320 Câu Trắc Nghiệm Phẩu Thuật Thực Hành Có Đáp Án Update
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - BỘ MÔN PTTH
Câu h ỏi 1 (21) Để chứng tỏ học tốt phần lý thuyết môn học Phẫu thuật thực
hành, học viên phải thể hiện gì ?
1-Hiểu bài
2-Nắm được bài.
3-Thuộc bài.
4-Trình bày đúng (nói ,viết,vẽ,chỉ mốc trên cơ thể,trắc nghiệm...) những điều đã học.
Câu h ỏi 2 (17) Phân loại phẫu thuật theo mức độ nguy hiểm, mức độ phức tạp, có ý nghĩa
quan trọng trong việc nào?
1-Chuẩn bị mổ.
2-Tiến hành mổ.
3-Chăm sóc sau mổ.
4-Cả trước mổ, trong mổ và sau mổ.
Câu h ỏi 3 (30) Nguyên tắc chính của phẫu thuật là gì ?
1-Nhanh, đẹp.
2-An toàn tuyệt đối.
3-Tốn ít tiền.
4-Người bệnh mất ít máu.
Câu h ỏi 4 (8) Cuộc mổ chỉ ðược phép tiến hành khi nào ?
1-Bệnh nhân có chỉ ðịnh mổ và có bản cam ðoan mổ.
2-Kíp mổ ðáp ứng ðược yêu cầu kỹ thuật.
3-Ðủ các trang bị kỹ thuật và thuốc men cần thiết.
4-Ðủ các yếu tố liệt kê trong tất cả các phương án trả lời câu hỏi này.
Câu h ỏi 5 (6) Yếu tố nào là yếu tố chính cần phải quan tâm khi lập kế hoạch mổ ?
1- Thời gian ( thời điểm, thời lượng mổ).
2-Nhân sự kíp mổ.
3-Kỹ thuật tiến hành mổ.
4-Trang thiết bị, dụng cụ, thuốc men.
5-Thuận lợi và khó khăn khi tiến hành phẫu thuật.
6-Tất cả các yếu tố được liệt kê trong tất cả các phương án trả lời câu hỏi này.
Câu h ỏi 6 (28) Kíp mổ tốt là kíp mổ có trình độ tay nghề đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật nhưng
cần phải..... ?
1-Giúp đỡ lẫn nhau.
2-Hiệp đồng ăn ý.
1
3- Chịu sự chỉ huy của phẫu thuật viên chính.
4- Không để xẩy ra tai biến.
Câu h ỏi 7 (6) Ðối với ðộng mạch ðùi , câu nào dưới ðây là câu sai?
1-Ðộng mạch chậu trong tách ra ðộng mạch ðùi ở ngay sau ðiểm giữa cung ðùi.
2-Có thể ðè ép ðộng mạch ðùi vào chỏm xương ðùi ðể cầm máu khẩn cấp tạm thời khi ðộng mạch ðùi
ðang chảy máu.
3-Ðộng mạch ðùi nông không nuôi dưỡng các cơ ðùi.
4-Ðộng mạch ðùi sâu là ngành bên quan trọng nhất trong nuôi dưỡng các cơ ðùi và xương ðùi.
Câu h ỏi 8 (21) Khi cắt cụt chi thể có garô, phương pháp xử lý nào dưới đây là đúng?
1- Tháo garô để kiểm tra rồi cắt.
2- Để nguyên garô, cắt cụt phía dưới garô.
3-Để nguyên garô, cắt cụt phía trên garô.
4- Đặt thêm garô thứ 2 ở phía trên, cắt cụt sát phía trên garô thứ nhất.
Câu h ỏi 9 (10) Nói về cắt cụt chi thể theo phương pháp tròn phẳng, câu nào dưới đây là câu sai ?
1- Được chỉ định khi bệnh nhân sức khoẻ quá yếu.
2- Được chỉ định khi vết thương nhiễm khuẩn hoại thư sinh hơi.
3- Được chỉ định trong tất cả các vết thương chiến tranh.
4- Cắt tất cả các lớp từ da tới xương ở cùng một mức, vuông góc với trục của xương.
Câu h ỏi 10 (2) Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cẳng tay thường sử dụng phương pháp nào?
1- Cắt hình elip.
2- Cắt tròn hình phễu.
3- Cắt tròn có 2 đường xẻ bên.
Câu h ỏi 11 (1) Cắt cụt 1/3 giữa cẳng tay phải xử lý bao nhiêu dây thần kinh chính?
1- Năm .
2- Bốn.
3- Ba.
4- Hai.
5- Một.
Câu h ỏi 12 (2) Khi cưa 2 xương cẳng tay ở 1/3 giữa , cắt cốt mạc theo phương pháp nào là
đúng?
1- Cắt cốt mạc 2 xương theo hình số 8.(mang lien cot)
2- Cắt cốt mạc 2 xương theo hình tròn.+
3- Cưa xương nào cắt cốt mạc xương đó.
2
Câu h ỏi 13 (3) Cắt cụt 1/3 giữa cẳng chân, cắt cơ ở vạt sau như thế nào là đúng ?
1- Cắt lớp cơ nông ngang mức da co, lớp cơ sâu ngang mức cơ nông co.
2-Cắt cả hai lớp cơ nông và sâu đều ngang mức da co.
3-Cắt lớp cơ nông ngang mức da co, lớp cơ sâu ngang mức cưa xương.
4-Cắt cả hai lớp cơ đều ngang mức cưa xương.
Câu h ỏi 14 (4) Cưa xương ở 1/3 giữa cẳng chân - phương pháp nào đúng ?
1-Cưa đứt hai xương cùng lúc, ở cùng một mức.
2- Cưa đứt xương mác trước và cao hơn xương chày 1,5cm.
3-Cưa đứt xương chày trước và cưa xương mác sau ở vị trí cao hơn xương chày 1,5cm.
Câu h ỏi 15 (13) Trong mở khí quản cấp cứu, hình thức vô cảm nào dưới đây là tốt nhất ?
1-Tiền mê và gây tê từng lớp.
2- Mê tĩnh mạch.
3- Mê nội khí quản.
4- Không cần vô cảm.
Câu h ỏi 16 (6) Trường hợp nào dưới đây có chỉ định mở dẫn lưu khoang màng phổi tối thiểu ?
1- Ung thư phế quản.
2- Tràn khí, tràn dịch khoang màng phổi mà chọc hút không có kết quả.
3- Máu đông khoang màng phổi.
4- Mủ khoang màng phổi.
Câu h ỏi 17 (4) Vị trí chọc hút khí khoang phế mạc ?
1- Khe liên sườn II, III đường nách giữa
2- Khe liên sườn VIII, IX đường giữa đòn
3- Khe liên sườn II, III đường giữa đòn
4- Khe liên sườn VIII, IX đường nách giữa
Câu h ỏi 18 (4) Khi chọc trocart qua khe liên sườn nên tỳ trocart vào ðâu ?
1- Chính giữa khoang liên sườn.
2- Bờ trên xương sườn .
3- Bờ dưới xương sườn.
Câu h ỏi 19 (7) Các ý kiến dưới đây về chăm sóc bệnh nhân được dẫn lưu khoang phế mạc tối
thiểu , ý kiến nào đúng ?
1- Để lọ đựng dịch thấp hơn mặt giường bệnh ít nhất 70cm .
2- Bơm rửa ống dẫn lưu thường xuyên.
3- Thay ống dẫn lưu hàng ngày.
4- Dùng thuốc giảm đau hàng ngày.
3
Câu h ỏi 20 (6) Dung tích trung bình của bàng quang ở một người trưởng thành, bình thường là
bao
nhiêu ?
1- Dưới 250 ml.
2- Từ 250 - 300 ml.
3- Trên 300 ml.
4- Trên 500 ml.
Câu h ỏi 21 (4) Khi mổ bàng quang nên bơm hơi hoặc thanh huyết vào bàng
quang để làm gì ?
1-Để thành trước và sau bàng quang khỏi dính vào nhau.
2- Để đẩy phúc mạc lên cao, mổ không phạm vào các tạng trong ổ bụng.
3- Làm giảm bớt chảy máu trong phẫu thuật.
Câu h ỏi 22 (10) Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết bàng quang là gì ?
1-Các thớ cơ dọc.
2- Hai tĩnh mạch ở mặt trước.
3- Sờ nắn có cảm giác của một túi căng.
4- Chọc hút có nước tiểu.
Câu h ỏi 23 (3) Trong phương pháp dẫn lưu bàng quang trên xương mu, vị trí mở bàng quang ở
đâu
?
1-Đỉnh bàng quang
2- Chính giữa mặt trước
3- Vùng Trigone (tam giác bàng quang)
4- Chính giữa mặt sau
5- Đáy bàng quang.
Câu h ỏi 24 (8) Khi mở dẫn lưu bàng quang vì sao cần phải kẹp giữ cho được mép niêm mạc ?
1- Vì niêm mạc bàng quang dễ chảy máu, cần cầm máu kỹ.
2-Để chắc chắn là đã vào trong lòng bàng quang, không đi nhầm vào lớp hạ niêm mạc.
3- Để khi khâu bàng quang có thể khâu riêng lớp niêm mạc bằng chỉ catgut nhỏ.
4- Để khi khâu bàng quang có thể khâu lộn mép niêm mạc ra ngoài.
Câu h ỏi 25 (6) Để giải quyết tình trạng căng ứ nước tiểu do bí đái, phương pháp nào dưới đây là
sai
?
1-Chạy thận nhân tạo .
2- Thông niệu đạo .
3-Chọc bàng quang trên xương mu .
4
4- Mở thông bàng quang .
5
Câu h ỏi 26 (3) Ðường mổ nào dưới ðây không ðược dùng trong mở dẫn lưu bàng quang trên
xương
mu?
1- Ðường trắng giữa dưới rốn.
2- Ðường ngang trên xương mu .+
3-Ðường Pfannenstiel . no chinh la duong ngang tren xuong mu
Câu h ỏi 27 (10) Khâu các mối chỉ căng ở vị trí định mở bàng quang để làm gì ?
1- Để làm điểm tựa khi rạch mở bàng quang .
2-Để buộc cố định ống thông vào thành bàng quang .
3- Để đính bàng quang lên thành bụng .
Câu h ỏi 28 (5) Vì sao không nhất thiết phải khâu mối túi xung quanh 3 mối chỉ căng trước khi
mở bàng quang ? Câu trả lời nào dưới đây là câu sai?
1-Có khi phải mở rộng hơn.
2-Có thể đóng kín bàng quang và đặt thông bàng quang qua niệu đạo
3- Có thể đóng kín bàng quang, không cần dẫn lưu .
Câu h ỏi 29 (13) Khi dẫn lưu bàng quang trên xương mu, cần phải khâu cố định bàng quang
xung quanh ống thông lên cân trắng thành bụng nhằm mục đích gì ?
1-Để bàng quang mau liền hơn.
2- Để cách ly khoang Retzius .
3-Để cách ly khoang phúc mạc .
Câu h ỏi 30 (0) Rút dẫn lưu bàng quang trên xương mu vào thời điểm nào ?
1-Ngày thứ 3 - 4 sau mổ.
2-Ngày thứ 7 và thay bằng một thông Nélaton qua niệu đạo.
3-Sau ngày thứ 7, khi kẹp thử ống dẫn lưu, bệnh nhân tự đái được.
Câu h ỏi 31 (16) Khi khâu nối ruột tận - tận, điểm yếu nhất của đường khâu ở đâu?
1-Bờ tự do của ruột.
2-Hai má bên quai ruột.
3- Bờ mạc treo ruột.
4- Dải dọc cơ ở đại tràng.
Câu h ỏi 32 (20) Lớp cơ ở thành ống tiêu hóa giữ vai trò gì trong các mối khâu?
1-Tạo sự liền dính đường khâu miệng nối.
2- Tạo sự bền vững cơ học của đường khâu, miệng nối.
3- Đảm bảo tuần hoàn miệng nối.
4- Cầm máu đường khâu miệng nối.
6
Câu hỏi 33 (20) Chảy máu đường khâu, miệng nối ống tiêu hóa là chảy máu từ lớp nào ?
1-Thanh mạc.
2- Lớp cơ.
3- Lớp hạ niêm mạc.
4- Lớp niêm mạc.
Câu h ỏi 34 (25) Khâu nối ống tiêu hóa, lớp nào đóng vai trò quyết định cho sự liền dính ?
1-Lớp niêm mạc.
2- Lớp hạ niêm mạc.
3- Lớp cơ.
4- Lớp thanh mạc .
Câu h ỏi 35 (19) Khâu lớp toàn thể ống tiêu hoá tốt nhất là khâu bằng chỉ gì ?
1- Lin.
2- Nilon.
3- Catgut.
4- Perlon.
Câu h ỏi 36 (18) Khâu ống tiêu hóa, tốt nhất dùng loại kim nào ?
1-Kim tam giác.
2-Kim tròn.
3-Kim hình thang.
4- Kim hình thoi.
Câu h ỏi 37 (10) Khâu toàn thể ống tiêu hóa như thế nào là tốt nhất ?
1-Niêm mạc áp vào niêm mạc, mép cắt quay ra ngoài.
2- Thanh mạc áp vào thanh mạc, mép cắt gục vào trong.
3- Niêm mạc áp vào thanh mạc, mép cắt hướng vào nhau.
Câu h ỏi 38 (9) Khâu vắt toàn thể thành trước miệng nối bên - bên, dùng mối khâu nào thanh mạc
cơ sẽ áp sát vào nhau tốt nhất ?
1-Vắt thường.
2-Vắt Connel - Mayo.
3-Vắt Schmieden.
4- Kết hợp vắt Schmieden với Connel - Mayo.
Câu h ỏi 39 (12) Một đường mổ tốt cần đạt được tiêu chuẩn gì ?
1-Trực tiếp vào được tạng cần phẫu thuật.
2- Ít làm tổn thương các mạch máu thần kinh.
3- Có độ dài hợp lý, không cản trở thao tác phẫu thuật. Khi cần có thể mở rộng dễ dàng.
7
4- Khi hồi phục phải dễ dàng và đạt được yêu cầu thẩm mĩ.
5- Phải có đủ cả 4 yếu tố được nêu trong các phương án trả lời câu hỏi này.
Câu h ỏi 40 (17) Ở thành bụng trước bên, ngoài nhóm các đường rạch dọc còn có nhóm đường
rạch nào được xếp vào nhóm các đường mổ tốt ?
1- Nhóm các đường rạch ngang.
2- Nhóm các đường rạch xiên (chếch) theo hướng từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong.
3- Nhóm các đường rạch gãy góc, lượn sóng.
Câu h ỏi 41 (10) Để bộc lộ đựơc một động mạch cần phải biết những gì ?
1- Đường chuẩn đích.
2- Cơ tùy hành.
3- Hướng đi của động mạch.
4- Tất cả các yếu tố được liệt kê trong các phương án trả lời câu hỏi này.
Câu h ỏi 42 (14) Một vết thương mạch máu có tổn thương phần mềm gọn sạch,
chưa có dấu hiệu nhiễm khuẩn, có chỉ ðịnh thắt mạch, vị trí thắt ở ðâu ?
1- Tại vết thương.
2- Xa vết thương.
3- Kết hợp tại vết thương và xa vết thương.
Câu h ỏi 43 (25) Nguyên tắc nào dưới đây là quan trọng nhất trong khâu nối mạch
máu ?
1- Nội mạc áp sát vào nhau.
2- Không gây hẹp lòng mạch.
3-Đường khâu kín, không căng, không xoắn vặn.
4- Không tạo cục máu dọc đường khâu.
5- Không gây dập nát thành mạch.
Câu h ỏi 44 (17) Chỉ liền kim được sử dụng trong khâu nối mạch máu thường là chỉ gì ?
1-Catgut.
2-Perlon.
3-Sợi bông xe.
4-Lụa đơn sợi hoặc Nilon đơn sợi.
Câu h ỏi 45 (12) Đối với người bệnh, phẫu thuật thực chất là loại chấn thương gì ?
1-Tinh thần.
2-Cơ học. +
3-Tinh thần và cơ học
Câu h ỏi 46 (20) Phẫu thuật cấp cứu tối khẩn cấp là loại phẫu thuật cần được mổ càng.....( ? )...
càng
7
tốt.
1- Nhanh.
2- Sớm.+
3-Thận trọng .
Câu h ỏi 47 (10) Đối với phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp, thời gian chờ phẫu thuật gây nguy hiểm
đến tính mạng người bệnh được tính bằng gì ?
1-Phút. +
2-Giờ.
3-Ngày.
4-Tuần.
Câu h ỏi 48 (13) Thời điểm phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp có trì hoãn phụ thuộc vào yếu tố nào ?
1-Ý muốn phẫu thuật viên.
2-Tình trạng người bệnh.
3-Trang thiết bị của bệnh viện.
Câu h ỏi 49 (13) Phẫu thuật một thì là phẫu thuật tiến hành một..... ( ? )...... là có kết quả hoàn
chỉnh .
1-Thì.
2-Lần.
3-Ngày.
4-Giờ.
Câu h ỏi 50 (16) Phẫu thuật nhiều thì là loại phẫu thuật mà người bệnh phải trải qua nhiều...( ? )....
mổ mới có kết quả hoàn chỉnh.
1-Thì.
2-Lần.
3-Giờ.
4-Ngày.
Câu h ỏi 51 (18) Trong 4 thì mổ cơ bản, thì mổ nào là quan trọng nhất ?
1- Thì một.
2-Thì hai.
3-Thì ba.
4-Thì bốn.
5-Thì hai và ba.
Câu h ỏi 52 (13) Mở bụng theo đường trắng giữa trên và dưới rốn bắt đầu rạch từ đâu?
1-Trên rốn 1cm.
2-Dưới mũi ức 1cm.
3- Điểm thượng vị.
8
Câu h ỏi 53 (21) Mở bụng theo đường trắng giữa trên và dưới rốn phải rạch thế nào so với rốn ?
1-Vòng qua bên phải rốn.
2-Vòng qua bên trái rốn.
3- Thẳng qua rốn.
Câu h ỏi 54 (18) Mở bụng theo ðường trắng giữa trên rốn bắt ðầu rạch từ ðâu ?
1-Sát dưới mũi ức.
2-Cách dưới mũi ức 1 cm.
3-Cách dưới mũi ức 2cm.
4-Cách dưới mũi ức 3cm.
Câu h ỏi 55 (26) Đóng bụng đường trắng giữa trên rốn - 2 lớp. Lớp trong nên đóng theo chiều nào
?
1-Từ phía mũi ức xuống phía rốn.
2-Từ phía rốn lên phía mũi ức.
3-Từ giữa vết mổ về 2 phía.
4- Chiều nào cũng được.
Câu h ỏi 56 (16) Đóng bụng đường trắng giữa trên rốn 2 lớp . Lớp trong ta phải đóng các thành
phần
nào ?
1- Phúc mạc, cân trắng và tổ chức mỡ dưới da.
2-Phúc mạc và mạc ngang.
3-Phúc mạc
4-Phúc mạc, mạc ngang và cân trắng. +
5-Phúc mạc và cân trắng. mac ngang dinh vao can trang
Câu h ỏi 57 (17) Đóng bụng lớp trong đường trắng giữa trên rốn phải khâu bằng chỉ gì ?
1-Lin.
2-Lụa
3- Perlon. (Lop ngoai khau da bang chi lin)
4-Catgut.
5-Coton.
Câu h ỏi 58 (12) Ổ áp xe ruột thừa ở khu vực nào thì được dùng đường Roux để dẫn lưu áp xe ?
1-Sau manh tràng,
2-Hố chậu phải.
3-Trong tiểu khung.
4-Dưới gan.
9
Câu h ỏi 59 (10) Ðường Roux chạy song song với ðường nào ?
10
1-Dây cung ðùi.
2-Bờ ngoài cơ thẳng bụng.
3-Ðường Mac Burney.
Câu h ỏi 60 (15) Đường mổ Mac - Burney được dùng trong phẫu thuật nào ?
1- Phẫu thuật buồng trứng.
2- Cắt bỏ ruột thừa viêm cấp.
3- Mổ lấy sỏi niệu quản.
4-Dẫn lưu áp xe ruột thừa.
5-Viêm phúc mạc ruột thừa.
Câu h ỏi 61 (10) Mổ thoát vị bẹn, rạch da theo ðường phân giác của góc ðược
tạo bởi dây cung ðùi và ðường nào ?
1- Bờ ngoài cơ thẳng bụng cùng bên.
2-Ðường trắng giữa dưới rốn.
3-Ðường nối 2 gai chậu trước trên.
4-Bờ ngoài cơ thẳng bụng bên ðối diện.
Câu h ỏi 62 (21) Trong các vết thương dưới đây, trường hợp nào nếu chỉ định mổ cấp cứu là sai?
1-Vết thương động mạch lớn đang chảy máu .
2-Vết thương có ổ máu tụ nằm trên đường đi của động mạch lớn, vẫn bắt được mạch ngoại vi.
3-Vết thương mạch máu đã được xử trí nhưng chảy máu tái diễn nhiều lần .
Câu h ỏi 63 (16) Chỉ ðịnh nào là sai trong các chỉ ðịnh phẫu thuật muộn các vết thương mạch
máu
sau ðây ?
1-Có ổ máu tụ nằm trên ðường ði của ðộng mạch làm mất mạch ngoại vi.
2-Có thông ðộng - tĩnh mạch.
3-Có phồng ðộng mạch, tĩnh mạch tiến triển êm ả.
Câu h ỏi 64 (19) Trước khi thắt động mạch có thể kiểm tra tình trạng tuần hoàn bên bằng
phương pháp thử của Leker - Henlé: dùng Bulldog kẹp 2 đầu mạch bị đứt, lau sạch vết thương sau đó
mở kẹp Bulldog ở đâu?
1-Cả đầu trung tâm và ngoại vi.
2- Đầu ngoại vi. (Nếu chảy máu qua chỗ tổn thương thì tuần hoàn bên tốt)
3- Đầu trung tâm.
Câu h ỏi 65 (9) Đường chuẩn đích của động mạch cảnh là đường nào ?
1- Nối từ bờ sau xương chũm tới khớp ức đòn cùng bên.
2- Nối từ mỏm chũm tới khớp ức đòn cùng bên .
3- Nối từ xương chũm tới khớp ức đòn cùng bên .
4- Nối từ bờ trước xương chũm tới khớp ức đòn cùng bên.
11
Câu h ỏi 66 (6) Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nào ?
1- Nối từ đỉnh nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
2- Nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
3- Nối từ đỉnh đường nách trước tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
4- Nối từ đường nách giữa tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
Câu h ỏi 67 (7) Đường chuẩn đích của động mạch cánh tay là đường nào ?
1- Nối từ đỉnh nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
2- Nối từ đường nách giữa tới điểm giữa nếp gấp khuỷu
3- Nối từ nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
4- Nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.
Câu h ỏi 68 (3) Ðường chuẩn ðích của ðộng mạch ðùi là ðường nào ?
1- Nối từ ðiểm giữa cung ðùi tới bờ sau trên lồi cầu trong xương ðùi.
2- Nối từ ðiểm giữa cung ðùi tới bờ trên lồi cầu trong xương ðùi.
3- Nối từ ðiểm giữa cung ðùi tới lồi cầu trong xương ðùi.
4- Nối từ ðiểm giữa cung ðùi tới bờ sau lồi cầu trong xương ðùi.
5- Nối từ ðiểm giữa cung ðùi tới bờ trước lồi cầu trong xương ðùi.
Câu h ỏi 69 (4) Đường chuẩn đích của động mạch chày trước là đường nào ?
1- Nối từ hõm trước mác tới đường liên mắt cá trước cổ chân.
2- Nối từ hõm trước mác tới điểm giữa đường liên mắt cá cổ chân.
3- Nối từ chỏm xương mác tới đường liên mắt cá trước cổ chân.
4- Nối từ chỏm xương mác tới điểm giữa đường liên mắt cá trước cổ chân.
5- Nối từ hõm trước mác tới điểm giữa đường liên mắt cá trước cổ chân.
Câu h ỏi 70 (2) Đường chuẩn đích của động mạch quay là đường nào ?
1- Nối từ nếp gấp khuỷu tới rãnh mạch.
2- Nối từ mỏm trên lồi cầu tới rãnh mạch.
3- Nối từ điểm giữa nếp gấp khuỷu tới rãnh mạch.
4-Nối từ mỏm trên ròng rọc tới rãnh mạch.
Câu h ỏi 71 (2) Đường chuẩn đích của động mạch trụ là đường nào ?
1- Nối từ điểm giữa nếp gấp khuỷu tới bờ ngoài xương đậu.
2- Nối từ mỏm trên ròng rọc tới xương đậu.
3- Nối từ mỏm trên ròng rọc tới bờ trong xương đậu.
4- Nối từ mỏm trên ròng rọc tới bờ ngoài xương đậu.
Câu h ỏi 72 (7) Với động mạch nách, câu trả lời nào dưới đây là câu đúng ?
1-Cơ tuỳ hành của động mạch nách là cơ quạ cánh tay.
12
2-Dây thần kinh tuỳ hành động mạch nách là dây cơ bì.
3-Đoạn nguy hiểm khi thắt động mạch nách là đoạn giữa động mạch vú ngoài và động mạch vai dưới.
4-Đường rạch hay dùng nhất để bộc lộ động mạch nách là đường song song dưới xương đòn.
Câu h ỏi 73 (3) Với động mạch cánh tay, câu trả lời nào dưới đây là câu sai ?
1-Cơ tuỳ hành của động mạch cánh tay là cơ nhị đầu cánh tay
2-Dây thần kinh tuỳ hành động mạch cánh tay là dây trụ.
3-Động mạch cánh tay có vòng nối với động mạch nách, động mạch quay và động mạch trụ.
4-Đoạn nguy hiểm khi thắt động mạch cánh tay là đoạn giữa động mạch mũ và động mạch cánh tay
sâu.
Câu h ỏi 74 (1) Ðối với ðộng mạch quay, câu trả lời nào dưới ðây là câu ðúng ?
1-Hướng ði của ðộng mạch quay là hướng tiếp theo của ðộng mạch cánh tay.
2-Ðộng mạch quay không có cơ tuỳ hành và thần kinh tuỳ hành.
3-Ðộng mạch quay và thần kinh quay nằm ở trong bao của cơ ngửa dài.
4-Thắt ðộng mạch quay không bao giờ bị hoại thư do thiếu máu.
Câu h ỏi 75 (3) Ðối với ðộng mạch trụ, câu trả lời nào dưới ðây là câu sai?
1-Ðộng mạch trụ tách khỏi ðộng mạch cánh tay ở ngay nếp gấp khuỷu rồi chạy thẳng xuống cổ tay.
2-Cơ trụ trước là cơ tuỳ hành của ðộng mạch trụ.
3-Thần kinh trụ là dây thần kinh tuỳ hành ðộng mạch trụ.
Câu h ỏi 76 (3) Đối với động mạch khoeo, câu trả lời nào dưới đây là câu sai ?
1-Ở trong hõm khoeo động mạch khoeo nằm ở phía trong nhất, sâu nhất, thần kinh hông khoeo trong ở
ngoài nhất và nông nhất.
2-Động mạch khoeo tiếp nối với động mạch đùi - ở phía trên, với động mạch chày trước và chày sau ở phía dưới, nên thắt động mạch khoeo không sợ gây hoại thư do thiếu máu.
3-Đường rạch để bộc lộ động mạch khoeo là rạch theo trục hõm khoeo, 2/3 chiều dài đường rạch ở
phía trên nếp khoeo.
4-Có thể rạch dọc ở phía trong trục hõm khoeo 1cm, song song với trục này cũng bộc lộ vào động
mạch khoeo được.
Câu h ỏi 77 (4) Đối với các động mạch chày, câu trả lời nào dưới đây là câu
sai ?
1-Động mạch chày trước và động mạch chày sau là 2 ngành cùng của động mạch khoeo.
2-Động mạch chày sau không nuôi dưỡng cơ tam đầu cẳng chân.
3-Động mạch chày trước luôn luôn chạy ở phía ngoài cơ cẳng chân trước.
4-Đường rạch bộc lộ động mạch chày sau ở bắp chân là đường rạch hình lưỡi lê, bắt đầu rạch từ nếp
khoeo và tận hết ở trong ống gót. (bắt đầu cách nếp khoeo 4cm)
13
Câu h ỏi 78 (4) Vị trí thắt tốt nhất của động mạch nách là ở ngay trên chỗ phát sinh của động
mạch
14
nào ?
1- Động mạch vai dưới.
2- Động mạch mũ.
3-Động mạch ngực ngoài.
4-Động mạch cánh tay sâu.
Câu h ỏi 79 (7) Vị trí thắt tốt nhất của ðộng mạch cánh tay là ở dưới chỗ phát sinh của ðộng mạch
nào ?
1- Ðộng mạch mũ.
2- Ðộng mạch cánh tay sâu.
3- Ðộng mạch ngực ngoài.
4- Ðộng mạch vai dưới.
Câu h ỏi 80 (1) Thắt ðộng mạch cảnh ngoài nên thắt ở khoảng trên ðộng mạch nào ?
1- Ðộng mạch giáp trạng trên.
2- Ðộng mạch giáp trạng dưới.
3- Ðộng mạch lưỡi.
4- Ðộng mạch mặt.
Câu h ỏi 81 (2) Thắt động mạch đùi chung nên thắt ở dưới cung đùi, ngay trên
chỗ phân chia ra động mạch nào ?
1- Động mạch dưới da bụng. cung co the la dung
2- Động mạch mũ chậu nông. (đấy là ngành bên thứ 2,chính là thắt giữa ngành bên 2 và 1,nên thắt
dưới đm dưới da bụng,trên đm mũ chậu nông)
3-Động mạch thẹn ngoài trên .
4-Động mạch thẹn ngòai dưới.
5-Động mạch đùi sâu.
Câu h ỏi 82 (4) Thắt động mạch đùi ở đoạn 1/3 giữa đùi, nên thắt ở dưới chỗ phân chia ra động
mạch
nào ?
1- Động mạch nối lớn.
2- Động mạch đùi sâu
3- Động mạch đùi nông.
Câu hỏi 83 (6) Thắt động mạch khoeo ở đâu là tốt nhất ?
1-Ở đỉnh của tam giác đùi .
2-Ở đỉnh của tam giác chày .
3-Ở khoảng giữa tam giác đùi .
4-Ở khoảng giữa tam giác chày .
5-Ở chính giữa nếp khoeo .
15
Câu h ỏi 84 (4) Trong hệ thống động mạch cảnh, thắt động mạch nào là nguy hiểm nhất ?
1- Cảnh gốc.
2-Cảnh ngoài.
3-Cảnh trong.
Câu h ỏi 85 (11) Đối với cắt cụt chi thể do vết thương chiến tranh, các câu trả lời dưới đây câu nào
là
câu sai?
1-Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, để ngỏ hoàn toàn.
2-Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, rửa sạch mỏm cụt, đóng kín mỏm cụt.
3-Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, rửa sạch mỏm cụt, để ngỏ hoàn toàn.
Câu h ỏi 86 (24) Về những biến đổi sau khi cắt cụt, các câu trả lời dưới đây câu nào là câu sai?
1-Mạch máu phát triển dài ra.
2-Thần kinh mọc dài ra.
3-Mạch máu teo nhỏ lại.
4-Thần kinh mọc dài ra còn mạch máu teo nhỏ lại
Câu h ỏi 87 (15) Trường hợp nào dưới đây không thuộc chỉ đinh cắt cụt kì đầu?
1-Mỏm cụt chưa đạt yêu cầu lắp chi giả.
2-Chi thể bị cắt cụt tự nhiên.
3-Vết thương có garo, phần mềm dưới garo đã hoại tử.
4-Chi thể bị dập nát xương, cơ, mạch máu,thần kinh.
Câu h ỏi 88 (13) Trường hợp nào dưới đây không thuộc chỉ định cắt cụt kì 2 ?
1-Vết thương bị nhiễm khuẩn hoại thư sinh hơi.
2-Mỏm cụt không đạt yêu cầu lắp chi giả.
3-Vết thương đã qua phẫu thuật tạo hình nhưng không phục hồi được chức năng.
Câu h ỏi 89 (14) Có 3 phương pháp cắt cụt cơ bản. Đó là những phương pháp nào?
1-Cắt tròn, cắt vạt và cắt hình bầu dục.
2-Cắt tròn hình phễu, cắt tròn phẳng và cắt tròn bỏ ngỏ.
3-Cắt tròn phẳng, cắt tròn hình phễu và cắt vạt
Câu h ỏi 90 (13) Phương pháp cắt cụt nào dưới đây không thuộc các phương pháp cắt tròn ?
1-Cắt tròn phẳng.
2-Cắt tròn hình phễu.
3-Cắt tròn để ngỏ.
4-Cắt hình elip.
5-Cắt tròn có đường xẻ bên.
16
Câu h ỏi 91 (2) Trong phương pháp cắt tròn điển hình, lớp cơ sâu được cắt
ngang mức cưa xương khi cắt cụt chi thể ở vị trí nào trong các vị trí cho dưới
đây ?
1- 1/3 dưới cánh tay.
2- 1/3 dưới đùi.
3- 1/3 giữa cẳng tay. (cắt tròn cơ lớp sâu)
4- Vạt sau 1/3 giữa cẳng chân. (cắt vạt)
Câu h ỏi 92 (23) Ở ðoạn chi có 2 xương, cưa xương như thế nào là ðúng nguyên tắc?
1-Khởi ðầu cưa ở xương cố ðịnh làm mốc, tiếp theo cưa ðứt xương di ðộng, sau ðó cưa ðứt xương cố
ðịnh cuối cùng.
2- Cưa ðứt cả 2 xương cùng một lúc.
3- Khởi ðầu cưa ở xương di ðộng làm mốc, tiếp theo cưa ðứt xương cố ðịnh sau ðó cưa ðứt xương di
ðộng cuối cùng.
Câu h ỏi 93 (7) Xử lí mạch máu trong cắt cụt chi thể, buộc mạch máu ở chỗ nào là đúng?
1- Ngang mức cưa xương.
2-Ngang mức cắt của lớp cơ sâu.
3- Ngang mức cắt của lớp cơ nông.
4-Ngang mức cắt của lớp cơ mà mạch đó nuôi dưỡng.
Câu h ỏi 94 (15) Cầm máu ống tuỷ sau khi cưa xương bằng kĩ thuật nào là đúng ?
1- Nhét sáp ong vào ống tuỷ.
2- Nhét miếng cơ đã đập dập vào ống tuỷ.
3- Đắp gạc thấm huyết thanh mặn đẳng trương nóng, nhiều lần cho tới khi cầm máu
4- Để tự cầm máu tự nhiên mà không cần can thiệp gì cả.
Câu h ỏi 95 (10) Câu nào dưới đây là sai so với nguyên tắc cơ bản trong cắt cụt chi do vết
thương chiến tranh ?
1- Phải hồi sức chống shock tốt.
2- Phương pháp cắt phải nhanh, gọn.
3- Đóng kín mỏm cụt.
4- Tiết kiệm chi thể tối đa.
Câu h ỏi 96 (14) Về những biến đổi tại chỗ sau cắt cụt ở người trưởng thành - Câu trả lời nào
dưới đây là câu đúng ?
1- Xương có xu hướng mọc dài ra.
2- Mạch máu phát triển dài ra.
3- Thần kinh có xu hướng teo nhỏ lại.
4- Da co rút thứ phát và có xu hướng teo đi.
17
Câu h ỏi 97 (3) Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cánh tay , mốc cưa xương cách trên đường liên
khớp khoảng bao nhiêu?
1- Khoảng 3-4 cm.
2- Khoảng 4-5 cm.
3- Khoảng 2-3 cm
4- Khoảng dưới 2 cm.
5- Tuỳ phẫu thuật viên.
Câu h ỏi 98 (2) Cắt cụt 1/3 dưới cẳng tay phải xử lý bao nhiêu động mạch chính?
1- Hai.
2- Ba.
3- Bốn.
4- Năm.
Câu h ỏi 99 (2) Kỹ thuật cắt cụt 1/3 dưới cẳng tay - câu trả lời nào dưới ðây là câu ðúng ?
1- Gân cơ lớp nông ðược cắt riêng ngang mức da co.
2- Gân cơ lớp sâu ðược cắt riêng ngang mức cơ nông co.
3- Gân cơ cả khu trước và khu sau ðều ðược cắt cùng một mức, ở ngang mức da co.
4- Gân cơ cả khu trước và khu sau ðều ðược cắt cùng một mức- ngang mức cưa xương.
Câu h ỏi 100 (5) Cắt cụt 1/3 dưới cánh tay, cắt cơ khu trước như thế nào là
ðúng?
1- Cắt cơ nhị ðầu ngang mức da co, cơ cánh tay trước ngang mức cơ nhị ðầu co.
2- Cắt cả cơ nhị ðầu và cơ cánh tay trước ngang mức da co.
3- Cắt cơ nhị ðầu dưới mức da co 1,5 cm, cơ cánh tay trước ngang mức cơ nhị ðầu co.
4- Cắt cả cơ nhị ðầu và cơ cánh tay trước ðều ở ngang mức cưa xương.
Câu h ỏi 101 (0) Cắt cụt điển hình ở 1/3 giữa cẳng chân dùng phương pháp nào ?
1-Cắt tròn có đường xẻ bên.
2- Cắt hai vạt không đều nhau.
3-Cắt hai vạt đều nhau.
4- Cắt hình vợt.
Câu h ỏi 102 (25) Trong mở khí quản cấp cứu cần ưu tiên nội dung nào ?
1- Gây mê tốt .
2- Mở thông khí quản ra ngoài.
3- Không làm tổn thương tuyến giáp.
4- Cầm máu.
Câu h ỏi 103 (5) Trường hợp nào dưới đây có chỉ định chọc hút khoang phế mạc?
1-Vết thương ngực hở lớn.
2- Tràn khí, tràn dịch lớn khoang phế mạc mà chưa có điều kiện dẫn lưu. (Chi choc hut khi luong
18
khi,dich it thoi)
3- Mủ khoang màng phổi
4- Máu đông khoang màng phổi
Câu h ỏi 104 (3) Nguyên tắc chọc hút và mở dẫn lưu khoang phế mạc ?
1-Kín, vô trùng.
2-Một chiều, vô trùng.
3- Kín, một chiều.
Câu h ỏi 105 (7) Dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu là gì ?
1- Là đặt kim dẫn lưu vào khoang phế mạc.
2- Là đặt ống dẫn lưu vào khoang phế mạc qua khe liên sườn.
3- Là đặt ống dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn 1 xương sườn.
4-Là đặt ống dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn 2 xương sườn trở lên.
Câu h ỏi 106 (5) Khi dẫn lưu dịch khoang phế mạc, đầu trong ống dẫn lưu đặt nằm ở đâu ?
1-Rãnh sống sườn.
2-Góc sườn hoành.
3- Rốn phổi.
4-Nền phổi.
5-Đỉnh phổi.
Câu h ỏi 107 (3) Khi đang tiến hành đặt dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu, ống dẫn lưu cần được
làm
gì ?
1- Nối với một bơm tiêm.
2- Kẹp kín bằng kìm.
3-Nối với hệ thống ba chai dịch.
4- Nối với máy hút.
5-Để hở hoàn toàn.
Câu h ỏi 108 (10) Khâu cố định ống dẫn lưu vào phế mạc thành bằng chỉ gì ?
1- Perlon
2- Lin
3- Catgut ???
4- Lụa
5- Coton
Câu h ỏi 109 (11) Trong các trường hợp dưới ðây, trường hợp nào nếu chỉ ðịnh mở khí quản là sai
?
19
- Xem thêm -