Mô tả:
ST phương pháp KN hóa
3.71.
Chương 3.71
Mã số: HH-PP71
KIỂM TRA HÀM LƯỢNG SULFATE TRONG NƯỚC BẰNG
PHƯƠNG PHÁP TRẮC QUANG SMEWW 4500 SO42E:2012
3.71.1 PHẠM VI VÀ ỨNG DỤNG
Phương pháp này được dùng để xác định sulfate của nước bề mặt, nước sinh hoạt
và nước thải công nghiệp. Giới hạn phát hiện: 1 mg/L
3.71.2 NGUYÊN TẮC
Trong môi trường đệm pH < 5, SO42- phản ứng với tinh thể BaCl2 hình thành tinh
thể màu trắng đục BaSO4, đo độ hấp thu tại bước sóng 420 nm. Dùng kỹ thuật đường
chuẩn để xác định hàm lượng SO42- có trong mẫu.
3.71.3 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ HOÁ CHẤT
3.71.3.1
Thiết bị, dụng cụ
3.71.3.1.1
Máy UV-VIS
3.71.3.1.2
Cuvet thạch anh có chiều dài 1 cm
3.71.3.1.3
Cân phân tích có độ chính xác 0.1 mg
3.71.3.1.4
Các dụng cụ thong thường trong phòng thí nghiệm như: pipet, bình định
mức, Bình tam giác….
3.71.3.2
Hóa chất
3.71.4.2.1.
Na2SO4
3.71.4.2.2.
HCl
3.71.4.2.3.
Cồn
3.71.4.2.4.
BaCl2
3.71.4.2.5.
NaCl
3.71.4.2.6.
Nước cất 2 lần
3.71.4.2.7.
Glycerol
3.71.3.3
Chuẩn bị hóa chất
3.71.3.1.5
Dụng dịch chuẩn SO42- 100 mg/L: Cân 0.1479 g Na2SO4 (3.71.4.2.1.) định
mức thành 1000 mL bằng nước cất (3.71.4.2.6.).
3.71.3.1.6
BaCl2 tinh thể.
3.71.3.1.7
Dung dịch đệm SO42 : Hòa tan 30 MgCl2 (3.71.4.2.2.) và 5 g natri acetate, 1 g
KNO3, 0.111g Na2SO4, 20 ml acid acetic định mức 1000 ml.
3.71.4 CHUẨN BỊ MẪU
Màu và các chất lơ lửng có mặt trong mẫu gây trở ngại trong việc xác định sunfat.
Một số chất lơ lửng có thể loại bỏ bằng cách lọc, hàm lượng silica trên 500 mg/L cũng cản
trở việc tạo thành tủa BaSO4.
Mẫu gởi đến phòng thí nghiệm phải được phân tích càng sớm càng tốt.
3.71.5 TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Ngày ban hành: 24/08/2014
Lần ban hành: 01
Trang 1/3
ST phương pháp KN hóa
3.71.5.1
Chương 3.71
Mã số: HH-PP71
Xác định SO42- trong mẫu
Hút 10-30 mL mẫu cho vào bình định mức 50 mL (3.71.3.1.4). Sau đó thêm 5 mL
dung dịch đệm (3.71.3.1.7), định mức lên thành 50 mL. Lắc đều, chuyển vào cốc 100 mL
(3.71.3.1.4), đặt lên bếp khuấy từ, thêm 0.5 g BaCl2 tinh thể (3.71.3.1.6), khuấy từ 60±2s và
đo quang tại bước sóng 420 nm bằng cuvet 1cm.
3.71.5.2
Đường chuẩn
Cho vào bình định mức 50 mL lần lượt các dung dịch sau:
Chuẩn
0
1
2
3
4
5
SO4 0
2
4
6
8
10
(ml)
Đệm (ml)
20
Thêm nước cấất đêấn vạch, lắấc đêều và chuyển vào cốấc 100 mL. Đặt lên bêấp khuấấy t ừ,
thêm 0.5 g tinh thể BaCl2, khuấấy từ 1 phút và đo quang tại bước sóng 420 nm.
Nồng độ
0
4
8
12
16
20
3.71.6 TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
Hàm lượng sulfate có trong mẫu được tính theo công thức sau:
SO 4 2 ( mg / L)
C dc Vdm
f
Vmau
Trong đó:
Cdc : Nồng độ SO42- tính từ đường chuẩn (mg/L).
Vdm : Thể tích định mức (mL).
Vmau : Thể tích mẫu (mL).
f : Hệ số pha loãng (nếu có).
3.71.7 ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Độ lập lại 2 lần phải nhỏ hơn 2%
Độ thu hồi 85 – 91%
3.71.8 TÀI LIỆU THAM KHẢO
SMEWW 4500 SO4-E:2012.
3.71.9 BIỂU MẪU ÁP DỤNG
Tên biểu mẫu
Biểu mẫu xác định hàm lượng
sulfate trong nước
Ngày ban hành: 24/08/2014
Ký hiệu
HH-PP-BM48
Lần ban hành: 01
Nơi lưu
Phòng
Thời gian lưu
Hóa
đa lượng
3 năm
Trang 2/3
ST phương pháp KN hóa
3.71.10
Chương 3.71
Mã số: HH-PP71
THAY ĐỔI TÀI LIỆU
STT Lần ban hành
Mục
Ngày ban hành: 24/08/2014
Nội dung cũ
Lần ban hành: 01
Nội dung mới
Trang 3/3
- Xem thêm -