Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 39 bptc tbkn ht cham clo_tta

.DOC
12
217
137

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-039 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/12 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-039 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/12 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................5 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................6 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................6 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................8 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................10 TỔNG QUAN Thiết bị kiểm hệ thống Châm Clo gồm 04 đồng hồ đo áp suất, 03 công tắc áp suất, 04 Đầu dò Clo, 06 van động cơ, nhằm để kiểm tra áp suất, rò rỉ khí Clo trong quá trình sử dụng. 1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống Châm Clo bao gồm: - 04 đồng hồ đo áp suất (19PUK01CP001; 19PUK20CP002; 19PUK51CP001; 19PUK52CP001):  NSX: NKS Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-039 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/12  Type/Model: 0 … 2 Bar - 03 công tắc áp suất (19PUK52CP002; 19PUK51CP002; 19PUK20CP002):  NSX: Nagano keiki  Type/Model: CQ30-188 - 04 Đầu dò Clo (19PUK50CQ001; 19PUK50CQ002; 19PUK50CQ003; 19PUK70CQ001):  NSX: USFilter's Wallace&Tiernan  Type/Model: 0 … 10 ppm - 06 van động cơ (19PUK20AA001; 19PUK13AA002; 19PUK14AA002; 19PUK51AA002; 19PUK52AA002; 19PUK53AA001):  NSX: Metso  Type/Model: ERV-50 2. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ đồ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 3. PHẠM VI CÔNG VIỆC 3.1. K/tra 04 đồng hồ đo áp suất (19PUK01CP001; 19PUK20CP002; 19PUK51CP001; 19PUK52CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất . - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). 3.2. K/tra 03 công tắc áp suất (19PUK52CP002; 19PUK51CP002; 19PUK20CP002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị. 3.3. K/tra 04 Đầu dò Clo (19PUK50CQ001; 19PUK50CQ002; 19PUK50CQ003; 19PUK70CQ001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò Clo . - Tháo các bộ dò Clo ra khỏi hệ thống. - Kiểm tra vệ sinh các cảm biến. - Vệ sinh sửa chữa (thay thế) các đầu dò Clo (nếu cần). - Lắp lại các bộ dò Clo vào hệ thống 3.4. K/tra 06 van động cơ (19PUK20AA001; 19PUK13AA002; 19PUK14AA002; 19PUK51AA002; 19PUK52AA002; 19PUK53AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-039 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/12 - Kiểm tra vận hành van 4. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. 5. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt 1 Khu vực Trạm bơm tuần hoàn Nguồn, hoạt động/Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Rủi ro Các biện pháp an toàn - Do chạm vào phần đang mang điện; - Phóng điện. - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ; - Bị phóng điện 6,6 kV gây bỏng nặng; - Bị tử vong do điện 6,6kV. - Cô lập, án động máy cắt 6,6KV, 0,4KV trước khi công tác tại bơm tuần hoàn, bơm rửa lưới và lưới quay rác; - Off các nguồn điểu khiển, nguồn sấy cho bơm và khoá cửa tủ điều khiển trong trạm bơm; - Đóng tiếp địa cố định tại máy cắt 6,6kV và đặt tiếp địa di động tại động cơ 6,6kV. - Kiểm tra không còn điện trước khi tiến hành công việc. - Treo biển cảnh báo an toàn điện. Điện hạ thế 400V/220V (các ổ cắm cấp điện phục vụ công tác) - Do chạm vào phần đang mang điện; - Chập điện. - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Tử vong. Thiết bị quay (các bơm, lưới quay) Do hệ thống còn hoạt động. Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong - Kiểm tra tình trạng rulo, dây nối không bong tróc - Các vị trí đấu nối được quấn băng keo cách điện, đảm bảo kín và an toàn - Ngừng hoạt động; - Cô lập nguồn điện; - Đóng các van đầu hút, đầu thoát của các bơm. Hố sâu Có khí độc; thiếu dưỡng khí; Ngất hoặc tử vong do thiếu dưỡng - Đặt các rào chắn cố định và treo biển cảnh báo Mối nguy hiểm Nguyên nhân Kiểm tra và xử lý bất thường thiết bị kiểm nhiệt hệ thống châm Clo - Điện hạ thế 0,4KV (cấp cho các bơm rửa lưới và lưới quay rác); - Điện cao thế 6,6KV (nguồn động lực cấp cho động cơ bơm tuần hoàn). Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO Kênh nước Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-039 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/12 té ngã. khí hoặc khí độc Chấn thương hoặc tử vong do té ngã Té ngã Chết đuối - Kiểm tra nồng độ khí oxy khoảng 20%trước khi thực hiện. - Ngừng hoạt động hệ thống phun clor, off CB cấp nguồn và đóng van cô lập nguồn phun Clo vào hầm bơm; - Mặc áo phao; - Đeo dây an toàn. - Đặt các rào chắn và treo biển cánh báo; - Mặc áo phao; - Đeo dây an toàn. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-039 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/12 Các lưu ý: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: 6. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 6.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra 6.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Quy cách Ø6 YOKOGAWA 8÷32mm 1÷10mm Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 01 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO 6.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư Quy cách 1. Giẻ lau Màu 2. Dầu nhả sét RP7 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu Xanh/ đỏ 6. Giấy nhám 400 7. Bao Tay len Có hạn nhựa 8. Khẩu trang Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-039 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/12 Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái Số lượng 01 01 01 01 01 01 03 03 6.4. Trình tự thực hiện công việc 6.4.1. K/tra 04 đồng hồ đo áp suất (19PUK01CP001; 19PUK20CP002; 19PUK51CP001; 19PUK52CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất . - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 6.4.2. K/tra 03 công tắc áp suất (19PUK52CP002; 19PUK51CP002; 19PUK20CP002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 6.4.3. K/tra 04 Đầu dò Clo (19PUK50CQ001; 19PUK50CQ002; 19PUK50CQ003; 19PUK70CQ001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đầu dò Clo . - Tháo các bộ dò Clo ra khỏi hệ thống. - Kiểm tra vệ sinh các cảm biến. - Vệ sinh sửa chữa (thay thế) các đầu dò Clo (nếu cần). - Lắp lại các bộ dò Clo vào hệ thống. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 6.4.4. K/tra 06 van động cơ (19PUK20AA001; 19PUK13AA002; 19PUK14AA002; 19PUK51AA002; 19PUK52AA002; 19PUK53AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open. - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 6.5. Nghiệm thu thiết bị Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-039 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/12 - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 7. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị. - Phụ lục 2: Sơ đồ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-039 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/12 Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CB BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP B Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 10/12 Thiết bị BOP/ HT châm Clo Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống châm Clo Mã KKS 19PUK Nội dung công việc Người thực hiện Tiểu tu lần 4 Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống châm Clo Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt Lý do Thiết bị Ngày kết thúc Nội dung công việc 1 Đồng hồ áp suất:  19PUK01CP001  19PUK20CP002  19PUK51CP001  19PUK52CP001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép.  Vệ sinh thiết bị. 2 Công tắc áp suất:  19PUK52CP002  19PUK51CP002  19PUK20CP002  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO 3 Đầu dò Clo:  19PUK50CQ001  19PUK50CQ002  19PUK50CQ003  19PUK70CQ001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Tháo các bộ dò Clo ra khỏi hệ thống.  Kiểm tra vệ sinh các cảm biến.  Vệ sinh sửa chữa (thay thế) các đầu dò Clo (nếu cần).  Lắp lại các bộ dò Clo vào hệ thống 4 Van động cơ:  19PUK20AA001  19PUK13AA002  19PUK14AA002  19PUK51AA002  19PUK52AA002  19PUK53AA001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra, cân chỉnh các feedback close/open.  Kiểm tra vận hành van. Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-039 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/12 Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG CHÂM CLO Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-039 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/12 Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan