Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Hóa học - Dầu khi 29 bptc tbkn ht nuoc khu khoang_tta...

Tài liệu 29 bptc tbkn ht nuoc khu khoang_tta

.DOC
23
165
142

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Nhơn Trạch, tháng năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/23 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/23 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................6 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................6 5. CÔNG TÁC ĐO DẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................7 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................8 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................9 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................12 TỔNG QUAN - Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước khử khoáng bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt từ 2 bồn nước thô đến bồn nước khử khoáng. - Các thiết bị này thực hiện chức năng đo lường, giám sát, điều khiển quá trình xử lý nước và thực hiện chức năng cảnh báo khi thông số vận hành vượt giới hạn. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/23 1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước khử khoáng bao gồm: - 11 thước đo lưu lượng (19GCK11/12CF501, 19GCP10/11/33CF501, 19GCF18/28CF501, 19GCK61/62CF501, 19GCP01/33CF501):  NSX: TOKYO KEISO  Type/Model: - 02 transmitter đo & hiển thị mực (19GCL01CL001/002):  NSX: Endress+Hauser  Type/Model: AT-1000 - 01 transmitter đo nhiệt độ (19GCL01CT004):  NSX: YAMARI  Type/Model: ENKG 248S - 43 đồng hồ đo áp suất (19GCB10/15/45/47/CP501; 19GCB10/15/45/47CP502; 19GCK12/41/42/51/52/61/62/71/72CP501, 19GCK11CP501; 19GCP10CP501; 19GCP11/12/21/22/31/32CP501; 19GCF30/40CP501/502; 19GCX01/10CP501/502; 19GCF10/14/18/20/24/28CP501; 19GCR11/12/21/22CP501)  NSX: WIKA  Type/Model: 233.50 - 02 Transmitter đo lưu lượng (19GCF30/40CF501):  NSX: Yokogawa  Type/Model: DY050-EBLAA1-2D/L2/A - 08 Công tắc áp suất (19GCK51/52CP001; 19GCB10/15/45/47CP001; 19GCX01/10CP001):  NSX: United Electric  Type/Model: H100-191-95310-M44-M201 - 02 đồng hồ nhiệt độ (19GCP35CT501/502):  NSX: TEL-TRU  Type/Model: BIMETAL - 03 công tắc mực (19GCN33CL001; 19GCR01/20CL001):  NSX: Endress+Hauser  Type/Model: FTS20 - 05 tủ Solenoid valve (19GCY01GX001/2/3/4/5):  NSX: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/23  Type/Model: - 01 transmitter đo độ pH (19GCR24CQ001)  NSX: Yokogawa  Type/Model: Sensor : PH8ERP-20-TN-TT1-N-E*A  Transmitter : PH202G-E-E/U/Q - 01 control valve (19GCK91AA001):  NSX: Yamatake  Type/Model: Control Valve: AGVB  Positioner: AVP302-PSD2D-1CYQ-X  Regulator: KZ03-2B-XX 2. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu : BOP AS BUILT (Vol 17 Water Treatment System & Waste Water Treatment System) - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 3. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. Kiểm tra 11 thước đo lưu lượng (19GCK11/12CF501, 19GCP10/11/33CF501, 19GCF18/28CF501, 19GCK61/62CF501, 19GCP01/33CF501) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của thước đo lưu lượng. - Kiểm tra vệ sinh sửa chữa (thay thế) thước đo lưu lượng (nếu cần). 4.2. Kiểm tra 02 transmitter đo & hiển thị mực (19GCL01CL001/002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter mực. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/23 - Vệ sinh thiết bị. 4.3. Kiểm tra 01 transmitter đo nhiệt độ (19GCL01CT004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter. - Vệ sinh thiết bị. - 4.4. Kiểm tra 43 đồng hồ đo áp suất (19GCB10/15/45/47/CP501; 19GCB10/15/45/47CP502; 19GCK12/41/42/51/52/61/62/71/72CP501, 19GCK11CP501; 19GCP10CP501; 19GCP11/12/21/22/31/32CP501; 19GCF30/40CP501/502; 19GCX01/10CP501/502; 19GCF10/14/18/20/24/28CP501; 19GCR11/12/21/22CP501) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất. - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). 4.5. Kiểm tra 02 Transmitter đo lưu lượng (19GCF30/40CF501) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter. - Vệ sinh thiết bị. 4.6. Kiểm tra 08 Công tắc áp suất (19GCK51/52CP001; 19GCB10/15/45/47CP001; 19GCX01/10CP001) Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/23 - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất. - Vệ sinh thiết bị. 4.7. Kiểm tra 02 đồng hồ nhiệt độ (19GCP35CT501/502) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng đồng hồ đo nhiệt độ. - Hiệu chỉnh hoặc thay mới nếu dải đo sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). 4.8. Kiểm tra 03 công tắc mực (19GCN33CL001; 19GCR01/20CL001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực. - Vệ sinh thiết bị. 4.9. Kiểm tra 05 tủ Solenoid valve (19GCY01GX001/2/3/4/5) Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/23 - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - K/tra làm kín các đường cáp vào tủ và cửa tủ. 4.10. K/tra 01 transmitter đo độ pH (19GCR24CQ001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter đo độ pH. - Vệ sinh thiết bị. 4.11. K/tra 01 control valve (19GCK91AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Kiểm tra cáp tín hiệu, các vị trí đấu nối. - Kiểm tra vận hành van và các feedback Close/Open/Position. 4. CÔNG TÁC ĐO DẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/23 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG 5. BIỆN PHÁP AN TOÀN Stt Khu vực Xử lý nước 1 Nguồn, hoạt động/Sản phẩm, dịch vụ, thao tác không an toàn Kiểm tra và xử lý bất thường thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước khử khoáng (19GC) Mối nguy hiểm Hóa chất Thiết bị quay (các bơm nước bổ sung) Điện hạ thế 0,4KV (cấp cho các bơm nước bổ sung) Nguyên nhân Có hoá chất độc hại bị tràn hoặc xì ra ngoài hệ thống Do thiết bị đang hoạt động - Do chạm vào phần đang mang điện; - Chập điện. Rủi ro Bỏng Các biện pháp an toàn -Cô van hệ thống hóa chất, xả hết hóa chất vị trí công tác và vệ sinh sạch; -Kiểm tra tình trạng rò rỉ hoá chất độc từ các hệ thống trước khi tiến hành - Vệ sinh sạch khu vực trước khi công tác Bị cuốn vào thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong - Ngừng bơm, Cô lập nguồn điện. - Đóng các van đầu hút, đầu thoát của các bơm - Cô lập, án động máy cắt 0,4KV trước khi - Bị điện giật công tác cháy bỏng - Off các nguồn điểu nhẹ, nặng; khiển cho bơm - Tử vong. - Kiểm tra không còn điện trước khi tiến hành công việc Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Chấn thương hoặc tử vong. - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động (Kính, găng tay,…) Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/23 Các lưu ý: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: 6. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 6.1. Nhân sự Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra 6.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Quy cách Ø6 YOKOGAWA 8÷32mm 1÷10mm Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 01 6.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư 1. Giẻ lau 2. Dầu nhả sét 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu 6. Giấy nhám 7. Bao Tay len 8. Khẩu trang Quy cách Màu RP7 Xanh/ đỏ 400 Có hạn nhựa Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/23 Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái Số lượng 02 02 01 01 02 02 03 03 6.4. Trình tự thực hiện công việc 7.4.1. Kiểm tra 11 thước đo lưu lượng (19GCK11/12CF501, 19GCP10/11/33CF501, 19GCF18/28CF501, 19GCK61/62CF501, 19GCP01/33CF501) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của thước đo lưu lượng. - Kiểm tra vệ sinh sửa chữa (thay thế) thước đo lưu lượng (nếu cần). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.2. Kiểm tra 02 transmitter đo & hiển thị mực (19GCL01CL001/002) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter mực. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.3. Kiểm tra 01 transmitter đo nhiệt độ (19GCL01CT004) Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/23 - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.4. Kiểm tra 43 đồng hồ đo áp suất (19GCB10/15/45/47/CP501; 19GCB10/15/45/47CP502; 19GCK12/41/42/51/52/61/62/71/72CP501, 19GCK11CP501; 19GCP10CP501; 19GCP11/12/21/22/31/32CP501; 19GCF30/40CP501/502; 19GCX01/10CP501/502; 19GCF10/14/18/20/24/28CP501; 19GCR11/12/21/22CP501) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất. - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.5. Kiểm tra 02 Transmitter đo lưu lượng (19GCF30/40CF501) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.6. Kiểm tra 08 Công tắc áp suất (19GCK51/52CP001; 19GCB10/15/45/47CP001; 19GCX01/10CP001) Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/23 - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.7. Kiểm tra 02 đồng hồ nhiệt độ (19GCP35CT501/502) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng đồng hồ đo nhiệt độ. - Hiệu chỉnh hoặc thay mới nếu dải đo sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc 7.4.8. Kiểm tra 03 công tắc mực (19GCN33CL001; 19GCR01/20CL001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc mực. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc 7.4.9. Kiểm tra 05 tủ Solenoid valve (19GCY01GX001/2/3/4/5) Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 14/23 - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - K/tra làm kín các đường cáp vào tủ và cửa tủ. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.10. K/tra 01 transmitter đo độ pH (19GCR24CQ001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter đo độ pH. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc 7.4.11. K/tra 01 control valve (19GCK91AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng. - Kiểm tra cáp tín hiệu, các vị trí đấu nối. - Kiểm tra vận hành van và các feedback Close/Open/Position. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc 6.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 15/23 kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 7. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị - Phụ lục 2: Sơ đồ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 16/23 Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CB BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP B Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 16/4 Thiết bị BOP/ HT nước khử khoáng Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước khử khoáng Mã KKS 19GCK/GCF/GCL/GCP/GCX/GCY Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Tiểu tu lần 4 Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước khử khoáng Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Ngày kết thúc Stt Thiết bị Nội dung công việc 1 11 Thước đo lưu lượng:  19GCK11CF501  19GCK12CF501  19GCP10CF501  19GCP11CF501  19GCP33CF501  19GCF18CF501  19GCF28CF501  19GCK61CF501  19GCK62CF501  19GCP01CF501  19GCP33CF501  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 2 Transmitter đo & hiển thị mực:  19GCL01CL001  19GCL01CL002  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Ghi nhận công tác xử lý bất thường Xác nhận Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG 3 4 Transmitter đo nhiệt độ:  19GCL01CT004 43 Đồng hồ đo áp suất:  19GCB10CP501  19GCB15CP501  19GCB45CP501  19GCB47CP501  19GCB10CP502  19GCB15CP502  19GCB45CP502  19GCB47CP502  19GCK11CP501  19GCK12CP501  19GCK41CP501  19GCK42CP501  19GCK51CP501  19GCK52CP501  19GCK61CP501  19GCK62CP501  19GCK71CP501  19GCK72CP501  19GCP10CP501  19GCP11CP501  19GCP12CP501  19GCP21CP501  19GCP22CP501  19GCP31CP501  19GCP32CP501  19GCF30CP501  19GCF30CP502  19GCF40CP501  19GCF40CP502  19GCX01CP501  19GCX01CP502  19GCX10CP501  19GCX10CP502  19GCF10CP501  19GCF14CP501  19GCF18CP501  19GCF20CP501  19GCF24CP501  19GCF28CP501 Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 17/23  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép.  Vệ sinh thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 18/23  19GCR11CP501  19GCR12CP501  19GCR21CP501  19GCR22CP501 5 Transmitter đo lưu lượng:  19GCF30CF501  19GCF40CF501  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 6 Công tắc áp suất:  19GCK51CP001  19GCK52CP001  19GCB10CP001  19GCB15CP001  19GCB45CP001  19GCB47CP001  19GCX01CP001  19GCX10CP001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 7 Đồng hồ nhiệt độ:  19GCP35CT501  19GCP35CT502  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép.  Vệ sinh thiết bị. 8 Công tắc mực:  19GCN33CL001  19GCR01CL001  19GCR20CL001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 9 5 Tủ Solenoid valve:  19GCY01GX001  19GCY01GX002  19GCY01GX003  19GCY01GX004  19GCY01GX005  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra làm kín các đường cáp vào tủ và cửa tủ. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG 10 11 01 transmitter đo độ pH:  19GCR24CQ001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. 01 control valve:  19GCK91AA001  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Kiểm tra cáp tín hiệu, các vị trí đấu nối.  Kiểm tra vận hành van (0%...100%) và các feedback. Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 19/23 Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC KHỬ KHOÁNG Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-029 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 20/23 Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan