Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Toán học 319 đề bài tập tuần môn toán hk2 5 khối tiểu học ...

Tài liệu 319 đề bài tập tuần môn toán hk2 5 khối tiểu học

.PDF
522
92
97

Mô tả:

BÀI TẬP TUẦN KHỐI 1 - TẬP 1 019-024 MỤC LỤC Contents Tuần 19: 20, hai chục .......................................................................................................... 2 Đề 01 ............................................................................................................................... 2 Tuần 20: phép cộng dạng 14+3; phép trừ dạng 17 – 3 ....................................................... 4 Đề 02 – tuần 20 ............................................................................................................... 4 Đề 03 – Tuần 20 .............................................................................................................. 5 Tuần 21: Bài toán có lời văn .............................................................................................. 8 Đề 06 - Tuần 21 ............................................................................................................. 8 Đề 04 ............................................................................................................................. 16 Tuần 22: Giải toán có lời văn............................................................................................ 18 Đề 05 ............................................................................................................................. 18 Đề 06 ............................................................................................................................. 22 Tuần 23: Vẽ đoạn thẳng độ dài cho trước ......................................................................... 24 Đề 07 ............................................................................................................................. 24 Tuần 24: Cộng, trừ số tròn chục ....................................................................................... 27 Đề 08 ............................................................................................................................. 27 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) ............................................................................... 27 Câu 1 (0,5 điểm). KÕt quả của phÐp tÝnh 20 + 30 lµ: ..................................................... 27 Đề 09 ............................................................................................................................. 30 Tuần 19: 20, hai chục Đề 01 Bài 1. a. Viết các số từ 10 đến 20: ……………………………………………………………………………………………… b. Viết các số từ 20 đến 10: ……………………………………………………………………………………………… Bài 2. Số? Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 12 10 15 2 10 8 14 10 10 10 10 13 17 6 Bài 4. Số? a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị b) Số liền trước của số 13 là …… Số 20 gồm … chục và … đơn vị Số liền sau của số 16 là …… Số 14 gồm … chục và … đơn vị Số liền sau của số 19 là …… Số 11 gồm … chục và … đơn vị Số liền trước của số 18 là …… Số 18 gồm … chục và … đơn vị Số liền trước của số 11 là …… c) Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua … quả trứng. 9 11 Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………… b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 1)a)10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20 b)20;19;18;17;16;15;14;13;12;11;10 2) Học sinh tự điền các số từ 0 đến 10 3)10  8  18 14  10  4 8  7  15 10  6  16 6  7  13 3  7  10 10  9  19 10  7  17 6  5  11 4) a) Số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị Số 20 gồm 2 chục 0 đơn vị Số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị b) Số liền trước của số 13 là 12 Số liền sau của số 16 là 17 Số liền sau của số 19 là 20 Số liền trước của số 18 là 17 Số liền trước của số 11 là 10. c) Mẹ mua 20 quả trứng 5) a) Từ bé đến lớn: 8;10;13;16;19;20. b) Từ lớn đến bé: 20;19;16;13;10;8 Tuần 20: phép cộng dạng 14+3; phép trừ dạng 17 – 3 Đề 02 – tuần 20 Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm … chục và … đơn vị. + Số 13 gồm … đơn vị và … chục. + Số 16 gồm … chục và … đơn vị. + Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số 10 gồm … chục và … đơn vị. + Số liền trước số 20 là … + Số liền sau số 10 là … + Số liền trước số 17 là … + Số bé nhất có một chữ số là … + Số bé nhất có hai chữ số là … Bài 2. Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. Bài 3. Số? 10 + … = 18 16 – … = 13 14 + 5 = … 19 – 3 – … = 11 .... + 3 = 17 19 – 3 = … … – 5 = 12 15 + … – 8 = 10 Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 15 + 2 19 – 9 17 – 3 10 + 6 18 – 6 8+2 11 + 5 11 + 1 19 – 2 19 – 5 Bài 5. Nối với số thích hợp: 19 < < 16 15 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02 16 17 16 < 18 19 20 < 20 1) Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 13 gồm 3 đơn vị và 1 chục Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số liền trước số 20 là 19 Số liền sau số 10 là 11 Số liền trước số 17 là 16 Số bé nhất có 1 chữ số là số 0 Số bé nhất có 2 chữ số là số 10. 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 12  3  15 16  4  12 10  9  19 14  4  18 19  0  19 17  2  15 19  5  14 18  6  12 3) Số 10  8  18 14  3  17 16  3  13 14  5  19 19  3  5  11 19  3  16 17  5  12 15  3  8  10 4) Nối 15  2  19  2 10  6  11  5 19  9  8  2 18  6  11  1 17  3  19  5 5) 19  20 15  16 16  17  20 Đề 03 – Tuần 20 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: a) Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là: A. 1 B. 18 C. 8 b) Anh có 1 chục viên bi, em có 6 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi? A. 6 B. 10 c) Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là: C. 16 A. 19, 13, 10, 16 C. 19, 16, 13, 10 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: B. 10, 13, 16, 19 + Số 18 gồm … chục và … đơn vị. + Số liền trước số 20 là … + Số 13 gồm … đơn vị và … chục. + Số liền sau số 10 là … + Số 16 gồm … chục và … đơn vị. + Số liền trước số 17 là … + Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số bé nhất có một chữ số là … + Số 10 gồm … chục và … đơn vị. + Số bé nhất có hai chữ số là … + Các số bé hơn 10 là: ………………………………………………………………….. + Các số lớn hơn 15 và bé hơn 20 là: …………………………………………………... + Các số bé hơn 16 và lớn hơn 10 là: …………………………………………………... Bài 3. Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. Bài 4. Số? 10 + … = 18 16 – … = 13 14 + 5 = … 19 – 3 – … = 11 .... + 3 = 17 19 – 3 = … … – 5 = 12 15 + … – 8 = 10 Bài 5. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 19 – 9 15 + 2 Bài 6. Nối 17 – 3 18 – 6 10 + 6 với số thích hợp: 19 < < 16 8+2 11 + 5 15 16 Bài 7. Viết phép tính thích hợp: a) Minh : 11 nhãn vở Hạnh : 8 nhãn vở Cả hai bạn : … nhãn vở? 16 < 19 – 2 11 + 1 17 18 < 20 19 20 b) Hiền : 19 quả vải Cho bạn : 4 quả vải Còn lại : … quả vải? 19 – 5 Bài 8. Trong hình vẽ bên: B a. Có … điểm. E b. Có … đoạn thẳng. H c. Có … hình tam giác. A ĐÁP ÁN ĐỀ 03 – TUẦN 20 1) a) B b)C c) B 2) 18 gồm 1 chục 8 đơn vị 13 gồm 3 đơn vị và 1 chục 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị số 20 gồm 2 chục 0 đơn vị 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số liền trước 20 là 19 Số liền sau số 10 là 11 Số liền trước 17 là 16 Số bé nhất có 1 chữ số là 0 Số bé nhất có 2 chữ số là 10 Các số bé hơn 10: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 Các số lớn hơn 15 và bé hơn 20: 16;17;18;19;20. Các số bé hơn 16 và lớn hơn 10 là: 11;12;13;14;15. 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 12  3  15 10  9  19 19  0  19 19  5  14 16  4  12 14  4  18 17  2  15 18  6  12 C 4) Số 10  8  18 16  3  13 14  5  19 19  3  5  11 14  3  17 19  3  16 17  5  12 15  3  8  10 5)15  2  19  2 19  9  8  2 10  6  11  5 18  6  11  1 6) 19  20 7) a)11  8  18 15  16 17  3  19  5 16  18  20 b)19  4  15 8) Có 5 điểm, 10 đoạn thẳng, 6 tam giác. Tuần 21: Bài toán có lời văn Đề 06 - Tuần 21 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: a. Số 15 đọc là: A. mười năm B. mười lăm C. một năm b. Số nào dưới đây lớn hơn 18? A. 19 B. 16 C. 10 c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là: A. 17 B. 18 C. 19 d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là: A. 10 B. 9 C. 11 e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là: A. 15 B. 16 C. 17 g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà. A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà Bài 2. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền trước Số đã cho Số liền sau Số liền sau ….. 11 ….. ….. 10 ….. ….. 18 ….. ….. 8 ….. ….. 19 ….. ….. 2 ….. ….. ….. 15 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 14 + 3 15 + 0 18 – 8 ….. ….. 17 16 – 5 11 – 1 12 + 7 13 + 5 19 – 3 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. 12 + 3 19 + 0 16 – 2 17 – 4 18 – 3 11 + 8 16 + 1 17 – 7 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. 13 + 3 15 – 0 12 + 2 11 + 4 17 – 6 14 – 2 14 + 4 16 – 6 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự: c) Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………… d) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………... Bài 5. Tính: 12 + 4 = … 14 – 4 = … 10 + 3 + 4 = … 12 + 6 – 2 = … 15 + 1 = … 15 – 2 = … 15 – 3 + 7 = … 17 – 7 + 5 = … 13 + 6 = … 19 – 6 = … 19 – 6 – 3 = … 19 – 1 + 1 = … 11 + 6 = … 17 – 0 = … 18 + 1 – 9 = … 15 + 3 + 1 = … Bài 6. Số? 17 18 +2 -3 - 6 -2 +2 +6 -4 -3 Bài 7. >, <, =? 13 + 4 …. 17 13 + 5 …. 17 – 1 17 – 7 …. 17 – 5 17 – 2 …. 16 14 + 0 …. 17 – 3 12 + 0 …. 12 – 0 16 + 1 …. 15 13 + 6 …. 19 – 1 4 + 13 …. 16 – 2 14 + 4 …. 18 11 + 4 …. 12 + 6 16 - 1 + 4 …. 18 + 0 Bài 8. Nối (theo mẫu): 18 - 3 19 - 1 - 5 10 + 4 + 4 13 14 15 12 + 6 - 4 16 17 18 19 - 6 + 4 19 + 0 - 4 Bài 9. Số? - 8 < 12 + = 16 + 3 12 + > 18 + 0 = 13 + 3 – 5 Bài 10. Viết phép tính thích hợp: a. Có : 17 bóng bay. Đã vỡ : 7 bóng bay. Còn : .... bóng bay? *b. Có : 19 cái kẹo Cho bạn : 5 cái kẹo Ăn : 3 cái kẹo Còn : ... cái kẹo? Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi ....................................................................... ……………………………………………………………………………………………? Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................ ……………………………………………………………………………………………? Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: a. Số 15 đọc là: A. mười năm B. mười lăm C. một năm b. Số nào dưới đây lớn hơn 18? A. 19 B. 16 C. 10 c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là: A. 17 B. 18 C. 19 d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là: A. 10 B. 9 C. 11 e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là: A. 15 B. 16 C. 17 g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà. A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà Bài 2. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau Số liền trước Số đã cho Số liền sau ….. 11 ….. ….. 10 ….. ….. 18 ….. ….. 8 ….. ….. 19 ….. ….. 2 ….. ….. 15 ….. ….. 17 ….. Bài 3. Đặt tính rồi tính: 14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5 11 – 1 12 + 7 13 + 5 19 – 3 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. 12 + 3 19 + 0 16 – 2 17 – 4 18 – 3 11 + 8 16 + 1 17 – 7 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. 13 + 3 15 – 0 12 + 2 11 + 4 17 – 6 14 – 2 14 + 4 16 – 6 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự: e) Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………… f) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………... Bài 5. Tính: 12 + 4 = … 14 – 4 = … 10 + 3 + 4 = … 12 + 6 – 2 = … 15 + 1 = … 15 – 2 = … 15 – 3 + 7 = … 17 – 7 + 5 = … 13 + 6 = … 19 – 6 = … 19 – 6 – 3 = … 19 – 1 + 1 = … 11 + 6 = … 17 – 0 = … 18 + 1 – 9 = … 15 + 3 + 1 = … Bài 6. Số? 17 18 +2 -3 - 6 -2 Bài 7. >, <, =? +2 +6 -4 -3 13 + 4 …. 17 13 + 5 …. 17 – 1 17 – 7 …. 17 – 5 17 – 2 …. 16 14 + 0 …. 17 – 3 12 + 0 …. 12 – 0 16 + 1 …. 15 13 + 6 …. 19 – 1 4 + 13 …. 16 – 2 14 + 4 …. 18 11 + 4 …. 12 + 6 16 - 1 + 4 …. 18 + 0 Bài 8. Nối (theo mẫu): 18 - 3 19 - 1 - 5 10 + 4 + 4 13 14 15 12 + 6 - 4 16 17 18 19 - 6 + 4 19 + 0 - 4 Bài 9. Số ? - 8 < 12 + = 16 + 3 12 + > 18 + 0 = 13 + 3 – 5 Bài 10. Viết phép tính thích hợp: a. Có : 17 bóng bay. Đã vỡ : 7 bóng bay. Còn : .... bóng bay? *b. Có : 19 cái kẹo Cho bạn : 5 cái kẹo Ăn : 3 cái kẹo Còn : ... cái kẹo? Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi ....................................................................... ……………………………………………………………………………………………? Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................ ……………………………………………………………………………………………? Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu): a. Tóm tắt: Có : 17 quả nhót Ăn : 6 quả nhót Còn : ... quả nhót? i An có 17 quả nhót, An đã ăn 6 quả nhót. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quả nhót? b. Tóm tắt: Có : 16 cái bánh Đã ăn : 4 cái bánh Còn lại: … cái bánh? Bài toán: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ? Bài toán: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ? Bài 13. Trong hình vẽ bên: d. Có … điểm. e. Có … đoạn thẳng. f. Có … hình tam giác. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06 1) a)B b)A c)C d)A e)C g)A 2) Số liền trước Số đã cho Số liền sau Số liền trước Số đã cho Số liền sau 10 11 ….12. …9.. 10 …11.. …..17 18 …19.. …7.. 8 9….. …18.. 19 …20.. …1.. 2 3….. 16….. 17 …18.. …14.. 15 …..16 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 14  3  17 15  0  15 18  8  10 16  5  11 11  1  10 12  7  19 13  5  18 19  3  16 12  3  15 19  0  19 16  2  14 17  4  13 18  3  15 11  8  19 16  1  17 17  7  10 13  3  16 15  0  15 12  2  14 11  4  15 17  6  11 14  2  12 14  4  18 16  6  10 4) c) bé đến lớn: 7;9;12;17;18;20 d) lớn đến bé: 20;18;17;12;9;7 5)12  4  16 15  1  16 14  4  10 10  3  4  17 15  2  13 15  3  7  19 12  6  2  16 17  7  5  15 13  6  19 11  6  17 19  6  13 19  6  3  10 17  0  17 18  1  9  10 19  1  1  19 15  3  1  19 6)17  2  19  3  16  2  18  4  14 18  6  12  2  10  6  16  3  13 7)13  4  17 17  2  16 13  5  17  1 14  0  17  3 17  7  17  5 12  0  12  0 16  1  15 14  4  18 13  6  19  1 11  4  12  6 4  13  16  2 16  1  4  18  0 8)10  4  4  18 19  1  5  13 19  0  4  15 19  6  4  17 12  6  4  14 9)11  8  12 10)a)17  7  10 12  8  18  0 15  4  16  3 11  13  3  5 b)19  5  3  11 11) a) Bài toán 1:……. có tất cả bao nhiêu con gà ? Bài toán 2: Em có 5 cái kẹo, mẹ cho em thêm 3 cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo ? Bài toán 3:……Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? 12) b) Trên đĩa có 16 cái bánh, đã ăn 4 cái bánh. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu chiếc bánh. c) Có 7 con thỏ. Sau đó có thêm 3 con thỏ. Hỏi có bao nhiêu con thỏ ? 13) d) Có 5 điểm e) Có 9 đoạn thẳng f) có 5 hình tam giác. Đề 04 I. rắc ng i m ( n à đáp án đúng 1. Số liền sau số l bé nhất có 2 chữ số là: A. 10 B. 11 C. 12 2. Điền số thích hợ vào chỗ trống: …. – 6 – 2 = 2 10 - …. + 5 = 7 A. 4; 2 B. 10; 8 C. 4; 8 3. Hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 D. 13 D. 10, 2 4. Các số: 20, 14, 18, 10, 12, 15 được ế theo chiều nhỏ dần là: A. 20, 19, 15, 14, 12, 10 C. 20, 18, 15, 14, 12, 10 B. 20, 18, 14, 15, 12, 10 D. 20, 18, 16, 14, 12, 10 II. ự n Bài 1. Số? Số liền trước Số đã cho 10 13 16 19 Số liền sau Bài 2. Tính …. – 4 + 3 = 16 19 - …. – 5 = 11 14 + …. – 2 = 17 ….. – 6 – 2 = 10 Bài 3. Lậ các hé tính cộng 16. với để có kết quả bằng …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Bài 4 Bạn T ng có 4 viên bi vừa màu đỏ vừa màu anh. Trong đó, số bi đỏ nhiều hơn số bi màu anh. Hỏi bạn T ng có mấy viên bi màu đỏ, mấy viên bi màu anh? ……………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04 I. Trắc nghiệm : 1C 2B 3B 4C II. Tự luận 1) Số: Số liền trước 9 12 15 18 Số đã cho 10 13 16 19 Số liền sau 11 14 17 20 2)17  4  3  16 19  3  5  11 14  5  2  17 3)10  6  16 18  6  2  10 11  5  16 12  4  16 13  3  16 14  2  16 15  1  16 16  0  16 4)T ng có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Tuần 22: Giải toán có lời văn Đề 05 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước bạn đã giải bài t án đúng. Bài toán: Mộ đ gà? g có 12 c g m iv 5c g rống. Hỏi đ g có ất cả bao nhiêu con A. Bạn Lan làm: Bài giải Đ g có ất cả là: 12 + 5 = 17 Đ p số: 7 con gà B. Bạn Thuỷ làm: Bài giải Đ g có ất cả là: 12 + 5 = 17 con gà Đ p số: 17 C. Bạn Linh làm: Bài giải Đ g có ất cả là: 12 + 5 = 17 (con gà) Đ p số: 17 con gà Bài 2. Tính: 2cm + 6cm = ….... 13cm + 2cm = ….... 10cm + 9cm = ….... 15cm + 2cm = ….... 17cm + 1cm = …… 8cm – 5cm = …… 15cm – 5cm = …… 17cm – 2cm = …… 16cm – 6cm = …… 19cm – 4cm = …… 18cm – 2cm – 5cm = …… 12cm + 7cm – 3cm = …… 10cm – 2cm + 1cm = …… 19cm – 4cm – 5cm = …… 11cm + 5cm + 2cm = …… Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? Tóm tắt Có : … con chim Bay đi : … con chim Còn lại : … con chim ? Bài giải Trên cành còn lại số con chim là: ……………………..……...…………………… Đá số : ………………… b) Tổ Một có 10 bạn nữ, tổ Hai có 7 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ? Tóm tắt Tổ Một : … bạn nữ Tổ Hai : … bạn nữ Cả hai tổ có : … bạn nữ? Bài giải Cả hai tổ có số bạn nữ là: ………………………………………………… Đá số : ……………………… Bài 4. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán: a) An có 11 viên bi, Bình có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải ……………………………… ……………………………………………. ……………………………… ……………………………………………. ……………………………… ……………………………………………. b) Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn? Tóm tắt Bài giải ……………………………… ……………………………………………. ……………………………… ……………………………………………. ……………………………… ……………………………………………. Bài 4. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải: Tóm tắt: Có : 7 quả bóng xanh Có : 2 quả bóng vàng Có tất cả: … quả bóng? * Bài toán: ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Bài giải ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. *Bài 5. Em hãy tự l p một bài toán rồi giải bài t án đó: * Bài toán: ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan