Mô tả:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ
KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG NƯỚC DỊCH VỤ
Nhơn Trạch, tháng năm 2015
PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-028
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/11
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NƯỚC DỊCH VỤ
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN
Chi nhánh Nhơn Trạch
Người kiểm tra
………………………
Người lập
Đơn vị công tác
………………………
Đơn vị công tác
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Ngày lập
….. / ….. /…….
Giám sát kỹ
thuật
………………………
Người kiểm tra
Đơn vị công tác
…………………………
Ngày kiểm tra
Ngày kiểm tra
….. / ….. /…….
Tổ Kiểm Nhiệt
Nguyễn Văn Lợi
….. / ….. /…….
Đơn vị chủ quản:
Chi Nhánh Nhơn Trạch
CHẤP THUẬN
PHÊ DUYỆT
Ngày…..tháng…..năm 2015
Ngày…..tháng…..năm 2015
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Ghi chú
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NƯỚC DỊCH VỤ
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-028
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/11
MỤC LỤC
1.
TỔNG QUAN.............................................................................................................5
2.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5
3.
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................5
4.
PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................5
5.
CÔNG TÁC ĐO DẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................5
6.
BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................6
7.
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................7
8.
PHỤ LỤC...................................................................................................................8
TỔNG QUAN
-
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước dịch vụ bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt từ 2
bồn nước thô đến 2 bơm nước dịch vụ.
-
Các thiết bị này thực hiện chức năng đo lường, giám sát các thông số mực và áp suất của hệ
thống nước dịch vụ và thực hiện chức năng cảnh báo khi thông số vận hành vượt giới hạn.
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NƯỚC DỊCH VỤ
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-028
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/11
1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước dịch vụ bao gồm:
-
05 đồng hồ đo áp suất (19GAF30CP011/012; 19GAF30CP021/022; 19GAC40CP010):
NSX: NKS
Type/Model: GV42-E03
-
02 đồng hồ/transmitter đo mực (19GAD20CL021; 19GAD20CL022):
NSX: Endress+Hauser
Type/Model: AT-1120E
2. TÀI LIỆU THAM KHẢO
-
Tài liệu : BOP AS BUILT (Vol 17 Water Treatment System & Waste Water Treatment System)
-
Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2)
3. PHẠM VI CÔNG VIỆC
4.1. Kiểm tra 05 đồng hồ đo áp suất (19GAF30CP011/012; 19GAF30CP021/022;
19GAC40CP010)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
4.2. Kiểm tra 02 đồng hồ/transmitter đo mực (19GAD20CL021; 19GAD20CL022)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ/transmitter đo mực.
- Vệ sinh thiết bị.
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-028
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 5/11
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NƯỚC DỊCH VỤ
4. CÔNG TÁC ĐO DẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA
- Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện.
- Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện.
5. BIỆN PHÁP AN TOÀN
Stt
Khu vực
Xử lý nước
1
Nguồn, hoạt
động/Sản
phẩm, dịch
vụ, thao tác
không an
toàn
Kiểm tra và
xử lý bất
thường thiết bị
kiểm nhiệt hệ
thống nước
dịch vụ
(Services)
19GAF30
Mối nguy
hiểm
Hóa chất
Thiết bị quay
(các bơm
nước bổ
sung)
Điện hạ thế
0,4KV (cấp
cho các bơm
nước bổ
sung)
Các dụng cụ
điện cầm tay
Các thiết bị
đang còn vận
hành
Nguyên
nhân
Có hoá chất
độc hại bị
tràn hoặc xì
ra ngoài hệ
thống
Do thiết bị
đang hoạt
động
- Do chạm
vào phần
đang mang
điện;
- Chập điện.
Rủi ro
Bỏng
Các biện pháp an
toàn
-Cô van hệ thống hóa
chất, xả hết hóa chất
vị trí công tác và vệ
sinh sạch;
-Kiểm tra tình trạng rò
rỉ hoá chất độc từ các
hệ thống trước khi tiến
hành
- Vệ sinh sạch khu
vực trước khi công tác
Bị cuốn vào
thiết bị gây
chấn thương
hoặc tử vong
- Ngừng bơm, Cô lập
nguồn điện.
- Đóng các van đầu
hút, đầu thoát của các
bơm
- Cô lập, án động máy
cắt 0,4KV trước khi
- Bị điện giật công tác
cháy bỏng
- Off các nguồn điểu
nhẹ, nặng;
khiển cho bơm
- Tử vong.
- Kiểm tra không còn
điện trước khi tiến
hành công việc
Rò điện, vỡ
đá cắt, đá
mài
- Bị điện giật
cháy bỏng
nhẹ, nặng;
- Chấn
thương hoặc
tử vong.
- Té ngã
hoặc vướng
vào các
thiết bị
đang còn
vận hành
- Chấn
thương
- Nặng tử
vong
- Hư hỏng
thiết bị
- Kiểm tra tình trạng
dụng cụ trước khi thực
hiện
- Trang bị đầy đủ bảo
hộ lao động (Kính,
găng tay,…)
- Giăng dây khu vực
công tác hoặc đặt rào
chắn
- Treo các biển cảnh
báo "thiết bị đang vận
hành"
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NƯỚC DỊCH VỤ
- Va chạm
các thiết bị,
dụng cụ khi
công tác
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-028
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/11
- Ảnh hưởng
vận hành
- Khi công tác chú ý
va chạm
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NƯỚC DỊCH VỤ
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-028
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/11
Các lưu ý:
1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành:
2. Các biển báo cấm:
3. Các biển báo nguy hiểm:
4. Các biển hướng dẫn an toàn:
6. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
6.1. Nhân sự
Số lượng
Trình độ
Giám sát Kỹ thuật (PVP NT)
Nhóm trưởng
Nhân viên (bậc thợ 4/7)
Thời gian (ngày)
Loại thanh tra
Tiểu tu
1
1
2
Theo tiến độ thanh tra
6.2. Dụng cụ
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Tên dụng cụ
Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện
Hộp vít chỉnh đồng hồ
Đồng hồ VOM
Kìm cắt
Clê
Bộ lục giác hoa thị
Bộ lục giác
Mỏ lét răng
Quy cách
Ø6
YOKOGAWA
8÷32mm
1÷10mm
Đơn vị
Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
cái
Số lượng
02
01
01
01
01
01
01
01
01
6.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NƯỚC DỊCH VỤ
- Vật tư tiêu hao
STT
Tên vật tư
1.
Giẻ lau
2.
Dầu nhả sét
3.
Băng keo điện
4.
Băng keo giấy
5.
Bút lông dầu
6.
Giấy nhám
7.
Bao Tay len
8.
Khẩu trang
Quy cách
Màu
RP7
Xanh/ đỏ
400
Có hạn nhựa
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-028
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/11
Đơn vị
Kg
Chai
Cuộn
Cuộn
Cây
Tờ
Đôi
Cái
Số lượng
01
01
01
01
02
01
02
02
6.4. Trình tự thực hiện công việc
7.4.1. Kiểm tra 05 đồng hồ đo áp suất (19GAF30CP011/012; 19GAF30CP021/022;
19GAC40CP010)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất .
- Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M).
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc
7.4.2. Kiểm tra 02 đồng hồ/transmitter đo mực (19GAD20CL021; 19GAD20CL022)
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ/transmitter đo mực.
- Kiểm tra đường truyền và Function test.
- Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc.
6.5. Nghiệm thu thiết bị
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NƯỚC DỊCH VỤ
-
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-028
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/11
Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong
phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả
kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá
đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị.
-
Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận
theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các
điểm sau đây:
Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành
nghiệm thu.
Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
7. PHỤ LỤC
- Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị
- Phụ lục 2: Sơ đồ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị
Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
Mã hiệu: PVPS/BBNT CB
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CẤP B
Lần ban hành: ……./………..
Ngày có hiệu lực: …/….../……
Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm …….
Tổ máy/ Hệ thống
Trang: 9/11
Thiết bị
BOP/ HT nước dịch vụ
Thực hiện theo PCT số:
Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước dịch vụ (Services)
Mã KKS
19GAC/GAD/GAF
Nội dung công việc
Người thực hiện
Lý do
Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống nước
dịch vụ
Thời tiết
Ngày bắt đầu thực hiện
Stt
1
Thiết bị
Đồng hồ áp suất:
19GAF30CP011
19GAF30CP012
19GAF30CP021
19GAF30CP022
19GAC40CP010
Tiểu tu lần 4
Ngày kết thúc
Nội dung công việc
Ghi nhận công tác xử lý
bất thường
Xác nhận
Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
Hiệu chỉnh lại dải đo nếu
sai số cao hơn cho phép.
Vệ sinh thiết bị.
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NƯỚC DỊCH VỤ
Đồng hồ/transmitter đo
mực:
19GAD20CL021
19GAD20CL022
2
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-028
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/11
Kiểm tra tình trạng thiết bị
và khắc phục các hư hỏng.
Vệ sinh thiết bị.
Nhận xét/ đánh
giá:...................................................................................................................................................
.
Đính kèm:
Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record);
trang;
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH
Phòng Kỹ thuật
Phân xưởng Vận hành
Bản vẽ; Khác
có ....
CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM
Phân xưởng C&I
Tổ trưởng
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG
THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT HỆ THỐNG
NƯỚC DỊCH VỤ
Mã hiệu: PVPS-NT- BPCI-028
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/11
Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị:
Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch
- Xem thêm -