1
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
283 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 TUYỂN CHỌN
A. PHẦN ĐẠI SỐ
I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. số có bình phương bằng a
B. a
C. a
D. a
2. Căn bậc hai số học của (3)2 là :
A. 3
B. 3
C. 81
D. 81
3. Cho hàm số y f ( x) x 1 . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. x 1
4. Cho hàm số: y f ( x)
A. x 1
B. x 1
C. x 1
D. x 1
2
. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
x 1
B. x 1
C. x 0
D. x 1
C. 4
D. 4 .
C. 5
D. 25
5. Căn bậc hai số học của 52 32 là:
A. 16
B. 4
6. Căn bậc ba của 125 là:
B. 5
A. 5
7. Kết quả của phép tính 25 144 là:
A. 17
B. 169
C. 13
D. 13
8. Biểu thức
3 x
xác định khi và chỉ khi:
x 1
2
A. x 3 và x 1
B. x 0 và x 1
C. x 0 và x 1
C. x 0 và x 1
9. Tính 52 (5) 2 có kết quả là:
2
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
B. 10
A. 0
10. Tính:
1 2
2
C. 50
D. 10
C. 1
D. 1
C. x
D. x 1
2 có kết quả là:
A. 1 2 2
B. 2 2 1
11. x 2 2 x 1 xác định khi và chỉ khi:
A. x R
B. x 1
12. Rút gọn biểu thức:
A. x
x2
với x > 0 có kết quả là:
x
B. 1
C. 1
D. x
B. a 1
C. a 0
D. a 0
C. x R
D. x 0
C. 3 1
D. 3 2
C. 256
D. 16
13. Nếu a 2 a thì :
A. a 0
14. Biểu thức
x2
xác định khi và chỉ khi:
x 1
A. x 1
B. x 1
15. Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả:
B. 1 3
A. 2 3
16. Tính 17 33. 17 33 có kết quả là:
B. 256
A. 16
17. Tính 0,1. 0, 4 kết quả là:
B. 0, 2
A. 0, 2
18. Biểu thức
4
100
D.
4
100
2
xác định khi :
x 1
A. x >1
19. Rút gọn biểu thức
A. a2
C.
B. x 1
C. x < 1
D. x 0
a3
với a > 0, kết quả là:
a
B. a
C. a
D. a
3
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
20. Rút gọn biểu thức:
x 2 x 1 với x 0, kết quả là:
A. x 1
B. x 1
C. x 1
D.
21. Rút gọn biểu thức
a3
với a < 0, ta được kết quả là:
a
B. a2
A. a
x 1
C. |a|
D. a
22. Cho a, b R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. a . b ab
B.
a
a
(với a 0; b > 0)
b
b
C. a b a b (với a, b 0)
D. A, B, C đều đúng.
23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x R .
A.
B. x 1 x 2
x2 2x 1
D. Cả A, B và C
C. x 2 x 1
24. Sau khi rút gọn, biểu thức A 3 13 48 bằng số nào sau đây:
A. 1 3
B. 2 3
C. 1 3
D. 2 3
25. Giá trị lớn nhất của y 16 x 2 bằng số nào sau đây:
A. 0
B. 4
C. 16
D. Một kết quả
khác
26. Giá trị nhỏ nhất của y 2 2 x 2 4 x 5 bằng số nào sau đây:
A. 2 3
B. 1 3
C. 3 3
27. Câu nào sau đây đúng:
A.
B 0
AB
2
A B
C. A B A B
B.
A 0
A B 0
B 0
D. Chỉ có A đúng
D. 2 3
4
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
28. So sánh M 2 5 và N
A. M = N
5 1
, ta được:
3
B. M < N
C. M > N
D. M N
29. Cho ba biểu thức : P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng
x y
x y
( với x, y đều dương).
A. P
30. Biểu thức
B. Q
2
3 1
A. 2 3
1 3
2
C. R
D. P và R
C. 2
D. -2
bằng:
B. 3 3
31. Biểu thức 4 1 6 x 9 x 2 khi x bằng.
1
3
A. 2 x 3x
D. 2 1 3x
C. 2 1 3x
B. 2 1 3x
32. Giá trị của 9a 2 b 2 4 4b khi a = 2 và b 3 , bằng số nào sau đây:
C. 3 2 3
B. 6 2 3
A. 6 2 3
D. Một số
khác.
33. Biểu thức P
A. x 1
1
x 1
xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
B. x 0
C. x 0 và x 1
D. x 1
34. Nếu thoả mãn điều kiện 4 x 1 2 thì x nhận giá trị bằng:
A. 1
B. - 1
C. 17
D. 2
35. Điều kiện xác định của biểu thức P( x) x 10 là:
A. x 10
B. x 10
C. x 10
D. x 10
36. Điều kiện xác định của biểu thức 1 x là :
A. x
B. x 1
C. x 1
D. x 1
1 x2
37. Biểu thức 2
được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
x 1
5
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
A. x / x 1
B. x / x 1
C. x / x 1;1
D. Chỉ có A, C đúng
38. Kết quả của biểu thức: M
A. 3
7 5
B. 7
39. Phương trình
2
2 7
2
là:
C. 2 7
D. 10
x 4 x 1 2 có tập nghiệm S là:
A. S 1; 4
B. S 1
40. Nghiệm của phương trình
A. x 1
x2
x 1
C. S
B. x 2
D. S 4
x2
thoả điều kiện nào sau đây:
x 1
C. x 2
D. Một điều kiện
khác
41. Giá trị nào của biểu thức S 7 4 3 7 4 3 là:
A. 4
B. 2 3
C. 2 3
D. 4
42. Giá trị của biểu thức M (1 3)2 3 (1 3)3 là
A. 2 2 3
B. 2 3 2
43. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
A.
7 3
2
B. 7 3
C. 2
D. 0
1
1
ta có kết quả:
3 5
5 7
C. 7 3
D.
7 3
2
44. Giá trị của biểu thức A 6 4 2 19 6 2 là:
A. 7 2 5
B. 5 2
C. 5 3 2
D. 1 2 2
45. Giá trị của biểu thức 2a 2 4a 2 4 với a 2 2 là :
A. 8
46. Kết quả của phép tính
A. 2
B. 3 2
C. 2 2
D. 2 2
10 6
là
2 5 12
B. 2
C.
2
2
D.
3 2
2
6
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
25
16
có kết quả:
2
( 3 2)
( 3 2) 2
47. Thực hiện phép tính
B. 2 9 3
A. 9 3 2
48. Giá trị của biểu thức:
A. 21
6 5
2
C. 9 3 2
120 là:
B. 11 6
49. Thực hiện phép tính
D. 3 2
C. 11
D. 0
3
2
3
62
4
ta có kết quả:
2
3
2
A. 2 6
B. 6
17 12 2
50. Thực hiện phép tính
D.
6
6
ta có kết quả
3 2 2
A. 3 2 2
6
6
C.
B. 1 2
C. 2 1
D. 2 2
51. Thực hiện phép tính 4 2 3 4 2 3 ta có kết quả:
A. 2 3
B. 4
52. Thực hiện phép tính
32
53. Thực hiện phép tính 1
A. 2 3
2
2 3 3
B. 3 1
A. 3 3 1
D. 2 3
C. 2
2
ta có kết quả:
C. 5 3 3
D. 3 3 5
3 3 3 3
1 ta có kết quả là:
3 1
3 1
B. 2 3
C. 2
D. 2
C. 81
D. 81
54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
B. 3
A. 3
55. Điều kiện xác định của biểu thức 4 3x là:
A. x
4
3
B. x
56. Rút gọn biểu thức P
4
3
1 3
2
C. x
1 3
2
4
3
được kết quả là:
D. x
3
4
7
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
B. 2 3
A. 2
57. Giá trị của biểu thức 2
A. 3
1
y
32
2
y
x
D. 2
C. 3
D. 4 3
bằng:
B. 4 3
58. Rút gọn biểu thức
A.
C. 2 3
x2
(với x 0; y 0 ) được kết quả là:
y4
B.
1
y
C. y
D. y
C. x=6
D. x=2
59. Phương trình 3.x 12 có nghiệm là:
A. x=4
B. x=36
60. Điều kiện xác định của biểu thức 3x 5 là:
A. x
5
3
B. x
5
3
C. x
5
3
D. x
5
3
61. Giá trị của biểu thức: B 3 3 2 4 bằng:
2
B. 13
A. 13
62. Phương trình
A. 5
C. 5
D. 5
x 2 1 4 có nghiệm x bằng:
B. 11
C. 121
D. 25
63. Điều kiện của biểu thức P x 2013 2014 x là:
A. x
2013
2014
B. x
2013
2014
64. Kết quả khi rút gọn biểu thức A
A. 5
B. 0
C. x
2013
2014
2 5
2
5 3
D. x
2
C. 2 5
2013
2014
1 là:
D. 4
65. Điều kiện xác định của biểu thức A 2014 2015x là:
A. x
2014
2015
66. Khi x < 0 thì x
B. x
1
bằng:
x2
2014
2015
C. x
2015
2014
D. x
2015
2014
8
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
A.
1
x
B. x
D. 1
C. 1
II/ HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN
1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x,
y:
A. ax + by = c (a, b, c R)
B. ax + by = c (a, b, c R, c0)
C. ax + by = c (a, b, c R, b0 hoặc c0)
D. A, B, C đều đúng.
2. Cho hàm số y f ( x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y f ( x)
khi:
A. b f (a)
B. a f (b)
C. f (b) 0
D. f (a) 0
3. Cho hàm số y f ( x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y f ( x)
đồng biến trên R khi:
A. Với x1 , x2 R; x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 )
B.
Với
D.
Với
x1 , x2 R; x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 )
C. Với x1 , x2 R; x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 )
x1 , x2 R; x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 )
4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 x 3 y 5
A.
2;1
B. 1; 2
C. 2; 1
D. 2;1
5. Cho hàm số y f ( x) xác định với x R . Ta nói hàm số y f ( x) nghịch biến trên
R khi:
A. Với x1 , x2 R; x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 )
B.
Với
D.
Với
x1 , x2 R; x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 )
C. Với x1 , x2 R; x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 )
x1 , x2 R; x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 )
9
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
6. Cho hàm số bậc nhất: y
2
x 1 . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết
m 1
quả là:
A. m 1
B. m 1
C. m 1
D. m 1
7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
1
x
A. y 3
C. y x 2
B. y ax b(a, b R)
D. Có 2 câu
đúng
8. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3 y 1 là:
3 y 1
x
A.
2
y R
x R
B. 1
y 3 2 x 1
x 2
y 1
C.
D. Có 2 câu
đúng
9. Cho hàm số y
m2
x m 2 . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:
m2 1
A. m 2
B. m 1
C. m 2
D. m 2
10. Đồ thị của hàm số y ax b a 0 là:
A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
b
a
B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm M b;0 và N (0; )
C. Một đường cong Parabol.
b
a
D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; b) và B( ;0)
11. Nghiệm tổng quát của phương trình : 3x 2 y 3 là:
x R
A. 3
y x 1
2
2
x y 1
B. 3
y R
x 1
y 3
C.
D. Có hai câu đúng
12. Cho 2 đường thẳng (d): y 2mx 3 m 0 và (d'): y m 1 x m m 1 . Nếu (d)
// (d') thì:
10
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
A. m 1
B. m 3
D. m 3
C. m 1
1
13. Cho 2 đường thẳng: y kx 1 và y 2k 1 x k k 0; k . Hai đường
2
thẳng cắt nhau khi:
A. k
1
3
B. k 3
C. k
1
3
D. k 3
3
14. Cho 2 đường thẳng y m 1 x 2k m 1 và y 2m 3 x k 1 m . Hai
2
đường thẳng trên trùng nhau khi :
A. m 4 hay k
1
3
B. m 4 và k
C. m 4 và k R
D. k
1
3
1
và k R
3
15. Biết điểm A 1; 2 thuộc đường thẳng y ax 3 a 0 . Hệ số của đường thẳng
trên bằng:
A. 3
C. 1
B. 0
D. 1
16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số : y 1 2 x 1
A. M 0; 2
Q 1 2;0
B. N 2; 2 1
C. P 1 2;3 2 2
D.
17. Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25
x 1, 25
y 1
A.
x 1, 25
y R
B.
x R
y R
C.
D. A, B đều đúng
18. Hàm số y m 1x 3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m 1
B. m 1
D. m 0
C. m 1
19. Biết rằng hàm số y 2a 1x 1 nghịch biến trên tập R. Khi đó:
A. a
1
2
B. a
1
2
C. a
1
2
D. a
1
2
11
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
20. Cho hàm số y m 1 x 2 (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn:
A. m 1
B. m 1
C. m 1
D. m 0
21. Số nghiệm của phương trình : ax by c a, b, c R; a 0 hoặc b 0 ) là:
A. Vô số
B. 0
C. 1
D. 2
22. Cho hai đường thẳng (D): y mx 1 và (D'): y 2m 1 x 1 . Ta có (D) // (D') khi:
B. m 1
A. m 1
D. A, B, C đều sai.
C. m 0
23. Cho phương trình : x2 2 x m 0 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
A. m 1
D. A, B, C đều sai.
C. m 1
B. m 1
ax 3 y 4
với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có
x by 2
24. Cho hệ phương trình
cặp nghiệm (- 1; 2):
a 2
A. 1
b 2
a 2
C.
1
b 2
a 2
B.
b 0
a 2
D.
1
b 2
25. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và
y=ax+b
2
3
A. a ; b
5
3
2
3
B. a ; b
5
3
4
3
C. a ; b
7
3
4
3
D. a ; b
7
3
2 a x y 1 0
26. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình
vô nghiệm
ax y 3 0
A. a = 0
B. a = 1
C. a = 2
D. a = 3
27. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y (3 2k ) x 3k đi qua điểm A( - 1; 1)
A. k = -1
B. k = 3
C. k = 2
D. k = - 4
28. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song
x
2
song với đường thẳng y 2
1
2
A. a ; b 3
1
2
B. a ; b
5
2
1
2
C. a ; b
5
2
1
2
D. a ; b
5
2
12
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
29. Cho hai đường thẳng y 2x 3m và y (2k 3) x m 1 với giá trị nào của m và k
thi hai đường thẳng trên trùng nhau.
1
2
A. k ; m
1
2
1
2
B. k ; m
1
2
1
2
C. k ; m
1
2
1
2
D. k ; m
1
2
30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường
thẳng y= 2x+3.
A. a = 1
B. a =
2
5
7
2
C. a =
5
2
D. a =
31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau
tại 1 điểm trên trục tung:
A. m = 1
B. m = - 1
C. m = 2
D. m = 3
32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1;
2) và B(- 3; 4).
A. a 0; b 5 B. a 0; b 5
5
2
C. a ; b
5
2
5
2
D. a ; b
5
2
1
2
33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B( 2; ) là :
x
2
A. y 3
x
2
B. y 3
x
2
C. y
3
2
x
2
D. y
3
2
34. Cho hàm số y (2 m) x m 3 . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên
R.
A. m = 2
B. m < 2
C. m > 2
D. m = 3
35. Đường thẳng y ax 5 đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. -1
B. -2
C. 1
D. 2
36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
A. y 1 x
2
3
B. y 2 x
C. y 2x 1
D. y 3 2 1 x
37. Hàm số y m 2 x 3 là hàm số đồng biến khi:
A. m 2
B. m 2
C. m 2
D. m 2
13
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
38. Hàm số y 2015 m .x 5 là hàm số bậc nhất khi:
B. m 2015
A. m 2015
D. m 2015
C. m 2015
III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
BẬC 2
1
4
1. Phương trình x 2 x 0 có một nghiệm là :
B.
A. 1
1
2
C.
1
2
D. 2
2. Cho phương trình : 2 x2 x 1 0 có tập nghiệm là:
1
B. 1;
A. 1
2
1
C. 1;
D.
2
3. Phương trình x2 x 1 0 có tập nghiệm là :
A. 1
B.
1
C.
1
D. 1;
2
2
4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. x2 x 1 0
B. 4 x2 4 x 1 0
C. 371x2 5x 1 0
D. 4 x2 0
5. Cho phương trình 2 x2 2 6 x 3 0 phương trình này có :
A. Vô nghiệm
B. Nghiệm kép
C. 2 nghiệm phân biệt
D. Vô số nghiệm
6. Hàm số y 100 x2 đồng biến khi :
A. x 0
B. x 0
C. x R
D. x 0
7. Cho phương trình : ax2 bx c 0 (a 0) . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình có 2
nghiệm là:
b
b
; x2
2a
2a
A. x1
b
b
; x2
a
a
B. x1
C. x1
b
b
; x2
2a
2a
D. A, B, C đều sai.
14
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
8. Cho phương trình : ax bx c 0 a 0 . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình có
2
nghiệm là:
A. x1 x2
a
2b
B. x1 x2
b
a
C. x1 x2
c
a
1 b
2 a
D. x1 x2 .
9. Hàm số y x2 đồng biến khi:
A. x > 0
B. x < 0
C. x R
D. Có hai câu đúng
C. x = 0
D. x < 0
10. Hàm số y x2 nghịch biến khi:
A. x R
B. x > 0
11. Cho hàm số y ax 2 a 0 có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A 4; 1
thuộc (P) ta có kết quả sau:
A. a 16
B. a
1
16
C. a
1
16
D. Một kết quả
khác
12. Phương trình x2 2 2 x 3 2 0 có một nghiệm là:
A. 6 2
B. 6 2
C.
6 2
2
D. A và B đúng.
13. Số nghiệm của phương trình : x4 5x2 4 0
A. 4 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 1 nghiệm
D.Vô nghiệm
14. Cho phương trình : ax 2 bx c 0 a 0 .Tổng và tích nghiệm x1 ; x2 của phương
trình trên là:
b
x1 x2 a
A.
x x c
1 2 a
b
x1 x2 a
B.
x x c
1 2 a
b
x1 x2 a
C.
x x c
1 2 a
15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R:
A. y 1 2x
B. y x2
C. y x 2 1
D. B, C đều đúng.
D. A, B, C đều sai
15
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
16. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương
trình:
A. X 2 SX P 0
B. X 2 SX P 0
C. ax2 bx c 0
D. X 2 SX P 0
17. Cho phương trình : mx2 2x 4 0 (m : tham số ; x: ẩn số)
Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây:
A. m
1
4
B. m
1
và m 0
4
C. m
1
4
D. m R
18. Nếu a b c ab bc ca (a, b, c là ba số thực dương) thì:
A. a b c
B. a 2b 3c
C. 2a b 2c
D. Không số nào
đúng
19. Phương trình bậc hai: x 2 5x 4 0 có hai nghiệm là:
A. x = - 1; x = - 4
B. x = 1; x = 4
C. x = 1; x = - 4
D. x = - 1; x = 4
20. Cho phương trình 3x 2 x 4 0 có nghiệm x bằng :
A.
1
3
B. 1
C.
1
6
D. 1
21. Phương trình x 2 x 1 0 có:
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương
B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
C. Hai nghiệm trái dấu
D. Hai nghiệm bằng nhau.
22. Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 3x 10 0 .Khi đó tích x1.x2
bằng:
A.
3
2
B.
3
2
C. 5
D. 5
23. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:
A. x2 3x 5 0
B. 3x2 x 5 0
C. x2 6 x 9 0
D. x2 x 1 0
24. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 4 x m 0 có nghiệm kép:
A. m =1
B. m = - 1
C. m = 4
D. m = - 4
16
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
25. Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là : 3 2 và 3 2
A. x2 2 3x 1 0 B. x2 2 3x 1 0 C. x2 2 3x 1 0 D. x2 2 3x 1 0
26. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 2x 3m 1 0 có nghiệm x1; x2 thoả
mãn x12 x22 10
A. m
4
3
B. m
4
3
C. m
2
3
D. m
2
3
27. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 mx 4 0 có nghiệm kép:
A. m = 4
B. m = - 4
C. m = 4 hoặc m = - 4
D. m = 8
28. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 3x 2m 0 vô nghiệm
A. m > 0
C. m
B. m < 0
9
8
D. m
9
8
29. Giả sử x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình 2 x2 3x 5 0 . Biểu thức x12 x22 có
giá trị là:
A.
29
2
B. 29
C.
29
4
D.
25
4
30. Cho phương trình m 1 x 2 2 m 1 x m 3 0 với giá trị nào của m thì
phương trình có nghiệm duy nhất.
A. m 1
B. m
1
3
C. m 1 hay m
1
3
D. Cả 3 câu trên
đều sai.
31. Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x 2 2 m 1 x m 3 0 vô nghiệm
A. m < 1
C. m 1
B. m > 1
D. m 1
32. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2 (3m 1) x m 5 0 có 1 nghiệm
x 1
A. m = 1
B. m
5
2
C. m
5
2
D. m
33. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 mx 1 0 vô nghiệm
3
4
17
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
A. m < - 2 hay m > 2
B. m 2
C. m 2
D. m 2
34. Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu:
A. x2 – 3x + 1 = 0 B. x2 – x – 5 = 0
C. x2 + 5x + 2 = 0 D. x2+3x + 5 = 0
35. Cho phương trình x2 – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình có
2 nghiệm thoả mãn hệ thức: 5 x1 x2 4 x1 x2 0
A. m = 4
B. m = - 5
C. m = - 4
D. Không có giá
C. Vô nghiệm
D. x 1 hay
trị nào.
36. Phương trình x4 + 4x2 + 3 = 0 có nghiệm
A. x 1
B. x 3
x 3
37. Đường thẳng (d): y = - x + 6
và Parabol (P): y = x2
A. Tiếp xúc nhau
B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4)
C. Không cắt nhau
D. Kết quả khác
38. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x2 là:
A. (1;1) và (-2;4)
B. (1;-1) và (-2;-4)
C. (-1;-1) và (2;-4)
D. (1;-
1) và (2;-4)
39. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm kép x2 mx 9 0 .
A. m 3
B. m 6
C. m 6
D. m 6
x2
40. Giữa (P): y = và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau:
2
A. (d) tiếp xúc (P)
B. (d) cắt (P)
C. (d) vuông góc với (P) D. Không cắt
nhau.
41. Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2
A. y=2x+5
B. y=-3x-6
42. Đồ thị hàm số y=2x và y=
A. (0;0)
C. y=-3x+5
D. y=-3x-1
x2
cắt nhau tại các điểm:
2
B. (-4;-8)
C.(0;-4)
D. (0;0) và (-4;-8)
18
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
43. Phương trình x 3x 5 0 có tổng hai nghiệm bằng:
2
B. –3
A. 3
D. – 5
C. 5
44. Tích hai nghiệm của phương trình x2 5x 6 0 là:
B. –6
A. 6
D. –5
C. 5
45. Số nghiệm của phương trình : x4 3x2 2 0 là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
46. Điểm M 2,5;0 thuộc đồ thị hàm số nào:
1
5
A. y x 2
B. y x2
C. y 5x2
D. y 2x 5
2
1; 2
47. Biết hàm số y ax đi qua điểm có tọa độ
, khi đó hệ số a bằng:
1
A. 4
B.
1
4
D. – 2
C. 2
2
48. Phương trình x 6 x 1 0 có biệt thức ∆’ bằng:
A. –8
B. 8
C. 10
D. 40
49. Phương trình x2 3x 1 0 có tổng hai nghiệm bằng:
B. –3
A. 3
C. 1
D. –1
C. x ∈ R
D. x ≠ 0
2
50. Hàm số y x đồng biến khi :
A. x > 0
B. x < 0
2
51. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: 2x x m 1 0 có hai nghiệm
phân biệt?
A.
m
8
7
B. m
8
7
C. m
7
8
D. m
7
8
52. Điểm M 1; 2 thuộc đồ thị hàm số y mx2 khi giá trị của m bằng:
A. –4
B. –2
C. 2
D. 4
53. Phương trình x4 x2 2 0 có tập nghiệm là:
A. 1; 2
B. 2
C.
2; 2
D. 1;1; 2; 2
19
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
2
54. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: x 5x 10 0 .
Khi đó S + P bằng:
A. –15
B. –10
C. –5
D. 5
2
55. Phương trình 2 x 4 x 1 0 có biệt thức ∆’ bằng:
B. –2
A. 2
C. 8
D. 6
2
56. Phương trình 3x 4x 2 0 có tích hai nghiệm bằng:
4
A. 3
B. –6
C.
3
2
D.
2
3
57. Phương trình x4 2 x2 3 0 có tổng các nghiệm bằng:
A. –2
B. –1
D. –3
C. 0
58. Hệ số b’ của phương trình x 2 2 2m 1 x 2m 0 có giá trị nào sau đây ?
B. 2m
A. 2m 1
C. 2 2m 1
D. 1 2m
59. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình x2 5x 16 0 . Khi đó P bằng:
A. –5
B. 5
D. –16
C. 16
60. Hàm số y m x 2 đồng biến x < 0 nếu:
2
1
A. m
1
2
B. m 1
C. m
1
2
D. m
1
2
61. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. 5x2 2x 1 0 B. 2 x3 x 5 0
C. 4 x2 xy 5 0
D. 0 x2 3x 1 0
62. Phương trình x2 3x 2 0 có hai nghiệm là:
A. x 1; x 2
B. x 1; x 2
C. x 1; x 2
D. x 1; x 2
2
63. Đồ thị hàm số y ax đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:
A. 1
B. 1
C. ±1
D. 0
2
64. Tích hai nghiệm của phương trình x 7 x 8 0 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 8
B. –8
C. 7
D. –7
20
Nguồn Toán Học Hữu Cơ
B. PHẦN HÌNH HỌC
I/ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Trong hình bên, độ dài AH bằng:
A.
5
12
B. 2, 4
B
H
3
C. 2
D. 2, 4
A
4
C
2. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC) hệ thức nào dưới đây
chứng tỏ ABC vuông tại A.
A. BC2 = AB2 + AC2
B. AH2 = HB. HC
C. AB2 = BH. BC
D. A, B, C đều đúng
3. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu BAC 900 thì hệ
thức nào dưới đây đúng:
A. AB2 = AC2 + CB2
B. AH2 = HB. BC
C. AB2 = BH. BC
D. Không câu nào đúng
4. Cho ABC có B C = 900 và AH là đường cao xuất phát từ A (H thuộc đường
thẳng BC). Câu nào sau đây đúng:
A.
1
1
1
2
2
AH
AB
AC 2
C. A. và B. đều đúng
B. AH 2 HB.HC
D. Chỉ có A. đúng
5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tạo O. M
là trung điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng:
A. AB2 CD2 AD2 BC 2
B. OM CD
C. ON AB
D. Cả ba câu đều đúng
- Xem thêm -