Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC 500 tu vung toeic hay gap nhat (p1)...

Tài liệu 500 tu vung toeic hay gap nhat (p1)

.PDF
16
431
120

Mô tả:

HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM 500 TỪ VỰNG HAY GẶP NHẤT TRONG TOEIC Tổng hợp: Cô Hiền Nhung – hiennhungtoeic.com 1- Accept (v): chấp nhận Acceptance (n): sự chấp nhận Accept responsibilities for: nhận trách nhiệm về....... 2-Apology (n): lời xin lỗi Apologize (v): xin lỗi Apologize A for B: xin lỗi A về việc B 3-Convenience (n): sự thuận tiện Inconvenience (n): sự bất tiện Convenient (adj): thuận tiện Inconvenient (adj): bất tiện At one’s earliest convenience: sao cho tiện nhất 4-Propose (v): đề nghị Proposal (n): lời đề nghị Propose to widen the road: đề nghị mở rộng đường 5- Employee (n): người làm thuê Employ (v): thuê Employer (n): chủ ( người thuê) Employment (n): việc thuê mướn, việc làm Full-time employee: công nhân làm việc toàn thời gian Long-term employment: việc làm dài hạn 6-Ask (v): hỏi, yêu cầu Ask A to (do): kêu A làm..... Ask more infomation: hỏi thêm thông tin 7-Attend (v): tham dự https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 1 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM Attendance (n): sự tham dự Attendee (n): người tham dự Attend a meeting: dự một cuộc mít tinh Attendance record: bản điểm danh 8- Contact (v): liên lạc (n): sự liên lạc Contact the sales department: liên lạc với phòng kinh doanh 9- Visit (v): thăm viếng (n): sự thăm viếng Visitor (n): du khách Visit the new ofice: thăm văn phòng mới 10- Agree (v): đồng ý Agreement (n): sự đồng ý, hợp đồng Agree with: đồng ý với...... The terms of the agreement: những điều khoản của hợp đồng 11- Need (v): cần (n): nhu cầu Meet one’s needs: đáp ứng nhu cầu của ai Need to do: cần làm....... 12- Interest (n): mối quan tâm, lợi nhuận Interested (adj): quan tâm Interest rate: lãi suất Be interested in: quan tâm tới Be in the company’s best interest: vì lợi ích cao nhất của công ty 13- Apply (v): áp dụng, nộp đơn (xin việc) Applicant (n): người nộp đơn (xin việc) Application (n): đơn xin Apply for: nộp đơn xin https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 2 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM An application for a loan: đơn vay mượn Applicants for the position: ứng cử viên cho chức vụ\ 14- Order (v): ra lệnh, đặt (hàng) (n): đơn đặt hàng, thứ tự Orderly (adj): theo thứ tự Out of order: bị hư hỏng In order to + bare inf: để........ Ofice supplies have been ordered: Dụng cụ văn phòng đã được đặt 15- Submit (v): đệ trình Submission (n): việc đệ trình Submit the figure to a supervisor: trình số liệu cho người giám sát Of submit A to B: nộp A cho B 16- Document (n): tài liệu (v): dẫn chứng bằng tài liệu Document all transactions: chứng minh giao dịch 17- Deliver (v): phân phát Delivery (n): việc phân phát Deliver a speech: phát biểu Refuse the delivery: từ chối giao hàng 18- Raise (n): nêu lên Raise questions: đặt câu hỏi 19- Implement (v): thi hành Implementation (n): việc thi hành Implement new procedures: áp dụng thủ tục mới 20- Receive (v): nhận Receipt (n): hóa đơn Receive the necessary support: nhận hỗ trợ cần thiết https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 3 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM 21- Write (v): viết Writing (n): chữ viết In writing: bằng văn bản 22- Notify (v): thông báo Notification (n): chữ viết Written nofication: thông báo bằng văn bản Notify the client: thông báo cho khách hàng 23- Introduce (v): giới thiệu Introduction (n): việc giới thiệu Introduce a new product: giới thiệu mặt hàng mới 24- Work (n): việc làm (v): làm việc Worker (n): công nhân Technical support workers: nhân viên phụ trách hỗ trợ kỹ thuật 25- Accommodate (v): cung cấp nơi ở Accommodation (n): chỗ ở Accommodate a tour group: cung cấp phòng cho mooyj nhóm khách du lịch theo tua 26- Explain (v): giải thích Explanation (n): lời giải thích The problem was explained: vấn đề đã được giải thích 27- Choose (v): chọn lựa Choice (n): lựa chọn Choose accounting: chọn lựa cách thanh toán 28- Meet (v): gặp gỡ Meeting (n): cuộc mít tinh https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 4 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM Meet one’s needs: đáp ứng nhu cầu của ai Meet the deadline: kịp thời hạn 29- Pay (v): thanh toán Pay the rent: thanh toán tiền thuê 30- Sign (v): ký tên Signature (n): chữ ký Sign a contract: ký hợp đồng 31- Reduce (v): giảm Reduction (n): sự cắt giảm Reduce its staff: cắt giảm nhân sự 32- Ship (v): giao hàng (n): chiêc tàu Shipment (n): việc giao hàng Ship an order: giao hàng theo đơn đặt hàng 33- Send (v): gửi Sender (n): người gửi The document was sent to you: tài liệu đã được gửi cho ông/bà 34- Revise (v): sửa lại Revision (n): việc sửa lại Make necessary revisions: sửa những gì cần thiết 35- Design (v): thiết kế (n): đồ án Designer (n): nhà thiết kế Be designed to do: được thiết kế để....... 36- Distribute (v): phân phối Distribution (n): việc phân phối https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 5 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM Distributor (n): nhà phân phối Distribute the document: phân phát tài liệu 37- Hold (v): giữ, tổ chức Hold a press conference: tổ chức họp báo The conference wil be held in New York: Buổi hội thảo sẽ được tổ chức ở New York. 38- Review (v): xem lại (n): việc xem lại/ ôn lại Review the information: xem lại thông tin 39- Develop (v): phát triển Development (n): sự phát triển Developer (n): nhà phát triển The first stage of development: bước đầu phát triển 40- Charge (v): tính vào (tiền) (n): phí Incharge of: chịu trách nhiệm về Shipping charges: phí chở hàng 41- Invite (v): mời Invitation (n): lời mời Send formal invitations: gửi lời mời chính thức Be invited to do: được mời làm gì 42- Construction (n): việc thi công Construct (v): thi công, xây dựng Constructive (adj): mang tính xây dựng Constructive criticism: sự phê bình mang tính xây dựng 43- Encouragement (n): sự khuyến khích Encourage (v): khuyến khích https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 6 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM Encouraging (adj): mang tính khích lệ Encourage + A + to do: khuyến khích A làm...... Encouraging sign: dấu hiệu đáng khích lệ 44- Produce (v): sản xuất (n): sản phẩm Product (n): sản phẩm Production (n): việc sản xuất Productivity (n): năng suất Productive (adj): có năng suất Improve productivity: nâng cao năng suất 45- Inspect (v): điều tra, kiểm tra Inspection (n): việc điều tra Inspector (n): điều tra viên Inspect the quality: kiểm tra chất lượng Conduct an inspection: tổ chức điều tra 46- Perform (v): biểu diễn Performance (n): buổi biểu diễn During the performance: trong suốt buổi diễn 47- Supervise (v): giám sát Supervision (n): việc giám sát Supervisor (n): người giám sát Immediate supervisor: người giám sát trực tiếp Under the supervision of: dưới sự giám sát của...... 48- Satisfy (v): làm hài lòng Satisfaction (n): sự hài lòng Customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng Be satisfied with: hài lòng với....... 49- Attract (v): thu hút https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 7 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM Attractive (adj): quyến rũ Attraction (n): sự thu hút Attract many tourists: thu hút nhiều du khách 50- Avoid (v): ngăn ngừa Avoid an economic slump: ngăn ngừa sự khủng hoảng kinh tế 51- Become (v): trở nên Become avaiable: có sẵn, rảnh 52- Bill (v): kê khai (n): hóa đơn Be billed directly by: được kê khai trực tiếp bởi..... Pay a bill: trả tiền (hóa đơn) 53 - Compete (v): cạnh tranh Competition (n): sự cạnh tranh Competitive (adj): mang tính cạnh tranh Compete for: cạnh tranh vì....... Compete with/against: cạnh tranh với..... 54- Approve (v): đồng ý Approval (n): sự đồng ý Approve the construction plan: đồng ý bàn kế hoạch xây dựng 55- Advise (v): khuyên bảo Advice (n): lời khuyên Advisor (n): nhân viên tư vấn Advisable (adj): thích hợp It í advisable to do: nên làm gì A legal advisor: cố vấn pháp lý 56- Post (v): đăng (n): thư https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 8 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM A notice has been posted: một thông báo vừa được đăng lên Post office: bưu điện 57- Request (v): đề nghị (n): lời đề nghị Requests for computer upgrades: đề nghị nâng cấp máy tính 58- Expand (v): mở rộng Expansion (n): sự mở rộng Expand its market: mở rộng thị trường Expansion project: dự án mở rộng 59- Reject (v): từ chối, bác bỏ Rejection (n): sự từ chối/ bác bỏ Rejected the proposed policy: bác bỏ những điều khoản đã đưa ra 60- Bill (v): làm hóa đơn, kê khai (n): sự kê khai, hóa đơn Billing statement: bản kê khai Be billed directly by: được kê khai trực tiếp bởi 61- Schedule (v): lập kế hoạch (n): kế hoạch Be scheduled to do: làm gì theo kế hoạch 62- Postpone (v): trì hoãn Postponement (n): sự trì hoãn The meeting will be postponed: cuộc mít tinh sẽ bị hoãn lại 63- Join (v): tham gia 64- Continue (v): tiếp tục 65- Require (v): ước (n): điêu ước 66- Open (v): mở ra/ khai chương https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 9 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM (adj): mở 67- Check (v): kiểm tra (n): ngân phiếu 68- Register (v): đăng ký Registration (n): việc đăng ký Registration instructions: hướng dẫn đăng ký 69- Submit (v): nộp, đệ trình Submission (n): việc đệ trình Submit the form to me: nộp đơn cho tôi 70- Conduct (v): tiến hành Conduct a survey/ a study/ an inspection: tiến hành một cuộc khảo sát/ nghiên cứu/ điều tra 71- Include (v): bao gồm The report is included: Bao gồm cả bản báo cáo 72- Hold (v): nắm giữ, tổ chức Hold a press conference: tổ chức một cuộc họp báo 73- Inspect (v): điều tra, kiểm tra Inspection (n): việc điều tra/ kiểm tra Inspect the quality of the products: kiểm tra chất lượng sản phẩm 74- Return (v): gửi trả lại, trở lại Return the books: trả lại sách Return to his office: trở lại văn phòng của anh ấy 75- Speak (v): nói chuyện Speaker (n): diễn giả Speak to the counselor: nói chuyện với người cố vấn *Vì là nội động từ nên phải đi kèm với giới từ to hoặc with https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 10 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM 66- Recover (v): hồi phục Recovery (n): sự phục hồi Recover from: hồi phục khỏi........ 67- Transfer (v): chuyển Transfer funds: chuyển quỹ Be transferred to: được chuyển đến 68- Elect (v): bầu cử Election (n): cuộc bầu cử Mr. Pierce was elected as vice president: Ông Pierce được bầu làm phó chủ tịch. 69- Deposit (v): đặt cọc (n): tiền cọc Checks must be deposited by noon: Ngân phiếu phải được đặt cọc trước buổi trưa. 70- Construct (v): xây dựng Construction (n): việc xây dựng Constructive (adj): mang tính xây dựng Construction of the new plant: việc thi công nhà máy mới Provide constructive criticism: đưa ra những ý kiến mang tính xây dựng 71- Discuss (v): thảo luận Discussion (n): sự thảo luận Discuss about the delay (sai) Discuss the delay (đúng) *thảo luận về sự chậm trễ 72- Leave (v): ra khỏi, để lại (n): sự cho phép A leave of absence: vắng mặt có phép Leave your hotel key: để lại chìa khóa khách sạn Leave immediately for Singapore: đi Singapore ngay lập tức https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 11 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM 73- Conduct (v): tiến hành Conduct a survey: tiến hành khảo sát 74- Experienced (adj): có kinh nghiệm Experience (n): kinh nghiệm (v): trải qua An experienced manager: nhà quản lý có kinh nghiệm Be experienced in: có kinh nghiệm trong (lĩnh vực) 75- Extensive (adj): có phạm vi rộng Extend (v): mở rộng Extension (n): sự mở rộng Conduct an extensive search: tiến hành tìm kiếm mở rộng 76- Creative (adj): sáng tạo Ctreate (v): tạo ra Creation (n): sự sáng tác/ sáng tạo Creativity (n): tính sáng tạo Creative ideas: ý tưởng sáng tạo 77- Additional (adj): thêm vào, bổ sung Add (v): thêm, bổ sung Addition (n): sự thêm vào Additional investment: đầu tư bổ sung 78- Considerable (adj): đáng kể Consider (v): xem xét Consideration (n): việc xem xét Considerable efforts: nỗ lực to lớn Take into consideration: xem xét việc gì 79- Participate (v): tham gia Participation (n): sự tham gia Participant (n): người tham gia Participate in: tham gia vào https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 12 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM Conference participants: người tham dự hội nghị 80- Recent (adj) gần đây Present(n) hiện tại (v)giới thiệu (adj)có mặt 81- Presuasive(adj) mang tính thuyết phục 82- Consultant (n) cố vấn 83- Final (adj)cuối cùng 84- Impressive (adj) ấn tượng 85- Promotion(n) sự khuyến mãi 86- Recently(adv) gần đây A recent study một nghiên cứu gần đây 87- Presentation(n)bài giới thiệu 88- Presently(adv) hiện tại The present production schedule kế hoạch sản xuất hiện tại 89- Presuade (v) thuyết phục Presuasive arguments lý lẽ thuyết phục 90- Consult (v) cố vấn A financial consultant cố vấn tài chính 91- Finally(adv) cuối cùng Final conclusions kết luận cuối cùng Be finally distributed cuối cùng cũng được phân tán 92- Impress (v) gây ấn tượng Impression(n) ấn tượng Impressive new cars những chiếc xe hơi mới ấn tượng 93- Promote(v) khuyến mãi https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 13 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM Announce the promition công bố đợt khuyến mãi 94- Clearly (adv) rõ ràng 95- Diirectly (adv) trực tiếp 96 - Increasingly(adv) theo chiều hướng gia tăng 97- Thoroughly(adv) một cách kĩ lưỡng 98- Originally (adv) trước tiên 99- Quickly(adv) nhanh chóng 100- Display (v) trung bày,hiển thị 101- Clear (adj) rõ ràng It is clear thật rõ ràng là Speak clearly nói rõ ràng 102- Direct (v) chỉ dẫn 103- Direction(n) phương hướng Directly report to the supervisor báo cáo trực tiếp với người giám sát 104- Increasingly (adv) theo chiều hướng gia tăng Increase (v) gia tăng (n) sự tăng lên Increasing (adj) gia tăng An increasingly competitive market một thị trường cạnh tranh 105- Thoroughly (adv) một cách kỹ lưỡng Thorough (adj) kỹ lưỡng Thoroughly (adv) phâ tích kỹ lưỡng 106- Orinally (adv) trước tiên https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 14 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM Original (adj) nguyên gốc Origin (n) gốc gác Be bold and original mới toanh Be originally planned được dự tính lúc đầu 107- Quickly (adv) nhanh chóng Quick (adj) nhanh Take quick action hành động nhanh As quickly as posible càng nhanh càng tốt 108- Display (v) trưng bày Maps are displayed bản đồ được hiển thị 109 Probable (adj) có thể có Probable investors nhứng người có nhiều khả năng sẽ đầu tư 110 - Curent (adj) hiện tại Be currently closed for renovations Hiện tại được đóng cửa để nâng cấp 111- Significant(adj) quan trọng, đáng kể Cost significantly less đỗ hao tốn đáng kể 112- Colse (v) đóng(n) việc đóng cửa(adj) cẩn thận chi tiết The close of the sltock market việc đóng cửa thị trường chứng khoán Closely examine xem xét kĩ lưỡng 113- Extreme (adj) vô cùng Extremely competitive business word một thế giới kinh doanh vô cùng cạnh tranh 114- Security (n) an ninh Secure(adj) yên tâm, bảo đảm Improve security cải thiện an ninh Lock the door security khóa của cẩn thận https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 15 HIỀN NHUNG TOEIC – DẠY HỌC BẰNG CẢ TRÁI TIM 115- Suggestion đề xuất, đề nghị Suggested(adj) được đề xuất The suggested revisions việc xem xét theo đề xuất Lời tựa: Đây là 115 từ vựng Toeic mà cô tóm tắt lại 1 cách cô đọng nhất để chia sẻ Free cho các em. Còn bộ Flash card mà cô đang hoàn thiện thì khá là đồ sộ và công phu, với các từ vựng, cụm từ xuyên suốt 10 chủ điểm bài thi Toeic, đó là: 1.Thương mại tổng quát 2. Hành chính văn phòng 3. Nhân sự 4. Mua hàng 5. Tài chính, ngân sách 6. Vấn đề quản lý 7. Nhà hàng sự kiện 8. Du lịch 9. giải trí 10. sức khỏe. Cô đảm bảo rằng, bộ Flash card này là bộ hoàn thiện nhất về từ vựng từ trước đến nay, ước tính lên tới hơn 500 từ chính và hơn 500 từ word family. Cám ơn các em đã luôn ủng hộ cô. Có gì thắc mắc cần tư vấn, các em có thể add friend facebook cô nhé: https://www.facebook.com/nguyenhiennhung https://www.facebook.com/nguyenhiennhung Page 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan