Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 40139oc

.PDF
28
439
54

Mô tả:

Chương X HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI Nhóm I (kiềm) Nhóm II (kiềm thổ) CH2=CHLi C6H5MgBr Vinil Li Bromur phenil Mg CH3CH2Na (CH3)2Ca Etil Na Dimetil Ca Nhóm III Nhóm IV (CH3)2Be Dimetil Be [(CH3)3Al]2 Trimetil Al CH3SnCl3 TriclorurmetilSn (CH3CH2)4Pb Tetraetil Pb Ngoài ra, các nguyên tố kim loại metaloid như Bor, Si, germanium, Selenium, arsenic cũng tạo được dẫn xuất hữu cơ. 1. Tính chất tổng quát  Hóa tính và lý tính của hợp chất hữu cơ kim loại thay đổi tùy theo tính ion của liên kết giữa carbon − kim loại đến tính cộng hóa trị của liên kết này. δ C δ M  Độ phản ứng của hợp chất hữu cơ kim loại gia tăng với tính ion của liên kết carbon - kim loại. Thí dụ: Hợp chất hữu cơ - Na và hợp chất hữu cơ − K là hợp chất hoạt động nhất, có thể phát cháy trong không khí và phản ứng mạnh mẽ với H2O, CO2. Nó không tan trong dung môi không phân cực. Trái lại, hợp chất hữu cơ - Hg, (CH3)2Hg ít hoạt động hơn, bền trong không khí, dễ bay hơi hơn và tan dễ dàng trong dung môi không hữu cực. Một số chất hữu cơ kim loại có khuynh hướng nằm ở dạng dimer hay polimer. CH 3 H 3C CH 3 Al Al H 3C CH 3 CH 3 CH 3 CH 3 Trimetil nhôm (dimer) CH 3 Be CH 3 Dimetilberirium (polimer) Cl H 3C CH 3 Al Al H 3C Be Be Be CH 3 CH 3 Cl CH 3 Clorur metil nhôm (dimer) Ở dạng đơn phân, các hchất trên chỉ có 6 e ở tầng ngoài. CH3 CH3 Al Trimetil nhôm CH3 CH 3 H 3C Al Al H 3C CH 3 CH 3 CH 3 + 2C2H 5O C2H 5 CH 3 2CH 3 Al CH 3 O C2H 5 C2H 5 2. Phản ứng của hợp chất hữu cơ - Li 2.1 Với hợp chất có hidrogen acid 3.1 Kim loại với halogenur alkil  Độ phản ứng của halogenur alkil theo thứ tự: I > Br > Cl >> F. Về kim loại Zn phản ứng tốt với iodur và bromur trong khi Hg chỉ phản ứng khi hỗn hống với Na. 3.2 Trao đổi halogen - kim loại  Phản ứng này dùng điều chế chất hữu cơ – kim loại mà không thể điều chế trực tiếp từ kim loại và halogenur alkil. Kim loại thường là những kim loại hoạt động.  Chỉ có bromur và iodur cho kết quả tốt, phản ứng này dùng điều chế hợp chất hữu cơ - Li dẫn xuất từ halogenur không hoạt động như halogenur vinil, aril hoặc etinil. Các halogenur này thường không phản ứng mau với Li, mà phản ứng tốt với butil - Li. 4. Chất hữu cơ - Mg 4.1 Danh pháp   Hợp chất hữu cơ - Mg được đọc tên là halogenur alkil Mg. Thí dụ: CH3MgBr Bromurmetil Mg 4.2 Điều chế  Chất hữu cơ - Mg sinh ra trong eter không tồn tại dưới dạng RMgX mà nó tạo phức giữa dialkil-Mg và halogenur Mg. X R Mg  Mg X R Mặc dù RMgX tạo thành không phản ứng với eter nhưng nó có thể tạo phức với eter. C2H 5 X O C2H 5 M g Mg C2H 5 X O C2H 5  Từ phức với eter làm cho tác chất Grignard dễ tan trong eter 4.3 Phản ứng 4.3.1 Với hợp chất có hidrogen acid δ δ δ δ CH 3MgI + CH 3CH 2O−H   CH 4 + CH 3CH 2OMgI Đây cũng là một phương pháp thế halogen bởi hidrogen mà không ảnh hưởng nhóm khác. Thí dụ: CH 2 CH CH 2 CH 2 Br + Mg eter CH 2 CHM gBr CH 2 CH 2 H 2O CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 4.3.2 Với O2, lưu huỳnh và halogen   CH 3 Các phản ứng trên không dùng trong tổng hợp Thí dụ: CH 3 eter C CH 2 Cl + Mg CH 3 clorur neopentil CH 3 CH 3 I2 C CH 2M gCl CH 3 CH 3 CH 3 C CH 2 I CH 3 Iodur neopentil   (SN1 cho chuyển vị, còn SN2 khó phản ứng vì ảnh hưởng nhóm lớn tại Cβ) Sự oxid hóa tác chất Grignard ở nhiệt độ thấp là phương pháp tốt nhất để tổng hợp alkil hidroperoxid.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan