Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ 26 chuẩn mực kế toán việt nam (2001 2006) bộ tài chính...

Tài liệu 26 chuẩn mực kế toán việt nam (2001 2006) bộ tài chính

.PDF
451
57
97

Mô tả:

b ộ t à i -c h ín h ‫ ﺀ‬0 ‫ااﺀ‬٧‫اث‬mực ٠ kế' t ànviệtn Am ‫ا‬ - ٠ ;’‫؛‬ν’-,: -‫ر‬ ,٠٥ NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH ..ị - ‫م‬ --, r"‫ر‬:'/ Bộ TÀI CHÍNH 26cliuẩninực KÊ TOÁN VIỆT NÀM (2 0 0 1 - 2006) ĩRưũH&pM ί‫؟؛‬ς ‫؛‬4ΐ٥ ΐΡΛΝ‫>؛‬ j h : ѣ Tj ‫ﺑ ﻐ ﺈ ﻵ‬ 003332‫ي‬ NHÀXƯÂT BẢN TÀI CHÍNH LỜI NÓI ĐẨU N hằm hoàn th iện khuôn khổ pháp lý về k ế toán trong tiến trình hội rihậj) quôh tế, Bộ trương Bộ Tài chính đã ban h àn h và công bô C h u â n m iic k ế toán Viêt Nơm. C huẩn mực kê toán quy định và hưứng dẫn các nguyên tắc, nội dung, phương pháp kê toán cơ bản, chung n h ấ t làm cơ sở cho việ(; ghi chép kê toán và lập báo cáo tài chính. Tuy nhiên chuẩn mực k ế toán chưa hướng dẫn cụ thê phương pháp ghi chép trê n tài khoản kô" to án cho từng nghiệp vụ kinh tế p h át sinh cũng như chưa quy d ịnh cụ th ể các chỉ tiêu của báo cáo tài chính. Đố th u ậ n tiện cho các doanh nghiệp thực hiện các C huẩn mực kế toán, giúp giảng viên, sinh viên, cơ quan nghiên cứu, chỉ đạo thực hiện, kiểm tra, kiểm soát... Tác giả xin trâ n trọng giới thiệu cùng b ạn dọc C L iô n sách Hệ thống Chuẩn m iic k ế toán . Cuôn sách này đã đã hệ thông hóa các văn bản có liên quan đến việc hướng dãn các Chuẩn mực kê toán Việt N am hiện đang áp dụng hiện hành nhằm giúp bạn đọc thuận tiện trong việc thực hiên các chế đô k ế toán Viôt Nam. MỤC LỤC 1. Q uyết đ ịn h số 149/2001/QD-BTC ngày 31-12-2001 củ a Bộ trưởng Bô Tài ch in h về vỉộc ban hành và c ô n g b ố bô'n (04) chnẩn n ١ực k ế tnồ.n V ỉệt Nan٦ (đợ7 (1 ‫؛‬ - Chuẩn mực số 02 -ĩlàn g tồn khc; 9 - C huẩn mực số 03 -Tài sản cố định hữu hìn)): 19 - C huẩn mực số 04 - Tài sản cố định vô hinh33 ‫؛‬ - C huẩn mực số 14 - Doanh thu và thu nhập khác. 2. Q uyết đ ịn h SỐ 55 165/2002/QD-BTC nghy 31-12-2Μ2 cUa Bộ trưởng B() Tài ch in h vể v iệc ban hành và côn g b ố sáu (06) ch u ẩn m ực k ế toán V iệt Nam (dợt 2) 67 - C huẩn mực sOOl -Cl^uẩn n٦ực chung: 69 - Chciẩn mực số 06 -Thu5 tài shn: 82 - Chuẩn mực số 10 - Anh hiĩởng cha việc thay đổ‫ ؛‬tỷ giá hôì đoái; 96 C huẩn n٦ực sO 15 - ٠ đồng xay (ỉựlìg: C huẩn mực số 16 - Chi phi di vay; 111 ٠ 125 - C huẩn mực số 24 - Báo cáo lưu chuyển t‫؛‬ển tè; 131 3 ٠ Q uyết đ ịnh sô' 234/2003/QD-BTC ngày 3 0 - 1 2 - 2 1 của Bộ trương Bộ Tài ch in h vổ viộc ban hành và cô n g bô sáu (06) ch u ẩ n initc k ế toán Vỉột Nam (dợt 3) - C huẩn mực sO 05 - Bất dộng sản dầu tU; 152 154 - C huẩn mực số 07 - Kế toán các khoản dầu tư vào công ty liên kết; 166 - Chuẩn mực số 08 - Thông t ‫؛‬n tài chinh về những kho،٩ n vốn góp liên doanh; - Chuẩn mực 21' ‫ ة ة‬- T rinh bày báo cảo tài chinh; 174 188 - Chuẩn mực số 25 - Βήο cáo tài chinh hỢp n h ất và kê toán khoản dầu tư công ty con; - Chuẩn mực số 26 - Thông tin về các bên liên quan. 215 226 4. Quyê't định sô' 12/2005/QD.BTC ngày 15.02-2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chinh về việc ban hành và công bố sáu (06) chuẩn mực kê' toán Vỉệt Nam (dợt 4) - Chuẩn mực số 17 - T huế thu nhập doanh nghiệp; 235 237 - Chuẩn mực sô' 22 - Trinh bày bổ sung báo cáo tài chinh cUa các ngân hàng và tổ chức tài chinh tương tự; 266 - Chuẩn mực số 23 - Các sự kiện phát sinh sau ngày kết tliUc kỳ kê'toán năm; 282 - Chuẩn mực số 27 - Báo cáo tài chinh giữa niên độ; 289 - Chuẩn mực số 28 - Báo cáo bộ phận; 304 - Chuẩn mực sO 29 - Thay dổi chinh sách k ế toán, ước tinh kê toán và các sai sOt. 329 5. Quyết định số 100/2005/Q.-BTC ngày 2 8 .1 2 .2 1 cUa Bộ Tàỉ chinh về viêc ban hành và công bô bốn (04) chuẩn mực kế toán Vỉệt Nam (dợt 5) - Chuẩn mực số 11- HỢp n h ất kinh doanh; 344 346 - Chuẩn mực số 18 - Các khoản dự phOng, tài sản và nợ tiềm tàng; 6 384 - Chuẩn mực sô' 19 - Hợp dồng bảo hiểm; 408 - Chuẩn mực số 30 - Lãi trên cổ phiếu. 429 1. QUYẾT ĐỊNH SỐ 149/2001/QD-BTC NGÀY 31-12-2001CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH v ề v iệc ban hành và công b ố bốn (04) ch u ẩ n mực k ế toán V iệt Nam (dợt 1) BỘ TRƯ ỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căa cứ ΡΗάρ lệnh K ế tociìi υά Thố ١١g hê cống hô tlico Lệnh s ố 06 -IjC T !H D N N ngàỵ 2 0 -5 - 19 δδ của Hội đồng Nha nước ٧ a Biền lệ tổ chức h ế toán Nha nước ban hhnh theo Ngh( đ(nh s ố 2 5 -ΗΒΒΤ ngà'v 1δ -δ -ΐ 9 δ 9 ciia Hộl đồng Bộ trưỏng lna‫ ﻻ‬la Chinh phh)', can cl، Ngh( 4 (nh s ố 1 5 !CP ngàỵ 02 -3-1993 cha Chinh phũ ٧ề nhiệm oụ, qn ‫ ﻻ‬ền hạn oà trách nhlệín quan 1‫ ﻻ‬Nha nưỏc cUa Bộ, cq quan ngang Bộ‫؛‬ can crt Ngh( định s ố ΠδΙΒ,Ρ ngf2 ‫ ﻻا‬δ- 10-1994 cha Chinh phh oề nhiệm υη, qn‫ ﻻ‬ền ht.L١r υά tổ chức hộ ١‫ ﻻأ'(أا‬Bộ Till chinh; Để đáp líng ‫ ﻻ‬ẽu cầu đổi. mới c، t chê quhn 1‫ ﻵ‬kinh tế, tai ch.lnh, nũng cao c.iốt lượng thOng tin. k ế toiln cung cốp tron.g n.ền kinh te quOc clhn υά đ ể kiểm tra, kiểm soát cliht lượng cOng tác kẽ toan‫؛‬ Tlmo đề nghr cha Vụ trưửag Vu Chế độ k ế toán ٧ a ChUnh van phOng Bộ τα ΐ clilnh, QUYẾT Đ١ ỊNH: B iề u 1. Ban hành bô'n (04) chuẩn mực kê'toán Việt Nam (dợt 1) có sốhlộu và tôn gọl sau đây: 7 1 - C huẩn mực số 02 - H àng tồn kho; 2 - C huẩn mực s(٢03 - T à‫ ؛‬sản cố dinh hữu hình; 3 - C huẩn mực số 04 - T à‫ ؛‬sản cô^ định vô hình; 4 - C huẩn mực số 14 - D oanh th u và th u nhập khác. D iều 2. Bốn (04) C huẩn mực k ế toán Việt Nam ban h-ành kèm theo Q uyết định này dược áp dụng đốì với tấ t cả các doianh nghiệp thuộc các ngành, các th à n h phần k in h tế trong cả nước. D iều 3. Quyết định này có hiệu lực th i h àn h từ rigày 01-01-2002. Các chế độ k ế toán cụ th ể phải căn cứ vào bô'n ch‫ا‬u ẩn mực k ế toán dược ban h àn h kèm theo Quyết định này dể sửa dổi, bổ sung cho phù hỢp. D iều 4. Vụ trựỏng Vụ Chế độ k ế todn, C hánh V ăn phòng Bộ và T hủ trưỏng các dơn vị liên quan thuộc và trự c thuộc Bộ Tài chinh chịu trách nhiệm hưóng dẫn, kiểm tra và th i h à n h Qiuyết định này. BỘ٠ TRƯỞNG BỘ٠ TÀI CH ÍNH NGUYỄN SINH HÙNG 8 HỆ THỐNG CHUẨN Mực KẾ TOÁN VIỆT NAM Chuẩn mực sô 02 HÀNG TỒN KHO (B an h à n h và cô n g bô theo Quyết địn h sô 149/2001ỈQĐ-BTC f^ểày 31 th ả n g 12 n ă m 2001 của Bộ trư ở n g Bộ T ài ch ín h ) QUY ĐỊNH CHUNG 01. Mục đích của chuẩn mực này là quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán hàng tồn kho, gồm: Xác định giá trị và k ế toán hàng tồn kho vào chi phí; Ghi giảm giá trị hàng tồn kho cho phù hỢp với giá trị th u ầ n có th ể thực hiện được và phương pháp tính giá trị hàng tồn kho làm cơ sỏ ghi sổ kê tOc\n và lập báo cáo tài chính. 02. C huẩn mi.íc n ày áp d ụ n g cho kê toán h à n g tồ n k ho th eo n g u y ên tắ c giá gôc trừ khi có chuẩn m ực kê toán k h ác quy định ch o p h ép áp dụng phương pháp k ế to á n k h ác cho h àn g tồ n kho. 03. Các th u ậ t n g ữ tro n g ch u ẩn mực này được h iể u n h ư sau: H à n g tồn kho: Là n h ữ n g tài sản: (a) ĐưỢc giữ đ ể bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường; (b) Đ an g tr o n g qu á trìn h sản xuất, k in h d oan h dở dang; (c) N gu yên liệu , v ậ t liệu , công cụ, d ụ n g cụ đ ể sử d ụ n g tron g q uá trìn h sản xuất, kinh d oan h h oặc cu n g câp dịch vụ. ٠ ٠ 9 H àng tổn k h o bao gồm: H àn g h óa m u a v ề d ể bán: H hng hóa tồn k h o, h à n g m u a d a n g d ‫ ؛‬tr ê n dường, h à n g gửl d‫ ؛‬bán, h à n g hOa gử i d ‫ ؛‬gia cô n g c h ế b lế n Ị T h àn h p h ẩm tồ n k h o và th à n h phẩm gửi di bán; S ản p h ẩm dở dang: S ản p h ẩm chưa hoà sả n p h ẩm h o à n th à n h ch ư a làm thủ tụ c n h ập k h o th à n h phẩm ; - N g u y ên liêu , v â t liệ u , côn g cu, d ụ n g cụ tồ n k h o, gửi di gia cô n g c h ế b iế n và dâ m u a d an g di trên dương; Chi p h i d ịch v ụ dở d an g. G iá tr i th u ầ n có t h ể th ự c h iện được: Là già bán ước tin h củ a h à n g tổ n k h o tr o n g k ỳ sả n xu ấ t, k in h d o a n h b in h th ư ờ n g trừ (-) ch i p h i ước tin h d ể h o à n th à n h sả n p h ẩm và ch i p h i ước tin h cầ n th iế t ch o v iệ c tiêu th ụ ch ú n g . G iá h iên h àn h : Là k h o ả n tiề n p h ả i trả d ể m u a m ộ t lo ạ i h à n g tổ n kho tư ơng tự tại ngày lập b ản g cân dối k ế toán . NỘI DUNG CHUAN Mực Xác đ ịn h giá trị h à n g tổn kho 04. H àng tổ n k h o dưỢc tin h th e o g iá gốc. Trường hỢp g iá trị th u ầ n có th ể th ự c h iệ n dưỢc thâ'p hơn gỉá gô'c th i p h ải tin h th e o g iá trị th u ầ n có th ể th ự c h iệ n dược. Giá gốc h àn g tồn kho 05. Giá gốc h à n g tổn k h o-b ao gồm: Chi p h i m ua, ch i p h i ch ê b iến và cá c ch i p h i liê n q u an trự c tiế p khác p h á t sin h d ể 10 có đưỢc h à n g tồ n k h o ở đ ia điểm và t r ạ n g th á i h iệ n tạ i. Chi phí m ua 06. Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuê không được hoàn lại, chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trìn h mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc m ua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng m ua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí m ua. C hi p h í c h ế b iế n 07. Chi phí chế biến hàng tồn kho bao gồm những chi phí có liên quan trực tiếp đến sản phẩm sản xuất, như chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản x u ất chung cố định và chi phí sản xuất chung biến đổi p h át sinh ti.ong quá trình chuyển hóa nguyên liệu, v ạ t liệu th à n h th à n h phẩm. Chi phí sản x u ất chung cố. định là những chi phí sản xu ất gián tiếp, thường không th ay đổi theo sô' lượng sản phẩm sản xuất, như chi phí k h ấu hao, chi phí bảo dưỡng m áy móc th iế t bị, nhà xương,... và chi phí quản lý liành chínli ờ cắc phân xưởng sản xuất. Chi phí sản x u ất chung biến dổi là những chi phí sản xuất gián tiếp, thường thay đổi trực tiếp hoặc gần như trực tiêp theo sô lượng sản phẩm sản xuất, như chi phí nguyên liệu, vật liệu gián tiếp, chi phí n h ân công gián tiêp. 08. Chi phí sản x u ất chung cô định phân bổ vào chi phí chê biên cho mỗi đơn vị sản phẩm được dựa trên công su ấ t bình thường của m áy móc sản xuất. Công suất bình thường là sô lượng sản phẩm d ạt được ở mức tru n g bình trong các điều kiện sản xuất 11 bình thường. Trường hỢp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra cao hđn công su ấ t bình thường thì chi phí sản xuất chung cô' định được p hân bổ cho mỗi đơn vỊ sản phẩm theo chi phí thực tế p h át sinh. Trường hỢp mức sản phẩm thực tê sản x u ất ra thâ'p hơn công su ấ t bình thường thì chi phí sản x u ất chung cô' định chỉ được p hân bổ vào chi phí chế biến cho mỗi đơn vị sản phẩm theo mức công su ấ t bình thường. Khoản chi phí sản xuất chung không phân bổ được ghi nh ận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ. Chi phí sản x u ất chung biến đổi được ph ân bổ h ết vào chi phí chế biến cho mỗi đơn vị sản phẩm theo chi phí thực tế p h át sinh. 09. Trường hỢp một quy trìn h sản xuất ra nhiều loại sản phẩm trong cùng một khoảng thòi gian m à chi phí chê biến của mỗi loại sản phẩm không được p hản ánh một cách tách biệt, th ì chi phí chế biến đưỢc phân bổ cho các loại sản phẩm theo tiêu thức phù hỢp và n h ất quán giữa các kỳ k ế toán. Trường hỢp có sản phẩm phụ, th ì giá trị sản phẩm phụ được tín h theo giá trị th u ầ n có thể thực hiện được và giá trị này được trừ (-) khỏi chi phí ch ế biến đã tập hợp chung cho sản phẩm chính. Chi p h í liê n q u a n trự c tiếp k h á c 10. Chi phí liên quan trực tiếp khác tín h vào giá gốc h àn g tồn kho bao gồm các khoản chi phí khác ngoài chi phí m ua và chi phí chế biến hàn g tồn kho. Ví dụ, trong giá gốc th à n h phẩm có thể bao gồm chi phí th iết k ế sản phẩm cho một đơn đ ặ t hàn g cụ thể. 12 Chi p h í k h ô n g tín h v ào giá gôc h à n g tồ n k h o 11. Chi phí không được tính vào giá gốc hàng tồn kho, gồm: (a) Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí n h ân công và các chi phí sản xuất, kinh doanh khác p h át sinh trên mức bình thưcng; (b) Chi phí bảo quản hàng tồn kho trừ các khoản chi phí bảo quản hàng tồn kho cần th iết cho quá trìn h sản xuất tiếp theo và chi phí bảo quản quy định ở đoạn 06; (c) Chi phí bán hàng; (d) Chi phí quản lý doanh nghiệp. Chi p h í cu n g cấp d ịch vụ 12. Chi phí cung cấp dịch vụ bao gồm chi phí n h ân viên và các chi phí khác liôn quan trực tiếp đến việc cung cấp dịch vụ, như chi phí giám sá t và các chi phí chung có liên quan. Chi phí nhân viên, chi phí khác liên quan đến bán hàng và quản lý doanh nghiệp không được tính vào chi phí cung cấp dịch vụ. Phương pháp tín h giá trị hàng tồn kho 13. V iệc tính giá trị h àn g tồn k h o đưỢc áp d ụ n g th eo m ột tro n g các phư ơng pháp sau: (a) P hương p háp tín h th eo giá đ ích danh; (b) P hư ơng p háp b ìn h quân gia quyền; (c) P hư ơng p háp n hập trước, xu ất trước; (d) Phương p háp nhập sau, xu ất trước. 13 14. Phương pháp tinh theo giá dích danh dược áp dụng đôi với doanh nghiệp có ít loại m ặt h àn g hoặc m ặt hàng ổn định và nhận diện dược. 15. Theo hàng hàng dược dược phương pháp binh quân gia quyền, giá trị của từng loại tồn kho dược tin h theo giá trị tru n g binh cvia từng loại tồn kho tương tự dầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho m ua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị tru n g binh có thể tin h theo thdi kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tin h hình của doanh nghiệp. 16. Phương pháp nhập trước, xuất trước áp dụng dựa trên giả d‫ا‬nh là hàng tồn kho dược m ua trước hoặc sản xư ất trước thi dược xuất trươc, và hàng tồn kho còn lại cuổì kỳ là hàng tồn kho dưỢc m ua hoặc sản xuất gần thdi điểm cuô'1 kỳ. Theo phương pháp này th i giá trị h àn g x u ất kho dược tin h theo giá của lô hàng nhập kho ỏ thdi điểm dầu ky hoặc gần dầu ky, giá trị của hàng tồn kho dược tin h theo giá của hàng nhập kho ỏ thdi điểm CUỐI kỳ hoặc gần cuô'1 kỳ còn tồn kho. 17. Phương pháp nhập sau, xuất trước áp dụng dựa trê n giả dinh là hàng tồn kho dược m ua sau hoặc sản x u ất sau th i dược xuất trước, và hàng tồn kho còn lại cuôĩ kỳ là h àn g tồn kho dược m ua hoặc sản xuất trước dó. Theo phương pháp này thi giá trị hàng xu ất kho dược tinh theo giá của lô hàng nhập sau hoặc gần sa ‫ اا‬cUng, giá trị của hàng tồn kho dược tin h theo giá của hàng nhập kho dầu kỳ hoặc gần dầu kỳ còn tồn kho. Giá trị th u ầ n có th ể th ự c h iện dưỢc và lập dự phOng giảm giá h àn g tổn kho 18. Giá trị hàng tồn kho không th u hồi đủ khi h àn g tồn kho bị hư hỏng, lỗi thòi, giá bán bị giảm, hoặc chi phi hoàn thiện, chi phi dể bán hàng ta n g lên. Việc ghi giảm giá gốc h àn g tồn kho cho bằng vói giá trị th u ầ n có thể thực hiện dược là phù hợp với 14 nguyên tắc tài sản khống cìược plian í١nh lớn hơn giá trị thực hiện ước tinh từ việc hán hay sử dụng chUng. 19. CuOi ky kê toán năm, khi giá trị tliui'ln có thể thực hiộn clược của hàng tồn kho nhỏ hơn giíl gôc thl phhi lập dự phOng giảin giá hàng tồn kho. Số dự phOng giảm gih hàng tồn kho dược lập là số chOnh lệch giữa giá gốc của h ‫؛‬l j١g tồn kho lón hơn giá trị th u ầ n có thể thực hiện dưỢc của chUng. Việc lập dự phOng giảm giá hàng tồn kho dược thực hiện trên cơ sỏ từng m ặt hàng tổn kho. Đôi với dỊch vụ cung cấp dỏ dang, việc lập dự phOng giảm giá hàng tồn kho dược tinh theo từng loại dịch vụ có mức giá riêng biệt. 20. Việc ước tinh giá trị th u ầ n có thể thực hiện dược của hàng tồn kho phhi dựa trỗn bằng chứng tin cậy th u thập dược tại thòi điểm ươc tinh. Việc ươc tinh này phải tinh dến sự biến dộng của giá cả hoặc chi phi trực tiếp liOn quan dến các sự kiện diễn ra sau nghy k ết thúc năm tài chinh, mà các sự kiện này dược xhc nhận vơi các diều kiện có ỏ thơi điểm ước tinh. 21. Khi ước tinh giá trị thuần có thể thực hiện dược phải tin h dến mục dích của việc dự trữ hàng tồn kho. Ví dụ, giá trl th u ần có thể thực hiện dược của lượng hàng tổi١kho dự trữ dể dảm bảo cho các hợp dồng bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ không thể hủy bỏ phải dựa vào giá trị trong hỢp dồng. Nếu số hàng dang tồn kho lỏn hơn số hàng cần cho hợj) dong thi giá tri th u ầ n có thể thực hiện dược của số chênh lệch giữa hàng dang tồn kho lớn hơn số hàng cần cho hỢp đồng dược đánh giá trên cơ sỏ giá bán ước tinh. 22. Nguyên liệu, v ật liệu và công cụ, dụiig cụ dự trữ để sủ dụng cho mục dích sản xuất sản phẩm khỗng dược đánh giá thấp hơn giá gôC nếu sản phẩm do chUng góp phần cấu tạo nên sẽ diíỢc bán bằng hoặc cao hơn giá thành sản xuất của sản phẩm . Khi có sự giảm giá của nguyên liệu, vật hệu, công cụ, dụng cụ mà gia thành sản xuất sản phẩm cao hơn giá trị th u ầ n có thể 15 thực hiệi٦dược, thì nguyên liệu, vật liệu, công cụ, (lụng (:ụ tồn kho được dhnh giá giảm xuống bằng với giá trị th u ầ n (:ó th ể thực hiện đưí^c cUa chUng. 23. С ий kỳ kế toán năm tiếp theo phải thực hiện đánh giá mới về trị th u ầ n có thể thực hiện dưỢc cUa hàng tồn kho cuôĩ năm dó. Trưcíng hỢp си й kỳ kế toán năm nay, nếu khoản dự phOng giảm giá hàng tồn kho phải lập thấp híín khoản dự phOng- giảm giá hàng tồn kho dã lập ỏ cuối kỳ k ế toán năm trước thi số chênh lệch lổn hpn phải dược hoàn nhập (Theo quy dinh ỏ đoạn 24) dể dảm bảo cho giá trị của hàng tồn kho phản ánh trên báo cáo t.ài chinh là theo giá gô'c (nếu giá gốc nhỏ hơn giá trị th u ần có thể thực hiện dược) hoặc theo giá trị th u ần có thể thực hiện dược (nếu giá gôc Idn hơn giá trị th u ần có thể thực hiện dưực). Ghi nhận chi phi 24. Khi b án h à n g tổ n k h o, g iá gốc c ủ a h à n g tổ n k h o đã b án dưỢc gh i n h ậ n là ch i p h i sản x u ấ t, k in h d o a n h tr o n g kỳ phù hỢp vớ i d o a n h th u liê n q u a n d ến chU ng dưỢc gh i n h ận . T ất cả các k h o ả n c h ê n h lệ c h g iữ a k h o ả n dự phOng g ỉả m g iá h à n g tổ n k h o p h ả i lập ở cuô'1 n iê n độ k ế toán năm n ay lớn h ơn k h o ả n dự phOng g iả m g iá h à n g tổn k h o dâ lập ở c u ố i n iên độ k ế to á n n ăm trước, cá c k h oản hao h ụ t, m ất m át củ a h à n g tổ n kho, sau Ichi trừ (-) p h ần b ổi th ư ờ n g do trá ch n h iệm cá n h â n gây ra, và ch i phi sả n x u ấ t c h u n g k h ô n g p h ân bổ, dược gh i n h ậ n là ch i p h i sả n x u ất, k in h d o a n h tr o n g k ỳ. T rường hỢp k h o ả n dự phOng giảm g iá h à n g tồ n kho dược lập ở cuô'i n iên độ k ế to á n nám n ay n h ỏ hơn k h o ả n d ự phOng giả m giá h à n g tồ n líh o dă lập ở cu ố i n iê n độ k ế to á n n ảm trước, th i s ố c h ê n h lệ c h lớn hơn p h ả i dưỢc h o à n n h ập ghi giảm ch i p h i sả n x u ấ t, k in h d o a n h . 16 25. Ghi nhận giá trị hàng tồn kho đã bán vào chi phí trong kỳ phhi díím bảo nguyên tắc phù hỢp giừa chi ])hí và doanh thu. 26. Trường hợp một sô" loại hàng tồn kho dưọc sử dụng để sản xuất ro tài sản cô" định hoặc sử dụng như nhà xưỏng, máy móc, th iết bị tự sản xuất thì giá gốc hàng tồn kho này được hạch toán vào giá trị tài sản cô" dịnh. Trình bày báo cáo tài chính 27. T ro n g b á o c á o tà i c h ín h , d o a n h n g h iệ p p h ả i t r ì n h b ày : (a) C ác c h ín h s á c h k ế to á n áp d ụ n g tr o n g v iệc đ á n h g iá h à n g tồ n k h o , gồm cả phư ơng p h á p tín h g iá tr ị h à n g tồ n kh o ; (b) G iá gôc củ a tốn g sô hàng tổn kho và g iá gôc của từ n g loại h àn g tồn kho được phân loại phù hỢp với doan h nghiệp; (c) G iá t r ị d ự p h ò n g g iảm giá h à n g tồ n k h o ; (d) G iá t r ị h o à n n h ậ p d ự p h ò n g giảm g iá h à n g tồ n k h o ; (e) N h ữ n g tr ư ờ n g hỢp hay sự kiện d ẫ n đ ế n v iệ c tr í c h lộp th ô m h o ặ c h o à n n h ậ p d ự p h ò n g g iả m g iá h à n g tổ n k h o ; (0 G iá trị gh i số cua hàng tồn kl ١o (G iá gốc trừ (٠) dự p h òn g giảm giá h àn g tồn kho) đã d ù n g đ ể th ê ch ấp , cầm c ố đ ảm bảo cho các khoản nỢ p h ải trả. 28. Trường họp doanh nghiệp tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp nhập sau, xuất trước thì l)áo cáo tài chính phải phản íinh sô" chênh lệch giữa giá trị hàng tồn kho trìn h bày trong bảng cân đôi kế toán vối; (a) Giá trị hàng tồn kho cuôi kỳ đưỢc tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước (nếu giá trị hàng tồn kho cuôi kỳ tính theo phương pháp nhập trước, xuâ.t trước nhỏ hơn giá 17 trị hàng tồn kho cuối kỳ tin h theo phcíơng p h áj١hìí)h quân gla quyền và giá trị th u ầ n có thể thực hiện đưỢ(‫ ;)؛‬hoặc Vốl giá trị hàng tồn kho cuOl kỳ dược tin h theo phưưng pháp binh quân gia quyền (nê'u giá trị hàng tổn kho cuô‫؛‬ kỳ tin h theo phương pháp binh quân gia quyền nhỏ hơn giá trị hàng tồn kho cuô'i kỳ tin h theo phương pháp nhập trươc, xuất trước và giá trị th u ầ n có th ể thực hiện dưỢc); hoặc Với giá trị hàng tồn kho cuOi kỳ áược tin h .,heo giá trị th u ầ n có thể thực hiện dược (nếu giá trị hàng tồn kho cuô'i kỳ tin h theo giá trị th u ầ n có thể thực hiện dược nhO hơn giá trị hàng tồn kho tinh theo phương pháp nhập trước, xuất trước và phương pháp binh quân g‫؛‬a quyền); hoặc (b) Giá trị hiện h àn h của hàng tồn kho cuôl kỳ tạ i nghy lập bảng cân đổi k ế toán (nếu giá trị hiện h àn h cUa hàng tồn kho tại ngày lập bảng cân đôi k ế toán nhO hơn giá trị th u ầ n có thể thực hiện áược); hoặc với giá trị th u ầ n có th ể thực hiện dược (nếu giá trị hàng tồn kho cuối ky tin h theo giá trị th u ầ n có th ể thi^c hiện dưỢc nhỏ hơn giá trị hàng tồn kho cuôl kỳ tin h theo giá trị hiện h àn h tại ngày lập bảng cân dối k ế toán). 29. T rinh bày ch i p h i về h à n g tổ n k h o trên báo cáo k ê t quả sản xu ất, k in h d o a n h dưỢc p h ân lo ạ i ch i p h i th e o ch tíc năn g. 30. P h ân loại chi phi theo chức năng là h àn g tồn kho dưỢc trin h bày trong khoản mục “Giá vô'n hàng bán" trong báo cáo kêt quả kinh doanh, gồm giá gôC của hàng tồn kho dã bán, khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, các khoản hao h ụ t m ất m át của hàng tồn kho sau khi trừ (-) p h ần bồi thường do trách nhiệm cá n h ân gây ra, chi phi sản x u ất chung không đưỢc phân bổ. 18 HỆ THỐNG CHUẨN Mực KẾTOÁN VIỆT NAM Chuẩn mực số 03 TÃI SẢN c ٥ĐỊNH HỮU HỈNH (B an h à n h và côn g h ố theo Q uyết định số149/2001ỈQ Đ -B T C f^gàỵ 31 th á n g 12 năm 2001 của Bộ trư ởn g B ộ T ài ch ín h ) QUY ĐỊNH CHƯNG 01. Mục đích của chuẩn mực này là quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán đch với tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình, gồm: Tiêu chuẩn TSCĐ hữu hình, thời điểm ghi nhận, xác định giá trị ban đầu, chi phí p h át sinh sau ghi nhận ban đầu, xác định giá trị sau ghi n h ận ban đầu, khấu hao, th a n h lý TSCĐ hữu hình và một sô" quy định khác làm cơ sơ ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. 02. C huẩn m ực n ày áp dụng cho k ế toán TSCĐ hữu h ìn h , trừ khi có ch u ẩ n m ực k ế toán kliác quy đ ịn h ch o phép áp d ụ n g n g u y ên tắc và phương pháp k ê to á n k h ác ch o TSCĐ hữu h ìn h . 03. Trường hợp chuẩn mực kê toán khác quy định phương pháp xác định và ghi nhận giá trị ban đầu của TSCĐ hữu hình khác vói phương pháp quy định trong chuẩn mực này thì các nội dung khác của kê toán TSCĐ hữu hình vẫn thực hiện theo các quy định của chuẩn mực này. 04. Doanh nghiệp phải áp dụng chuẩn mực này ngay cả khi có ảnh hưởng do thay đổi giá cả, trừ khi có quy định liên quan đên 19 việc đánh giá lại ٢ rSCĐ hữu hinh thc() quyêt tlịnh củ;i Nhà nư(١c. 05. Các th iiíit n gừ t io n g ch u ẩn m ực n ày dưỢc h iể u n lĩư sau: T ài sả n cô d in h hữu hììiìi: Là n h ữ n g tà ‫ ؛‬sản C(') h ìn li th á ‫؛‬ v ât ch ấ t do d oan h n g h iệp nắm glữ đế' sử d ụ n g clio lioat d ộn g sản xu ất, k in h d oan h phíi hỢp với tiCu ch u ẩ n ghi n h ận TSCD hữu h ìn h . N gu yên g iá : Là toh n bộ các ch ỉ phi m à d o a n h n g h iệp p h ảỉ bỏ ra d ể cO dưỢc TSCĐ hữu h ìn h tín li d ến thờỉ d ỉểm đưa tà i shn dO vào trạ n g thhí sẩ n sà n g sử d ụ n g. K h ấ u hao: Là sự p h ân bổ m ột chch có h ệ th ố n g g i‫'؛‬i trị phảỉ k h âu h ao củ a TSCD hữu h ìn h tr o n g suOt th ờ i gian sử d u n g hữu ích củ a tài sản dó. G iá tr ị p h ả i k h ấ u hao: Là nguyÊn g iá cUa TSCR hữu h ìn h gh i trCn bho cáo tài ch in h , trừ (-) g ỉá trị th a n h lý ước tin h cUa tài sả n dó. Thời g ia n sử d u n g hữu ích: Là thdi g ia n m à TSCĐ hữu h ìn h p h át h u y dưỢc tác d u n g ch o sả n x u â t, k in h d oan h , dưỢc tin h bằng: (a) Thờỉ gia n mà d oan li n g h ỉệp d ự tin h sử d ١in g TSCD hữu h ìn li, h o ‫)؛‬c: (b) S ố lư ợn g sản ph ẩm , h oặc các dơn vị tin h tư ơ n g tự m à d oan h n gh iộp dự tin h th u dưỢc từ v iộ c sử d ụ n g tàỉ sản. G iá tr ị th a n h ‫وﻟﻢ‬.. Là giá trị ước tin h th u d ư ợc khi h êt thơỉ gian s i ’í dỊing hữ u ích của tàì sản , sau k h ỉ trừ (-) chỉ phi th a n h lý ước tin h . G iá tr ị hỢp lý: Là gỉá trị tài sản có thế' dư(.۶c trao dổi gỉữ a các b ên có dầy dU h iểu b ỉết tr o n g SIÍ trao dổi ! : í n g a n g giá. 20 G iá tr i còn lại: Là n gu yên giá của 'r s c t ) hữu h inh sau k h ‫ ؛‬trừ (-) sô k h âu h ao luỹ k ế của t ٤\i sản dó. G iá tr i có th ê th u hồi: Là giá trị ước tin h th u dược tron g tư ơ n g lai từ v ỉệ c sử dụ n g tàỉ s^n, bao gồm cả giá trị th a n h lý củ a chU ng. NỘI DUNG CH ư Ẩ n M ự٠ c ٠ Ghi n hận TSCD hữu hình 06. TiCu c h u ẩ n gh i n h ậ n TSCD hữu liình: Các tà i sả n dưỢc gh i n h ận la TSCO hữu h ìn h p h ảỉ thOa m ân đ ổ n g th ờ i tấ t cả bô'n (4) tiêu ch u ẩn gh i n h ộn sau: (a) C hắc ch ắ n th u dưỢc lợỉ ích k inh t ế tro n g tư ơn g lai từ v iệ c sử d ụ n g tà i sản dó; (b) NguyCn giá tà i sản p h ải đưítc xác d in h m ột cách d á n g tin cậy; (c) Thời g ia n sử d ụ n g ước tín li trCn 1 nảm; (d) CO dU tiê u cliu ẩ n gỉá tri tlieo ،luy d in h h ỉện h àn h . 07. Kế toan TSCD hữ u hình dư(.‫؛‬c p liln lo:ỊÌ theo nhỏm thi S íin có cUng tin h chht vh mục dích sử dung <.í'(١ ng lioat dộng san xu ‫؛‬٦ 't, kinh doanh của doanh nghiộp, gồm: (‫ )!؛‬Nhh của, vật kiến trUc; (b) Máy móc, th iế t bị: (c) Lhương tiện vận tải, thiết bị tiaiyổn dẫn; (d) rphiet bị, dụng cụ quản lý; (e) Vườn cây lâu năm , sUc vật lh!n viộc và cho sản pl)ẩm; (!) T S C C h ữ u h ìn h k h h c . 08. TSCD hữ u h ìn h thudng Ih bộ phận chủ yếu trong tổng số tài 21
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan