Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Hóa học - Dầu khi 41 bptc tbkn ht luoi quay rac va xe cao rac_tta...

Tài liệu 41 bptc tbkn ht luoi quay rac va xe cao rac_tta

.DOC
12
66
106

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-041 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/12 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-041 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/12 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................5 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................6 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................6 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................8 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................. 10 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-041 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/12 1. TỔNG QUAN Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống lưới quay và xe cào rác bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt như đồng hồ áp suất, công tắc áp suất, cảm biến mực và đồng hồ sai biệt áp suất được lắp đặt tại trạm bơm tuần hoàn, nhằm mục đích vớt rác ở kênh trước bơm tuần hoàn. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống lưới quay và xe cào rác bao gồm: - 02 công tắc áp suất (19PAA85CP002, 19PAA86CP002)  NSX: NKS  Type/Model: Type: CQ 20  Range: 1 Mpa  Setpoint: 0.35 Mpa - 04 Đồng hồ đo áp suất ( 19PAA85CP001, 19PAA86CP001, 19PAA82CP002, 19PAA83CP002)  NSX: NKS  Type/Model: Range: 0 … 1 Mpa - 03 Cảm biến mực ( 19PAA01CL001, 19PAA10CL001, 19PAA20CL001 )  NSX: ULTRASONIC  Type/Model: LM52A111 - 02 đồng hồ sai biệt áp suất (19PAA82CP001, 19PAA83CP001)  NSX: : NKS  Type/Model: Range: 0 … 1 Mpa 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. K/tra, vệ sinh 02 công tắc áp suất (19PAA85/86CP002). - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter. - Vệ sinh thiết bị. 4.2. K/tra 04 đồng hồ áp suất (19PAA85/86CP001, 19PAA82/83CP001). - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của các đồng hồ đo áp suất. - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). 4.3. Kiểm tra 03 cảm biến mực (19PAA01CL001, 19PAA10/20CL001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC - Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-041 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/12 Vệ sinh thiết bị. 4.4. K/tra 02 đồng hồ sai biệt áp suất (19PAA82CP001, 19PAA83CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của các đồng hồ đo áp suất. - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt Khu vực 1 Trạm bơm tuần hoàn Nguồn, hoạt động / Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Kiểm tra và xử lý bất thường thiết bị kiểm nhiệt hệ thống lưới quay và xe cào rác Mối nguy hiểm - Điện hạ thế 0,4KV (cấp cho các bơm rửa lưới và lưới quay rác); - Điện cao thế 6,6KV (nguồn động lực cấp cho động cơ bơm tuần hoàn). Điện hạ thế 400V/220V (các ổ cắm cấp điện phục vụ công tác) Thiết bị quay (các bơm, lưới quay) Hố sâu Nguyên nhân Rủi ro Các biện pháp an toàn - Do chạm vào phần đang mang điện; - Phóng điện. - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ; - Bị phóng điện 6,6 kV gây bỏng nặng; - Bị tử vong do điện 6,6kV. - Do chạm vào phần đang mang điện; - Chập điện. Do hệ thống còn hoạt động. - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Tử vong. - Cô lập, án động máy cắt 6,6KV, 0,4KV trước khi công tác tại bơm tuần hoàn, bơm rửa lưới và lưới quay rác; - Off các nguồn điểu khiển, nguồn sấy cho bơm và khoá cửa tủ điều khiển trong trạm bơm; - Đóng tiếp địa cố định tại máy cắt 6,6kV và đặt tiếp địa di động tại động cơ 6,6kV. - Kiểm tra không còn điện trước khi tiến hành công việc. - Treo biển cảnh báo an toàn điện. - Kiểm tra tình trạng rulo, dây nối không bong tróc - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong - Ngừng hoạt động; - Cô lập nguồn điện; - Đóng các van đầu hút, đầu thoát của các bơm. Có khí độc; thiếu Ngất hoặc tử vong do - Đặt các rào chắn cố định và treo biển cảnh báo Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-041 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/12 dưỡng khí; té ngã. thiếu dưỡng khí hoặc khí độc Chấn thương hoặc tử vong do té ngã - Kiểm tra nồng độ khí oxy khoảng 20%trước khi thực hiện. - Ngừng hoạt động hệ thống phun clor, off CB cấp nguồn và đóng van cô lập nguồn phun Clo vào hầm bơm; - Mặc áo phao; - Đeo dây an toàn. Kênh nước Té ngã Chết đuối Cẩu kéo - Rơi các vật nặng từ trên cao: - Cẩu bị trôi va đập vào người. - Chấn thương; - Nặng tử vong. Hóa chất Có khí độc tích tụ trong bùn Hệ thống Clo hoạt động - Vật văng bắn vào người; - Chạm chập thiết bị điện. - Gây cháy, nổ; Ngạt hoặc tử vong - Đặt các rào chắn và treo biển cánh báo; - Mặc áo phao; - Đeo dây an toàn. - Cẩu phải được kiểm định đúng quy định; - Kiểm tra trước khi nâng/hạ vật nặng; - Thực hiện đúng các quy định biện pháp an toàn trong cẩu kéo. - Có chứng chỉ vận hành và an toàn mới được thực hiện. - Kiểm tra nồng độ khí trong hố bơm trước khi tiến hành - Án động hệ thống Clo trong suốt quá trình công tác Các công tác hàn cắt, gia nhiệt Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các - Bị thương; - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Cháy các thiết bị - Bỏng hoặc tử vong - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Chấn thương hoặc tử vong. - Chấn thương - Nặng tử vong - Tuân thủ quy định an toàn trong hàn cắt. - Chỉ những người được đào tạo mới được thực hiện - Có các bình chữa cháy di động sẳn sàng nơi làm việc - Có biện pháp che chắn phù hợp khi thực hiện - Trang bị, sử dụng đầy kính, găng tay. - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động phù hợp. - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-041 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/12 - Khi công tác chú ý va chạm Các lưu ý: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra 7.2. Dụng cụ STT Tên dụng cụ 1. Tuộc vít cách điện + / 2. Kềm mỏ nhọn cách điện Quy cách Ø6 Đơn vị Cái Cái Số lượng 02 01 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Fluke 744 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-041 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/12 YOKOGAWA 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư Quy cách 1. Giẻ lau Màu 2. Dầu nhả sét RP7 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu Xanh/ đỏ 6. Giấy nhám 400 7. Bao Tay len Có hạn nhựa 8. Khẩu trang 8÷32mm 1÷10mm Fluke Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái 01 01 01 01 01 01 01 Số lượng 01 01 01 01 01 02 03 03 7.4. Trình tự thực hiện công việc 7.4.1. K/tra, vệ sinh 02 công tắc áp suất (19PAA85/86CP002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.2. K/tra 04 đồng hồ áp suất (19PAA85/86CP001, 19PAA82/83CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của các đồng hồ đo áp suất. - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.3. Kiểm tra 03 cảm biến mực (19PAA01CL001, 19PAA10/20CL001). - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.4. K/tra 02 đồng hồ sai biệt áp suất (19PAA82CP001, 19PAA83CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của các đồng hồ đo áp suất. - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-041 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/12 biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: - Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-041 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/12 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CB BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP B Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 10/1 Thiết bị BOP/ HT lưới quay và xe cào rác Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống lưới quay và xe cào rác Mã KKS 19PAA Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống lưới quay và xe cào rác Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt 1 2 3 4 Tiểu tu lần 4 Thiết bị Công tắc áp suất:  19PAA85CP002  19PAA86CP002 Cảm biến mực:  19PAA01CL001  19PAA10CL001  19PAA20CL001 Ngày kết thúc Nội dung công việc Ghi nhận công tác xử lý bất thường  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter.  Vệ sinh thiết bị. Đồng hồ áp suất:  19PAA85CP001  19PAA86CP001  19PAA82CP002  19PAA83CP001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép.  Vệ sinh thiết bị. Đồng hồ sai biệt áp suất:  19PAA82CP001  19PAA83CP001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép.  Vệ sinh thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch Xác nhận KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-041 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/12 Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG LƯỚI QUAY VÀ XE CÀO RÁC Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-041 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/12 Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan