Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Địa ly 30 đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý năm 2019 có đáp án...

Tài liệu 30 đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý năm 2019 có đáp án

.PDF
177
1064
91

Mô tả:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ - LẦN I (Đề thi gồm 40 câu và 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ........................................................................................... MÃ ĐỀ THI _ 301 Số báo danh: ................................................................................................. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường ôtô nào sau đây không kết nối trực tiếp với Buôn Ma Thuột? A. Đường số 14. B. Đường số 26. C. Đường số 27. D. Đường số 25. Câu 42: Nhận định nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu đem đến đặc điểm phân bố sản xuất rộng khắp của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta? A. Nguyên liệu dồi dào, phân tán khắp các vùng miền. B. Không đòi hỏi vốn lớn và trình độ người lao động. C. Nhu cầu thiết yếu trong tiêu dùng của người dân. D. Dân cư, nguồn lao động phân tán trên toàn lãnh thổ. Câu 43: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất mạnh nhất? A. Miền Trung. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Tây Nguyên. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn hơn cả? A. Hưng Yên. B. Phúc Yên. C. Hải Dương. D. Nam Định. Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu tạo nên đặc điểm đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát ở các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Biển đóng vai trò chính trong sự hình thành. B. Lượng mưa ít, sông ít nước và nghèo phù sa. C. Hình thành trên các lưu vực sông ngắn, dốc. D. Lãnh thổ hẹp ngang và có núi lan sát ra biển. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mùa mưa lùi về cuối năm? A. Nha Trang. B. Hà Nội. C. Đà Lạt. D. Lạng Sơn. Câu 47: Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vựa lúa lớn nhất cả nước? A. Diện tích đất phù sa rộng lớn, khí hậu cận xích đạo. B. Khí hậu cận xích đạo, mạng lưới kênh rạch dày đặc. C. Diện tích đất phù sa rộng lớn, chất lượng giống tốt. D. Khí hậu cận xích đạo, chất lượng nhiều giống lúa tốt. Câu 48: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với việc đẩy mạnh khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta hiện nay? A. Ngành công nghiệp chế biến thủy sản còn nhiều hạn chế. B. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt thô sơ lạc hậu. C. Thiên tai (bão trên biển), hoạt động của gió mùa Đông Bắc. D. Ô nhiễm môi trường và sự suy giảm nguồn lợi sinh vật. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Trung Quốc? A. Hà Giang. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Điện Biên. Câu 50: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là A. tăng cường các mối giao thương với nhiều nước láng giềng. B. tạo bước ngoặt trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng. C. tăng khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước. D. thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ và theo ngành. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Cửa Lò. B. Đồng Hới. C. Hồng Lĩnh. D. Đông Hà. Câu 52: Vùng đặc quyền về kinh tế của nước ta trên Biển Đông là vùng A. tính từ đường bờ biển ra phía ngoài và rộng 200 hải lí. B. biển rộng 200 hải lí, tính từ đường cơ sở ra phía ngoài. C. tiếp liền với lãnh hải ra phía ngoài và rộng 188 hải lí. D. biển rộng lớn, bao gồm các đảo và nhóm các quần đảo. Câu 53: Biện pháp quan trọng nhất để đảm bảo an ninh và sự phát triển lâu dài của các nước tại Biển Đông là A. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên biển. B. tăng cường đối thoại hợp tác giữa các nước. C. tăng cường sức mạnh quân sự của từng nước. D. duy trì sự hiện diện quân sự của các nước lớn. Trang1/4 – Mã đề 301 - Câu 54: Cho bảng số liệu: Năm 2000 2005 2010 2015 2017 QUY MÔ DỰ ÁN VÀ TỈ LỆ VỐN THỰC HIỆN TRÊN VỐN ĐĂNG KÝ TỪ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀO NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017 Quy mô dự án (Triệu USD) Vốn thực hiện/vốn đăng ký (%) 6,1 86,9 3,4 48,3 8,9 55,4 6,8 60,2 6,4 47,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình quy mô các dự án và tỉ lệ vốn thực hiện của các nhà đầu tư vào nước ta giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 55: Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Diện tích đất đỏ badan và đất xám phù sa cổ lớn. B. Cơ sở công nghiệp chế biến hiện đại nhất cả nước. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo. D. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất. Câu 56: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC Năm Cam-pu-chia Xin-ga-po Việt Nam 2000 3,6 91,5 31,2 2005 6,6 127,4 57,6 2010 11,2 199,6 115,9 2012 14,0 289,3 156,7 2014 16,8 284,6 186,2 (Đơn vị: tỉ USD) 2016 20,0 305,0 205,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia qua các năm? A. Xin-ga-po luôn cao nhất và tăng liên tục. B. Việt Nam tăng liên tục, tăng nhanh nhất. C. Xin-ga-po tốc độ tăng GDP nhanh nhất. D. Cam-pu-chia luôn thấp, tăng chậm nhất. Câu 57: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thành phần kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay? A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP, chi phối các ngành khác. B. Có số lượng doanh nghiệp mới thành lập nhiều nhất trên cả nước. C. Phù hợp với đường lối phát triển kinh tế trong thời kì Đổi mới. D. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia. Câu 58: Biện pháp nào sau đây nhằm cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở các vùng miền núi của nước ta? A. Trồng cây theo băng. B. Làm ruộng bậc thang. C. Đào hố kiểu vẩy cá. D. Nông - lâm kết hợp. Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lao động của Đông Nam Á? A. Lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao. B. Lao động dồi dào và nguồn dự trữ lao động lớn. C. Người lao động được đáp ứng đầy đủ việc làm. D. Trình độ người lao động đồng đều trong khu vực. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, sự khác nhau chủ yếu giữa các nhà máy nhiệt điện phía Bắc và phía Nam là A. việc sử dụng nhiên liệu. B. quy mô, công suất điện. C. mục đích sản xuất điện. D. mức độ gây ra ô nhiễm. Câu 61: Cho biểu đồ về diện tích, dân số của một số quốc gia năm 2016. Trang2/4 – Mã đề 301 - (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình phát triển dân số của Cam-pu-chia, Thái Lan và Việt Nam qua các năm. B. Quy mô dân số, diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia, Thái Lan và Việt Nam năm 2016. C. Diện tích lãnh thổ của các quốc gia Cam-pu-chia, Thái Lan và Việt Nam năm 2016. D. Cơ cấu dân số, diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia, Thái Lan và Việt Nam năm 2016. Câu 62: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để thúc đẩy sản xuất hàng hóa đối với cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Quy hoạch các vùng chuyên canh. B. Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp. C. Đẩy mạnh việc tìm kiếm thị trường. D. Mở rộng thêm diện tích đất trồng trọt. Câu 63: Phát biểu nào dưới đây là mục đích chính của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta? A. Tận dụng triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng các mặt hàng ra quốc tế. B. Sử dụng hợp lí nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế, xã hội và môi trường. C. Khai thác lợi thế về vị trí địa lí của nước ta và tạo thêm nhiều việc làm cho người dân. D. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên, tăng các nguồn thu ngoại tệ. Câu 64: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH CÂY HÀNG NĂM, CÂY LÂU NĂM VÀ TỈ TRỌNG DIỆN TÍCH CÂY HÀNG NĂM TRONG TỔNG DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây hàng năm, cây lâu năm của ngành trồng trọt nước ta, trong giai đoạn 2000 – 2017? A. Diện tích cây hàng năm luôn cao hơn cây lâu năm. B. Tỉ trọng diện tích của cây hàng năm cao và liên tục giảm. C. Tốc độ tăng diện tích của cây hàng năm nhanh hơn. D. Diện tích cây hàng năm và lâu năm đều tăng qua các năm. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông A. Cả. B. Thái Bình. C. Hồng. D. Mã. Câu 66: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu đã nâng cao được sức cạnh tranh của các sản phẩm ngành sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy của nhiều nước Đông Nam Á? A. Liên doanh với nhiều hãng nổi tiếng ở ngoài khu vực. B. Sản xuất số lượng lớn các sản phẩm, ưu tiên xuất khẩu. C. Sử dụng nguyên liệu tại chỗ và chi phí sản xuất thấp. D. Lao động dồi dào, trình độ tiếp thu công nghệ nhanh. Trang3/4 – Mã đề 301 - Câu 67: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta? A. Hầu như kết thúc bởi bức chắn của dãy Bạch Mã. B. Gây mưa lớn lệch về thu đông cho Bắc Trung Bộ. C. Tạo nên mùa đông có 2-3 tháng lạnh ở miền Bắc. D. Theo từng đợt, chỉ ở khu vực Đồng bằng Bắc Bộ. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. Bắc Sơn. B. Phu Luông. C. Tam Đảo. D. Con Voi. Câu 69: Nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc cần tập trung phát triển theo hướng A. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn và sản xuất hàng hóa. B. mở rộng diện tích canh tác, quy hoạch thành các vùng chuyên canh lớn. C. chuyển dịch cơ cấu ngành, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa chất lượng cao. D. sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi có truyền thống sản xuất lâu đời. Câu 70: Khó khăn lớn nhất trong việc tiến hành đô thị hóa ở nước ta hiện nay là A. nguồn lực đầu tư phát triển còn hạn chế. B. không đủ số dân để đạt quy mô đô thị. C. thiếu không gian cho phát triển đô thị. D. cơ cấu kinh tế ngành chậm chuyển dịch. Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã thúc đẩy phát triển mạnh mẽ của cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây? A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến hoàn thiện. B. Áp dụng các tiến bộ khoa học - kĩ thuật vào trong sản xuất. C. Chính sách khuyến khích, ưu tiên phát triển của Nhà nước. D. Giá thành cao, không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết diện tích cây công nghiệp lâu năm nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Quảng Trị. Câu 73: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển ngành công nghiệp khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phần lớn là các mỏ có quy mô nhỏ, nằm sâu dưới nhiều tầng địa chất phức tạp. B. chế độ mưa theo mùa, mưa tập trung gây khó khăn đối với công việc khai thác. C. trình độ chuyên môn kỹ thuật của người lao động trong vùng còn nhiều hạn chế. D. công nghệ khai thác còn hạn chế, địa hình núi cao gây nhiều trở ngại giao thông. Câu 74: Ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội hiện nay ở nước ta chủ yếu là do A. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh theo chiều rộng. B. dân số nước ta đông, nhu cầu dịch vụ ngày càng lớn. C. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa. D. sự mở cửa, hội nhập mạnh với nền kinh tế thị trường. Câu 75: Phát biểu nào sau đây là xu thế quan trọng đối với việc phát triển công nghiệp theo chiều sâu của Đông Nam Bộ? A. Tiếp tục mở rộng và cải tạo các trung tâm công nghiệp. B. Tăng cường mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài. C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn. D. Phát triển nguồn điện để giải quyết vấn đề năng lượng. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Tân An. B. Mỹ Tho. C. Rạch Giá. D. Cà Mau. Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây, chưa thành lập khu kinh tế ven biển? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận. Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng về tình hình gia tăng dân số của nước ta hiện nay? A. Gia tăng tự nhiên cao và tốc độ tăng dân số nhanh. B. Gia tăng cơ học cao và gia tăng tự nhiên giảm mạnh. C. Gia tăng tự nhiên giảm, tốc độ tăng dân số chậm lại. D. Gia tăng cơ học thấp, gia tăng tự nhiên vẫn rất cao. Câu 79: Nhiệm vụ trọng tâm trong việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A. phát triển, hiện đại hóa công nghiệp khai thác. B. phát triển và mở rộng các sơ sở năng lượng. C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. D. quy hoạch, hình thành nhiều khu công nghiệp. Câu 80: Tình trạng nhập siêu trong cán cân xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2010 chủ yếu là do A. nền kinh tế đang trong giai đoạn đầu tư và tăng năng lực cho sản xuất. B. dân số đông và nhu cầu nhập khẩu mặt hàng tiêu dùng chất lượng cao. C. tài nguyên thiên nhiên hạn chế, thiếu nguồn nhiên liệu cho sản xuất. D. nền kinh tế phát triển chậm, mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là hàng thô. ------------------------ HẾT -----------------------* Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. * Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang4/4 – Mã đề 301 - MĐ - 301 MĐ - 302 MĐ - 303 MĐ - 304 MĐ - 305 MĐ - 306 MĐ - 307 MĐ - 308 41 D 41 C 41 C 41 B 41 B 41 A 41 D 41 D 42 A 42 B 42 D 42 B 42 D 42 C 42 C 42 B 43 C 43 C 43 B 43 D 43 D 43 B 43 A 43 D 44 B 44 B 44 B 44 C 44 C 44 B 44 B 44 C 45 A 45 B 45 B 45 A 45 B 45 C 45 B 45 B 46 A 46 B 46 A 46 B 46 D 46 C 46 A 46 C 47 A 47 C 47 C 47 C 47 D 47 C 47 C 47 C 48 B 48 D 48 B 48 D 48 A 48 C 48 C 48 A 49 D 49 B 49 A 49 B 49 C 49 A 49 A 49 D 50 B 50 D 50 A 50 C 50 A 50 B 50 B 50 A 51 C 51 A 51 A 51 A 51 C 51 D 51 D 51 C 52 C 52 C 52 D 52 D 52 A 52 A 52 C 52 A 53 B 53 D 53 D 53 C 53 C 53 D 53 A 53 A 54 C 54 B 54 D 54 A 54 A 54 D 54 C 54 A 55 A 55 C 55 B 55 D 55 B 55 D 55 C 55 A 56 B 56 C 56 A 56 D 56 C 56 C 56 B 56 B 57 D 57 D 57 B 57 A 57 A 57 A 57 D 57 D 58 D 58 D 58 C 58 B 58 C 58 D 58 D 58 B 59 B 59 B 59 B 59 C 59 D 59 A 59 B 59 C 60 A 60 D 60 D 60 C 60 A 60 B 60 C 60 D 61 B 61 D 61 A 61 D 61 A 61 B 61 B 61 D 62 C 62 A 62 C 62 B 62 D 62 C 62 A 62 D 63 B 63 A 63 A 63 D 63 B 63 D 63 B 63 C 64 C 64 B 64 D 64 A 64 C 64 D 64 A 64 B 65 C 65 C 65 C 65 D 65 D 65 C 65 A 65 C 66 A 66 D 66 B 66 A 66 C 66 B 66 B 66 D 67 D 67 B 67 A 67 D 67 D 67 A 67 D 67 B 68 B 68 C 68 C 68 C 68 D 68 A 68 A 68 A 69 C 69 B 69 D 69 B 69 D 69 B 69 D 69 B 70 D 70 A 70 A 70 B 70 B 70 D 70 D 70 C 71 A 71 A 71 C 71 B 71 A 71 C 71 C 71 D 72 A 72 A 72 C 72 C 72 B 72 D 72 A 72 B 73 D 73 A 73 D 73 A 73 B 73 B 73 D 73 B 74 D 74 A 74 B 74 A 74 A 74 A 74 A 74 B 75 B 75 A 75 C 75 B 75 B 75 B 75 B 75 C 76 D 76 D 76 D 76 A 76 C 76 D 76 D 76 A 77 D 77 C 77 C 77 C 77 B 77 B 77 C 77 C 78 C 78 C 78 D 78 A 78 A 78 C 78 D 78 A 79 C 79 A 79 B 79 D 79 B 79 A 79 C 79 D 80 A 80 D 80 A 80 C 80 C 80 A 80 B 80 A 01-Trường THPT Phú Bình – Thái Nguyên lần 1 02-Ttrường THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị lần 1 03-Đề sưu tầm-GIẢI CHI TIẾT 04-Trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc lần 4 05-Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc lần 2 06-Trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc lần 3 07-Trường THPT Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 08-Trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Tĩnh lần 1 09- Trường THPT Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh lần 2 10- Trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018-2019 MÔN THI: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 281 Câu 1: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2: Dân số Trung Quốc tập trung đông đúc ở: A. các thành phố lớn B. miền Đông C. các đồng bằng châu thổ. D. vùng ven biển Câu 3: Căn cứ vào Atlat trang 18, hãy cho biết phần lớn diện tích đất vùng đồng bằng sông Hồng là A. đất trong cây công nghiệp lâu năm B. đất phi nông nghiệp C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng D. đất lâm nghiệp có rừng năm Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 19, hãy cho biết vùng có tỷ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất nước ta (trên 90%) là A. Đông bằng sông Cửu Long B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Tây Nguyên Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 9, hãy cho biết ở Việt Nam vào các tháng 6, tháng 7 các cơn bão tác động chủ yếu đến khu vực A. ven biển Nam Trung Bộ B. ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị C. ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng D. ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An Câu 6: Căn cứ vào Atlat trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm quy mô lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là A. Huế B. Thanh Hóa C. Đồng Hới D. Vinh Câu 7: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn ( Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) vì A. có thị trường tiêu thụ lớn. B. đòi hỏi lớn về vốn và kĩ thuật. C. có nhiều đồng cỏ nhân tạo. D. có nhiều cơ sở chế biến. Câu 8: Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất nước ta thuộc vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 9: Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc A. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến B. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản nông sản C. tăng cường sản xuất chuyên môn hoá D. đẩy mạnh hoạt động vận tải Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao. C. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng. D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. Câu 11: Xu thế chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay là: A. tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa. B. giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm. C. giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp. D. tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả. Câu 12: Đất feralit có màu đỏ vàng do VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] A. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm. B. lượng phù sa trong đất lớn. C. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ. D. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời. Câu 13: Căn cứ vào Atlat trang 25, hãy cho biết cảng điểm du lịch biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là A. Thiên Cầm B. Đá Nhảy C. Sầm Sơn D. Đồ Sơn Câu 14: Điểm nào sau đây không đúng với tài nguyên khu vực Đông Nam Á? A. Sinh vật biển đa dạng B. Khí hậu nóng ẩm, ôn hòa C. Thảm thực vật vùng phong phú D. Tài nguyên khoáng sản giàu có Câu 15: Cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta có đặc điểm A. tỉ trọng lao động ở hai khu vực tương đương nhau. B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm. C. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị. D. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị. Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 16, hãy cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam đảo tập trung ở vùng A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Đông bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 17: Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là A. phân bố đô thị đều giữa các vùng. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. C. tỉ lệ dân thành thị giảm. D. trình độ đô thị hóa thấp. Câu 18: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam? A. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng VIII, IX, X. B. Mùa bão bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI. C. Trung bình mỗi năm có 3-4 cơn bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta. D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc. Câu 20: Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây? A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. B. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Phía đông và đông nam mở ra Thái Bình Dương. D. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương. Câu 21: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. ấm áp, ẩm ướt. B. lạnh, ẩm. C. lạnh, khô. D. ấm áp, khô ráo. Câu 22: Căn cứ vào Atlat trang 18, hãy cho biết phần lớn diện tích đất vùng Bắc Trung Bộ là A. đất lâm nghiệp có rừng B. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm C. đất phi nông nghiệp D. đất trong cây công nghiệp lâu năm Câu 23: Mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là A. đến muộn và kết thúc muộn. B. đến sớm và kết thúc sớm. C. đến muộn và kết thúc sớm. D. đến sớm và kết thúc muộn. Câu 24: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao. B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng. C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. Câu 25: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là A. đới rừng lá kim. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng cận xích đạo gió mùa. D. đới rừng xích đạo. VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 26: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên. B. tăng độ che phủ và chất lượng đất rừng. C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ và nuôi dưỡng rừng hiện có. D. trồng rừng ở nơi đất trống, đồi núi trọc Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh? A. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. C. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật. Câu 28: Căn cứ vào Atlat trang 23, hãy cho biết cảng biển không thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. Chân Mây B. Cam Ranh C. Dung Quất D. Quy Nhơn Câu 29: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn Năm 1995 2000 2005 2014 Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2 VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 30: Việt Nam có đường biên giới với nước nào dài nhất? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Trung Quốc. D. Thái Lan. Câu 31: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở A. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp. B. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng. C. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng. D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp. Câu 32: Ý nào sau đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta? A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Mở rộng đa dạng hóa các trường đại học và cao đẳng. C. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. Thực hiện tốt chính sách dân số và sức khỏe sinh sản. Câu 33: Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 34: Căn cứ vào Atlat trang 19, hãy cho biết vùng có tỷ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất nước ta (dưới 60%) là A. Đông bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 35: Căn cứ vào Atlat trang 22, hãy cho biết các mỏ khí đốt đang được khai thác của nước ta gồm A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải B. Lan Đỏ, Lan Tây, Hồng Ngọc C. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải D. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng Câu 36: Vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 37: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 (Đơn vị: Tỉ USD) Quốc gia Ma-lai-xi-a Thái Lan Xin-ga-po Việt Nam Xuất khẩu 210,1 272,9 516,7 173,3 Nhập khẩu 187,4 228,2 438,0 181,8 B. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?A. Ma-lai-xi-a xuất siêu ít hơn Xin-ga-po C. Việt Nam nhập siêu nhiều hơn Ma-lai-xia D. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po Câu 38: Căn cứ vào Atlat trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hạ Long, Thái Nguyên B. Hạ Long, Điện Biên Phủ C. Thái Nguyên, Việt Trì D. Hạ Long, Lạng Sơn Câu 39: Cho biểu đồ: TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1991 – 2006 VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] Triệu USD Dự án 12500 1000 10000 800 7500 6000 5000 4000 2500 2000 0 1991 Vốn đăng kí 0 1995 1996 1997 2000 2005 2006 Vốn thực hiện Năm Số dự án Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? A. Năm 1991, vốn đăng kí và số dự án ít nhất. B. Năm 2006, vốn đăng kí và số dự án nhiều nhất. C. Vốn đăng kí tăng không liên tục trong giai đoạn 1991 - 2006. D. Số dự án tăng liên tục trong giai đoạn 1991 - 2006. Câu 40: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2014 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990-2014? A. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng. B. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích. D. Diện tích lúa tăng chậm nhất nhưng liên tục. ----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2017. VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018-2019 MÔN THI: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Đáp án Mã đề thi 281 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 C 21 D 31 C 2 B 12 A 22 A 32 B 3 C 13 D 23 D 33 C 4 A 14 B 24 A 34 D 5 C 15 D 25 B 35 A 6 B 16 B 26 A 36 C 7 A 17 D 27 C 37 A 8 D 18 B 28 A 38 D 9 C 19 D 29 C 39 C 10 B 20 B 30 A 40 C VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] fb o .c /g m ro u p T n O u ie iL a T s/ iD h 1 0 c o iH a VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] fb o .c /g m ro u p T n O u ie iL a T s/ iD h 1 0 c o iH a VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] fb o .c /g m ro u p T n O u ie iL a T s/ iD h 1 0 c o iH a VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] fb o .c /g m ro u p T n O u ie iL a T s/ iD h 1 0 c o iH a VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] fb o .c /g m ro u p T n O u ie iL a T s/ iD h 1 0 c o iH a VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] fb o .c /g m ro u p T n O u ie iL a T s/ iD h 1 0 c o iH a VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] Đề số 14 Câu 1. Vùng Cooc-đi-e (vùng phía Tây của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ ) bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng A. Cánh cung B. Bắc - Nam C. Đông - Tây D. Đông Bắc - Tây Nam Câu 2. Dân số Trung Quốc tập trung đông nhất ở A. Miền Đông B. Miền Tây C. Vùng Đông Bắc D. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải Câu 3. Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước đối với nước ta là: A. vùng đồng bằng sông Hồng. B. vùng trung du và miền núi phía Bắc. C. vùng Đông Nam Bộ. D. biển Đông. Câu 4. Sông ngòi ở Trung Bộ có đỉnh lũ vào tháng mấy? A. Tháng 9. B. Tháng 6. C. Tháng 11. D. Tháng 7. Câu 5. Gió mùa tây nam sau khi vượt qua các dãy núi trung bình giáp biên giới Việt – Lào đã mang đến kiểu thời tiết cho khu vực phía nam Tây Bắc A. lạnh và khô. B. nóng và khô. C. lạnh ẩm. D. nóng, ẩm ướt. Câu 6. Nhân tố làm phá vỡ đặc trưng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh, nhất là vào mùa đông là do A. gió mùa Đông Bắc. B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa. C. đặc điểm địa hình nhiều đồi núi. D. ảnh hưởng của biển Đông. Câu 7. Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại. C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên. Câu 8. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là: A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội Câu 9. Giải quyết tốt vấn đề lương thực - thực phẩm là cơ sở để A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực. VPP - PHOTOCOPY TÂM PHÚC ĐT: 098 373 4349 - Email: [email protected] Trang 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan