 6 x 4 sin 2 4 x m
trong đó m là tham số. Để
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
A. m 4 hay m 0 .
B.
3
m 1
2
.
2 m
C.
Lời giải
3
2.
D. m 2 hay m 0 .
Chọn A
Ta có:
2
sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x cos 2 x 1
1
sin 2 2 x
2
3
sin 6 x cos 6 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 1
3 2
sin 2 x
4
Phương trình đã cho trở thành
1
4 1 sin 2 2 x
2
3
8 1 sin 2 2 x 16sin 2 2 x cos 2 2 x m
4
4sin 2 2 x 16sin 2 2 x 1 sin 2 2 x 4 m
16sin 4 2 x 12sin 2 2 x 4 m 0
Đặt
sin 2 2 x t t 0;1
. Khi đó phương trình trở thành
16t 2 12t m 4 0 *
* vô nghiệm khi và chỉ khi:
TH1:
TH2:
100 16m 0 m
25
4 .
100 16m 0
f 0 f 1 m m 4 0
25
4 m 4
m 0
.
Vậy các giá trị cần tìm m 4 hay m 0 . Không có đáp án đúng.
sin 6 x cos6 x
2m.tan 2 x
2
2
Câu 21: Cho phương trình: cos x sin x
, trong đó m là tham số. Để phương trình có nghiệm,
các giá trị thích hợp của m là:
A.
m
1
1
1
1
1
1
hay m
m hay m
m hay m
8
8 . B.
8
8 . C.
2
2 . D. m 1 hay m 1 .
Lời giải
Chọn B
cos 2 x 0
ĐK:
3
sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x
sin 6 x cos6 x
2m.tan 2 x
2m tan 2 x
cos 2 x sin 2 x
cos 2 x
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1
3 2
sin 2 x
3
4
2m tan 2 x 1 sin 2 2 x 2m sin 2 x 3sin 2 2 x 8m sin 2 x 4 0.
cos 2 x
4
sin 2 x t t 1;1
.Khi đó phương trình trở thành:
3t 2 8mt 4 0 *
Đặt
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình
* có 1
* có nghiệm t 1;1
1
m 8
t 1;1 f 1 f 1 0 8m 1 8m 1 0
m 1
8
nghiệm .
TH1:
* có 2 nghiệm
16m2 12 0
f 1 8m 1 0
t 1;1 f 1 8m 1 0
1 s 4m 1
2
3
1
m 8
1
VN .
m
8
3
3
4 m 4
TH2:
1
4 tan x
cos 4 x
m
1 tan 2 x
Câu 22: Cho phương trình 2
. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải
thỏa mãn điều kiện:.
A.
5
m 0
2
.
Chọn
B. 0 m 1 .
1 m
C.
Lời giải
3
2.
D.
m
D.
cos x 0.
ĐK:
1
4 tan x
1
4 tan x
1
cos 4 x
m cos 4 x
m cos 4 x 4sin x cos x m
2
1
2
1 tan x
2
2
2
cos x
Đặt
1
1
1 2sin 2 2 x 2sin 2 x m sin 2 2 x 2sin 2 x m 0
2
2
sin 2 x t t 1;1
. Khi đó phương trình trở thành:
Phương trình (*) vô nghiệm:
3
3
m 0 m .
2
2
TH1:
t 2 2t m
1
0 (*)
2
5
3
hay m
2
2.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
3
m 2
0
5
5
m m .
5
3
2
2
f 1 f 1 m 2 m 2 0
3
m 2
TH2:
4sin x .cos x a 2 3 sin 2 x cos 2 x
3
6
Câu 23: Để phương trình:
có nghiệm, tham số a phải
thỏa điều kiện:
A. 1 a 1 .
B. 2 a 2 .
C.
1
1
a
2
2.
D. 3 a 3 .
Lời giải
Chọn
B.
2 sin 2 x sin a 2 2sin 2 x
6
2
6
Phương trình tương đương
2 sin 2 x 1 a 2 2sin 2 x
6
6
2 sin 2 x sin 2 x a 2 2
6
6
a 2 2
6
2
a 2
cos 2 x
2
4.cos 2 x.sin
Để phương trìnhcó nghiệm thì
1
a2 2
1 2 a 2
2
.
a2
sin 2 x a 2 2
2
cos 2 x
Câu 24: Để phương trình 1 tan x
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
A. | a |1 .
Chọn
B. | a |2 .
C. | a |3 .
Lời giải
D.
a 1, a 3
D.
Điều kiện của phương trình
cos x 0,cos 2 x 0, tan 2 x 1
sin 2 x a 2 2
sin 2 x a 2 2
2
a
a
cos2 x cos 2 x
cos 2 x cos2 x
sin 2 x
sin 2 x
1 tan 2 x
1 tan 2 x
1
1
cos2 x
cos2 x
2
Phương trình tương đương
a 2 tan 2 x (a 2 2)(1 tan 2 x ) ( a 2 1) tan 2 x 2
Nếu
a 2 1 0 | a |1
(1) vô nghiệm.
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
a 1: (1) tan 2 x
Nếu
2
a 1
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi
Câu 25: Tìm m để phương trình
A. 1 m 1 .
Chọn
Ta có
. Phương trình có nghiệm khi
a 1, a 3
cos x 1 cos 2 x m cos x m sin 2 x
0m
B.
2
1 a 3
a 1
2
1
2.
x 0;
có đúng 2 nghiệm
1
1 m 2.
C.
Lời giải
D.
1
m 1
2
.
C.
cos x 1 cos 2 x m cos x m sin 2 x
cos x 1 cos 2 x m cos x m 1 cos x 1 cos x
cos x 1
cos x 1
cos 2 x m cos x m m cos x
cos 2 x m
Với
cos x 1 x k 2
cos 2 x m cos 2 x
Với
Trên
2
0; 3
m 1
2
, phương trình
Do đó, YCBT
: không có nghiệm
x 0;
2
3
.
.
cos x a
có duy nhất 1 nghiệm với
m 1
m 1
1
1
2
2
1
m 1
1
2
2
m 1
m 1 1
2
2
1
a ;1
2
m 1
1
1 1 m
2
m 2
.
x
cos2 x 2m 1 cosx m 1 0
Câu 26: Tìm m để phương trình
có đúng 2 nghiệm
A. 1 m 0 .
B. 0 m 1 .
C. 0 m 1.
Lời giải
;
2 2
D. 1 m 1.
Chọn B
1
cosx
cos2 x 2m 1 cosx m 1 0 1 2cos x 2m 1 cosx m 0
2.
cos x m
2
x
Vì
;
2 2
nên 0 cosx 1 . Do đó
cosx
1
2 (loại).
.
2
3
.
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
x
Vậy để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm
;
2 2
khi và chỉ khi 0 cosx 1 0 m 1 .
x ;
2 2 .
Câu 27: Tìm m để phương trình 2sin x m cos x 1 m có nghiệm
A. 3 m 1 .
B. 2 m 6 .
C. 1 m 3
Lời giải
D. 1 m 3 .
Chọn D
Đặt
t tan
pt 2
x
x ;
2 2 thì t 1;1 .
2 , để
2t
1 t2
m
1 m 4t m mt 2 1 m 1 m t 2
2
2
t 2 4t 1 2m
1 t
1 t
f t t 2 4t 1
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì
Ta có
trên
1;1
f ' t 2t 4; f ' t 0 t 2
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì 2 2m 6 1 m 3
x
Câu 28: Gọi 0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x 2. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
x0 0; .
12
A.
x0 ; .
12 6
B.
x0 ; .
6 3
C.
x0 ; .
3 2
D.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
1
3
3
1
cos 2 x
sin 2 x
sin x cos x 1
2
2
2
2
.
sin 2 x sin x 1
6
6
.
Đặt
t x
x t 2 x 2t 2 x 2t .
6
6
3
6
2
sin 2t sin t 1 cos 2t sin t 1
2
Phương trình trở thành
.
2sin 2 t sin t 0 sin t 2sin t 1 0.
1
sin t 0 t k
x k 0 k k
k min 0 x .
6
6
6
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1 k
t
k
2
x
k
2
0
k
k
0
x
.
min
1
6
3
6
3
sin t
1
2
t 5 k 2
x k 2 0 k k
kmin 0 x .
6
2
.
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
x ; .
6 12 6
2sin 3x 1 8sin 2 x.cos 2 2 x
4
Câu 29: Phương trình
có nghiệm là:.
x 6 k
x 5 k
6
A.
.
x 12 k
x 5 k
12
B.
.
x 12 2k
x 7 2k
12
C.
.
Lời giải
x 24 k
x 5 k
24
D.
.
Chọn C
sin 3x 4 0
2sin 3 x 1 8sin 2 x.cos 2 2 x
4
4sin 2 3x 1 8sin 2 x.cos 2 2 x *
4
1 cos 6 x
1 cos 4 x
2
1 8sin 2 x
* 4
2
2
2 1 sin 6 x 1 4sin 2 x 4sin 2 x cos 4 x
2 2sin 6 x 1 4sin 2 x 2 sin 6 x sin 2 x
2sin 2 x 1 0
2 x k 2
x k 1
1
6
sin 2 x
k 12
k
2
2 x 5 k 2
x 5 k 2
6
12
+ k chẵn thì
+ k lẻ thì
2n sin 3 x 1 0
12
4
1 x
11
2n 1
2n sin 3 x 1 0
12
12
4
1 x
+ k chẵn thì
2 x
5
2n sin 3 x 1 0
12
4
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
+ k lẻ thì
2 x
5
7
2n 1
2n sin 3 x 1 0
12
12
4
x
2 k
12
x 7 2k
12
Vậy tập nghiệm là
.
2
4sin x.sin x .sin x
3
3
Câu 30: Phương trình:
2
x 6 k 3
x k 2
3
A.
.
Chọn
x 4 k
x k
3
B.
.
cos 3 x 1
có các nghiệm là:
x 3 k 2
x k
C.
.
Lời giải
A.
2
4sin x.sin x .sin x
3
3
cos 3 x 1
2sin x cos cos 2 x cos 3 x 1
3
1
2sin x cos 2 x cos3x 1
2
sin x sin 3x sin x cos 3 x 1
sin 3x cos3 x 1
2 sin 3 x 1
4
sin 3x sin
4
4
2
x
k
3
k .
x k 2
6
3
sin10 x cos10 x
sin 6 x cos 6 x
4
4 cos 2 2 x sin 2 2 x .
Câu 31: Giải phương trình
A. x k 2 ,
x k 2
2
.
B.
x
k
2
.
x 2 k 2
x k
4
D.
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
C.
x k
2
Chọn
.
D. x k ,
x k 2
2
.
Lời giải
B.
4 cos 2 2 x sin 2 2 x 3cos 2 2 x 1 0, x
Ta có
.
sin10 x cos10 x
sin 6 x cos 6 x
sin10 x cos10 x
sin 6 x cos 6 x
2
4
4 cos 2 2 x sin 2 2 x
4
4 cos 2 x sin 2 x 4sin 2 x.cos 2 x
2
2
4
2
2
4
sin10 x cos10 x sin x cos x sin x sin x.cos x cos x
4
4 cos 4 x sin 2 x.cos 2 x cos 4 x
sin10 x cos10 x 1 1
Ta có
.
10
2
sin x sin x
sin10 x cos10 x sin 2 x cos 2 x 1
10
2
cos x cos x
Do đó
sin 2 x 1
2
10
2
sin x 0
sin x sin x
1 10
2
2
cos
x
1
cos x cos x
cos 2 x 0
sin 2 x 0
k
sin 2 x 0 2 x k x
2
2
cos x 0
.
sin 3x cos 3 x 3 cos 2 x
sin x
1
2sin
2
x
5
Câu 32: Cho phương trình:
. Các nghiệm của phương trình thuộc
0;2 là:
khoảng
5
,
A. 12 12 .
5
,
B. 6 6 .
5
,
C. 4 4 .
Lời giải
5
,
D. 3 3 .
Chọn
C.
Điều kiện: 1 2sin 2 x 0
sin x 2sin x sin 2 x sin 3 x cos 3 x
5
3 cos 2 x
1 2sin 2 x
Phương trình tương đương
sin x cos x cos 3 x sin 3 x cos 3 x
5
3 cos 2 x
1 2sin 2 x
1 2sin 2 x cos x
5
3 cos 2 x
1 2sin 2 x
5cos x 3 cos 2 x
1
cos x
2
cos x 2 ( loai )
2 cos 2 x 5cos x 2 0
x k
3
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
5
x 0;2 x , x
3
3 (thỏa điều kiện).
Vì
Chương 2. Tổ hợp
Câu 33: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số 2011 chữ số và trong đó có ít nhất
hai chữ số 9 .
92011 2019.92010 8
92011 2.92010 8
9
9
A.
B.
Chọn
92011 92010 8
9
C.
Lời giải
92011 19.92010 8
9
D.
A.
Đặt X là các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
A { các số tự nhiên không vượt quá 2011 chữ số và chia hết cho 9}
Với mỗi số thuộc A có m chữ số ( m 2008) thì ta có thể bổ sung thêm 2011 m số 0 vào phía
trước thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A có dạng
a1a2 ...a2011 ; ai 0,1, 2,3,...,9
A0 a A |
mà trong a không có chữ số 9}
A1 a A |
mà trong a có đúng 1 chữ số 9}
92011 1
1
9
Ta thấy tập A có
phần tử
Tính số phần tử của A0
2010
Với
x A0 x a1...a2011 ; ai 0,1, 2,...,8 i 1, 2010
đó ta suy ra
A0
và
a2011 9 r
với
r 1;9 , r ai
i 1
. Từ
2010
có 9
phần tử
Tính số phần tử của A1
Để lập số của thuộc tập
A1
ta thực hiện liên tiếp hai bước sau
0,1, 2...,8
Bước 1: Lập một dãy gồm 2010 chữ số thuộc tập
và tổng các chữ số chia hết cho 9.
2009
Số các dãy là 9
Bước 2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có 2010 các
bổ sung số 9
Do đó
A1
2009
có 2010.9
phần tử.
- Xem thêm -