Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Sinh học 24 mã đề thi thpt quốc gia môn sinh 2017...

Tài liệu 24 mã đề thi thpt quốc gia môn sinh 2017

.DOCX
145
501
79

Mô tả:

24 mã đề thi thpt quốc gia môn sinh 2017
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NẪM 2017 Bài thi: KHOA HỌC Tự NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 201 Họ, tên thỉ sinh: Số báo danh: .... Câu 81. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể bời tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên, c. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 82. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. 4n. B. n. C. 3n. D. 2n. Câu 83. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 8. B. 2. C.4. D. 6. Câu 84. Trong lịch sử phát triển của sính giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở kì nào sau đây? A. Kỉ Silua. B. Kỉ Đêvôn. C. Kỉ Pecmi. D. Kỉ Ocđôvic. Câu 85. Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ A. hội sinh. B. kí sinh. C. ức chế - cảm nhiễm. D. cộng sinh. Câu 86. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,5. Câu 87. Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây? A. Xitôzin. B. Uraxin. C. Timin. D. Ađênin. Câu 88. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới? A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng AIDS. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Claiphentơ. Câu 89. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu? A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Gây đột biến nhân tạo. C. Nhân bản vô tính. D. cấy truyền phôi. Câu 90. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây? A. Quy định chiều hướng tiến hóa. B. Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. C. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. D. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. Câu 91. Số lượng cá thể ữên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là A. mật độ cá thể của quần thể. B. kích thước tối thiểu của quần thể. C. kiểu phân bố của quàn thể. D. kích thước tối đa của quần thể. Câu 92. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô —> Sâu ăn lá ngô —► Nhái —> Rắn hồ mang —* Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất? A. Cây ngô. B. Nhái. C. Diều hâu. D. Sâu ăn lá ngô. Trang 1/6 - Mã đề thi 201 Câu 93. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây? A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật. B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định. C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa. D. Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể. Câu 94. Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyền. B. Cách lỉ địa ií góp phần duy ưì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. C. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới. D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần ứiể. Câu 95. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza, B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm. C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ —> 3’. D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo tồn. Câu 96. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với aỉen a quy định mắt ừắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 mồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mát đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. XAXA X XaY, B. xaxa X XAY. c. XAXa X XaY D. XAXa X XAY. Câu 97. Khi nói về chuỗi thức ăn vả lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai? A. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp. B. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn. C. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường phức tạp hon lưới thức ăn của quần xã thảo nguyền. Đ. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất. Câu 98. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đom bào -> Tôm -> Cá rô -> Chim bói cá. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh. II. Quan hệ dinh dường giữa cá rô và chim bói cá dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học. III. Tôm, cá rô và chim bói cá thuộc các bậc đỉnh dưỡng khác nhau. IV. Sự tăng, giảm số lượng tôm sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng cá rô. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 99. Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng loài cao nhất? A. Rừng rụng lá ôn đới. B. Rừng mưa nhiệt đới. c. Rừng lá kim phương Bắc. D. Đồng rêu hàn đới. Ab , Câu 100. Phép lai P: X , thu đươc Fj. Cho biêt mỗi gen quy đinh môt tính trạng, các aB ab alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, F1 cỏ số cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ A. 30%. B. 40%. C. 10%.D. 20%. Trang 2/6 - Mã đề thi 201 Câu 101. Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì? A. Số lượng cây tràm ở rừng Ư Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002. B. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. c. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu. D. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016. Câu 102. Phép lai P: 5 XAXa X s XaY, thu được F1. Biết rằng ữong quá ừình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giói tính không phân li ừong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá ữình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, ứong số các cá thể Fi, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây? A. XAXAY. B. XAXAXa. C. XaXaY. D. XAXaXa. Câu 103. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit ữong gen. C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp. D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen. Câu 104. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. B. Kích thước quần thể thường dao động từ giá ưị tối thiểu tới giá trị tối đa. C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể ừong quần thể táng cao. D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau. Câu 105. Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDDee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về 80 cây này, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao từ. B. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen AAbbDDee. C. Các cây này có kiều gen đồng hợp tử về cà 4 cặp gen ừên. D. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen. Câu 106. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn. II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn. III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4. IV. Loài F tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài G, A. 2. B. 1. C.3. D. 4. Câu 107. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. COỈU có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần. A.4. B. 2. C.3. D. 1. Trang 3/6 - Mã đề thi 201 Câu ỉ08, Một ỉoài thực vật, tính ừạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định, Tính trạng chiều cao cây do một gen có 2 aỉen D, d quy định, Cho cây hoa đỏ, thân cao (p) tự thụ phấn, thu được Fj có kiểu hỉnh phân ỉí theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ, thân cao : 3 cây hoa hồng, thân cao : 3 cây hoa hồng, thân thấp : 1 cây hoa trắng, thân thấp, Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F] có bao nhiêu loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, thân cao? Á, 9. B, 3. c. 4. D, 2. Câu 109. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa ừắng, kiểu gen Bb quy định hoa hồng; haỉ cặp gen này phân ỉi độc lập, Cho cây thân cao, hoa ừẳng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F Ị gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho F Ị tự thụ ohấn, thu được Ĩ2' Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. Ỹ2 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa hồng. B. Trong tồng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm 25%. c. F2 C Ó 18,75% số cây thân cao, hoa trắng. Đ. p2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng. Câu 110. Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai aỉen nằm trên nhiễm sắc thể thường, aỉen A ửội hoàn toàn so với alen a, Bốn quần thể của loài này đều đang ở ừạng thái cân bằng di truyền và có tỉ ỉệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau: Quần thể Tỉ lệ kiểu hình trội I 96% II 64% III 75% IV 84% Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số kiểu gen Aa của quần thể ĩ lớn hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II. B. Quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn gấp 2 lần tần số kiểu gen aa. C. Quần thể III có tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu gen aa. D. Tẩn số kiểu gen Aa của quần thể m nhỏ hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II. Câu 111. Một loài động vật cố 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hỉệu ỉà Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba? I. AaaBbDđEe. II. ABbDđEe. ÍIL AaBBbDđEe. IV. AaBbDdEe. V. AaBbDdEEe. VI. AaBbDđdEe. A. 5. B, 3, C.2. D.4. Câu 112. Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được ¥ị gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết ràng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là ừội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo ií thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. Hai cặp gen đang xét cùng nẳm trên một cặp nhiễm sấc thể. B. Trong quá trình giảm phân của cây p đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. C. Trong tồng số cây thân cao, quả chua ở Fj, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tì lệ 4/1, D. F Ị C Ỏ 10 loạỉ kiểu gen. Trang 4/6 - Mã đề thi 201 Câu 113. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, c, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A D Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thayB không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo đổi, C lí thuyết, có bao nhiêu(ha) biểu sau đây đúng? Diện tích khu phân bố phát 25 240 193 195 I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất. Mật độ (cá thể/ha) 15 25 10 20 II. Kích thước quần thề B lớn hon kích thước quần thể c. III. Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần thể này sẽ bằng nhau. Thế xếp Fi Flà: IV. Thứ tự sắphệ của các quần thể từ kích thước nhỏpđến kích thước lớn 2 A, c, B, F 3 D. A.4. B. C.2. Tần số kiểu gen AA 1. 2/5 9/16 16/25 D. 3. 25/36 Câu 114. Một quần thểgen Aa alen A quy định hoa 2/5 trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, đỏ Tần số kiểu thực vật, 6/16 8/25 10/36 kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thề này qua các thế hệ, người ta thu Tần số kiều gen aa 1/5 1/16 1/25 1/36 được kết quả ở bảng sau: Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di - nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên. Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên. B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên, C. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt. D. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt. Câu 115. Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội là ừội hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể. Qua ngẫu phối, thế hệ F] cỏ số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Thế hệ p đang ở ừạng thái cân bằng di truyền. II. Thế hệ p có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%. III. Trong tồng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ p, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%. IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ p giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số cá thể mang kiều hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256. A. 1. B. 3. C.2. D.4. Câu 116. Một loài thực vật, tính ừạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao phấn với nhau, thu được Fi gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây Fi tự thụ phấn, thu được ¥2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/3. II. Các cây hoa đỏ không thuần chủng ở F2 có 3 loại kiểu gen. IN. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cà các cây hoa đỏ ở F2> thu được F3 có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 11/27. IV. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo ti lệ: 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. A.3. B. 2. C. 1. D.4. Trang 5/6 - Mã đề thi 201 Câu ỉ 17. Một gen có 1200 cặp nucỉêôtit và số nucỉêôtit loại G chiếm 20% tổng số nucỉêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nucỉêôtit ỉoại T và số nuclêôtit ỉoại X chiếm 15% tồng số nucỉêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26. II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41. III. Mạch 2 của gen có AỈX - 2/3- IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7. A. 4. B. 2. C.3. D. 1. Câu 1 ỉ8. Một ỉoài thú, cho cá thể cái lône quăn, đen giao phối với cá thề đực lông thẳng, trắng (P), thu được F Ị gồm 100% cá thể ỉông quăn, đen. Cho F Ị giao phối với nhau, thu được F2 có kiều hình phân li theo tỉ lệ: 50% cá thể cái lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông thẳng, trắng : 5% cá thể đực lông quăn, ừắng : 5% cá thể đực lông thẳng, đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên nhiễm sấc thẻ giới tính. II. Trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở F] đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. ĨII. Nếu cho cá thể đực Fi giao phối với cá thể cái lông thẳng, trắng thì thu được đời con có số cá thể cái ỉông quán, đen chiếm 50%, IV. Nếu cho cá thể cái F1 giao phổi với cá thể đực lông thẳng, tráng thì thu được đời con có số cá thể đực lông quăn, trắng chiếm 5%. A. 2. B, 4. C.3. D. 1. Câu í 19, Ở ruồi gỉấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài ừội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ re AB r, J AB r» trội hoàn toàn so với alen d quy định măt trăng. Phép lai P: — X X X — X Y, thu được F ị. Trong tổng số ruồi Fị, số ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trinh phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? L F| có 40 loại kiểu gen. II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM. III. F1 cỏ 10% số ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ. IV. F1 có 25% số cá thẻ cái mang kiểu hình trội về hai tính trạng. A. 2. B. 3. C.4. D. 1. Câu 120. Phả hệ ở hình bên mô (^J tả sựNam không bị bệnh bệnh ở người: di truyền 2 Nữ □ Bệnh p do một trong hai alen cửa một gen quy định; bệnh M Nam bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng bịbị bệnh không không tương đồng ừên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không Nừ bi sau xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào bệah pđây đúng? A. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người ừong phả Nữ bị cá hai bệnh hệ. B. Xác suất sinh con thứ nhất bị cả hai bệnh của cặp 12 - 13 là 1/24. c. Người số 7 khồng mang alen quy định bệnh p. Đ. Xác suất sinh con thứ nhất ỉà con gái và không bị bệnh của cặp 12 - 13 là 5/12. ------------------------- H Ế T -—-------------------’ Trang 6/6 - Mã đề thi 201 Bộ GIẢO DỤC VÀ ĐẢO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TRUNG HỌC PHỎ THÔNG QUÓC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC Tự NHBÊN Môn thi (Đe thi cóthành phẩn: SINH HỌC 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 202 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 81. Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các yếu tố ngẫu nhiên chi đào thải alen lặn mà không đào thải alen trội ra khỏi quần thể. B. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm phong phú vốn gen của quần thể. c. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định. D. Các yếu tố ngẫu nhiên quy định chiều hướng tiến hóa. Câu 82. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở kỉ nào sau đây? A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Triat (Tam điệp), c, Kỉ Đêvôn. D. Kỉ Jura. Câu 83. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần sốalen của quần thể theo một chiều hướng nhất định? A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên, C. Di - nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 84. Ổ người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? A. Bệnh máu khó đông. B. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục. C. Hội chứng Đao. D. Bệnh bạch tạng. Câu 85. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô —► Sâu ăn lá ngô -> Nhái -> Rắn hổ mang —> Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, cây ngô thuộc bậc dinh dưỡng A. cấp 3. B. cấp 2. c. cấp 1. D. cấp 4. Câu 86. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu? D. 0,4. A. 0,7. B. 0,5. c. 0,3. Câu 87. Cừu Đôly được tạo ra bằng phưcmg pháp nào sau đây? A. Nhân bản vô tính. B. cấy truyền phôi. c. Gây đột biến. D. Dung họp tế bào trần. Câu 88. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Vỉ sinh vật. B. Động vật. c. Thực vật. D. Nhiệt độ. Câu 89. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tam bội được phát sinh từ loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. 2n- 1. B. 4n. c.2n + l. D. 3n. Câu 90. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai AABB X AABb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 4. B. 1. c. 3. D. 2. Câu 91. Quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột lợn và lợn thuộc quan hệ A. cộng sinh. B. hội sinh. c. hợp tác. Câu 92. Enzim nào sau đây tham gỉa vào quá trình tổng hợp ARN? D. Ligaza. A. Restrictaza. B. ARN pôlimeraza. c. ADN pôlimeraza. Trang 1/6 - Mã đề thi 202 D. kí sinh. Câu 93. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn ở quần xã đỉnh cực có cấu trúc đơn giản hơn lưới thức ăn ở quần xã tiên phong. B, Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên. C. Trong lưới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau. D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản. Câu 94. Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến quy định chiều hướng của quá trình tiến hóa nhỏ. B. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới. c. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di - nhập gen. D. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp. Câu 95. Cho biết mỗi gen quy định một tính ữạng, các alen trội là ừội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cá thề mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm 25%? ẤB aB _ Ạb Ạb ABab Ab aB A. — X —. B. — X . c. — X —■. D. — X —. ab ab aB aB aB ab ab ab Câu 96. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào —*• Tôm -> Cá rô —> Chim bói cá. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài ừong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh. II. Quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô và chim bói cá dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học. III. Tôm, cá rô và chim bói cá đều là sinh vật tiêu thụ. IV. Sự tăng, giảm số lượng chim bói cá sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng cá rô. A. 3. B. 4. c. 1. D.2. Câu 97. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đột biến và di - nhập gen có chung đặc điểm nào sau đây? A. Là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa. B. Có thể làm phong phú vốn gen của quần thế. C. Cung cấp nguồn biến DỊ thứ cấp cho quá trình tiến hóa. D. Chi làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể. Câu 98. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trinh tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. B. Quá ừình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do. C. Trong quá ữình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục. D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzỉm ADN pôlimeraza. Câu 99. Tập họp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp voọc mông ừắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long. B. Tập hợp cây cò đang sống ở cao nguyên Mộc Châu. C. Tập họp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương. D. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây. Câu 100. Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong quan hệ cộng sinh, các loài họp tác chặt chẽ vói nhau và tất cả các loài tham gia đều có lợi. B. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn hơn kích thước cơ thể con mồi. C. Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể sinh vật chủ. D. Trong quan hệ hội sinh, có một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại. Trang 2/6 - Mã đề thi 202 Câu 101. Phép lai P: 9 X AXa X $ XAY, thu được F Ị . Biết rằng trong quá ưình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thề giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, ứong số các cá thề Fj, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây? A. XAXAXA B. XaXaY. C. XaXaY. D. XAXaY. Câu 102. Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật? A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường. B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ. C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái ừong đàn tranh giành nơi làm tổ. D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. Câu 103. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. xaxa X XaY. B. XAXa X XaY. C. XAXA X XaY. D. XAXa X XAY. Cầu 104. Khi nói về đột biến gen, phát biếu nào sau đây sai? A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen. B. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình. C. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thề đột biến. D. Đột biến gen làm thay đổi chức năng cùa prôtêin thường có hại cho thể đột biến. Câu 105. Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDdee để tạo nến các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu ừúc nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về 80 cây này, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbdđEE. B. Mỗi cây giậm phân bĩnh thường chỉ cho 1 loại giao tử. C. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen. D. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau. Câu 106. Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây hoa đỏ, quả ngọt giao phân với cây hoa Câu quả ngọt (P), thu được Fj gồm 4 loại kiểu hình, là A, đó sổ cây diện tích ừắng,107. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệutrong B, C, D có hoa đỏ, quả chua chiếm 15%. Cho biết khu phân bố đột biến. Theo như sau: không xảy ravà mật độ cá thể lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 30 cM. C D Quần thể A B B. Fj có 15% số cây hoa đỏ, quà ngọt, C. F Ị có 90 Diện tích khu phân bố (ha) 100 120 80 25% số cây hoa trắng, quả ngọt. Mật độ (cá 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả ngọt. 25 22 26 21 D. Fi có thề/ha) Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể D có kích thước nhỏ nhất. II. Kích thước quần thể A lớn hơn kích thước quần thể c. III. Nếu kích thước quần thề B tăng 5%/năm thì sau 1 năm mật độ cá thể của quần thể này là 26,25 cá thể/ha. IV. Nếu kích thước quần thể c tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thể này tăng thêm 152 cá thể. A. 4 B. 1. C.3. D.2. Trang 3/6 - Mã đề thi 202 Câu 108. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt ữội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá ứĩnh phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F Ị , cây có kiểu gen đồng họp tử chiếm tỉ lệ 2/27. B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm ừên một cặp nhiễm sắc thể. c. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM. D. F Ị có 10 loại kiểu gen. Câu 109. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, c, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn. n. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn. III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4. IV. Quan hệ giữa loài H và loài I là quan hệ cạnh tranh. A. 3. B. 1. C.4. D.2. Câu 110. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ ừội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau: Thế hệ p Fi F2 Tần số kiểu gen AA Tần số kiểu gen Aa Tần số kiểu gen aa 1/5 2/5 2/5 1/16 6/16 9/16 1/25 8/25 16/25 F3 1/36 10/36 25/36 Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di - nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên. Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên. B. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên. c. Cây hoa ừắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt. D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt. Câu 111. Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A ừội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau: Quần thể Tỉ lệ kiểu hình trội I 96% n 64% m 36% IV 84% Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể I bằng tần số kiểu gen Aa ở quần thể II. B. Quần thể II và quần thể IV có tần số kiểu gen dị họp từ bằng nhau, c. Quần thề I có tần số kiểu gen Aa lớn hơn tần số kiểu gen AA. D. Trong 4 quần thể, quần thể III có tần số kiểu gen Aa lớn nhất. Trang 4/6 - Mã đề thi 202 Cầu 112. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coỉi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thi gen cấu trúc z phiên mã 2 lần. A. 2. B. 3. c. 1. D. 4. Câu 113. Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba? I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe III. AaBBbDdEe. IV. AaBbDdEe. V. AaBbdEe. VI. AaBbDdE. A. 5. ' B. 2. C.4. D. 3. Câu 114. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, kiểu gen Bb quy định hoa hồng; hai cặp gen này phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa ừắng giao phấn với cây thần thấp, hoa đỏ (P), thu được ¥ị gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho Fi tự thụ phấn, thu được F2- Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất lấy được cây thuần chủng là 1/9. B. F2 C Ó ố,25% số cây thân thấp, hoa ừắng. C. F2 CÓ 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình. D. F2 C Ó 18,75% số cây thân cao, hoa đỏ. Câu 115. Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh p do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M dó một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đàng ừên (/'I ) Nữ bị bệnh p nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí I Nữ bị cả hai thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? bệnh A. Xác đinh được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ. B. Xác suất người số 6 mang kiểu gen dị hơp tử về cả 2 cặp gen là 50%. C. Người số 1 không mang alen quy định bệnh M. D. Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và chi bị bệnh p của cặp 12 - 13 là 1/12. Câu 116. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám ừội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ AB AB D d trội hoàn toàn so với alen d quy định mất trắng. Phép lai P: ~ X X X X°Y, thu được FỊ. Trong tổng số ruồi Fi, số ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ừong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Fi có 28 loại kiểu gen. II. Fi có 30% số cá thể có kiểu hình trội về hai tính trạng, IN. Fj có 10% số ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ. IV. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM. A.2. B.4. c. 3. D. 1. i l^am không bị bệnh Nữ không bị bệnh bị bệnh M 0 Nam Câu 117. Một loài thú, cho cá thể cái lông quăn, đen giao phối với cá thể đực lông thẳng, ừắng (P), thu được F1 gồm 100% cá thể lông quăn, đen. Cho Fi giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ; 50% cá thể cái lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông quăn, đen ; 20% cá thể đực lông thẳng, ừắng : 5% cá thể đực lông quăn, ừắng : 5% cá thể đực lông thẳng, đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? l. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm ừên nhiễm sắc thể giới tính. II. Trong quá trình phát sinh giao tử cái ở F Ị đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. m. Các cá thể mang kiểu hình lông quăn, đen ở F2 có 5 loại kiểu gen. IV. F2 C Ó 20% số cá thể cái mang 2 alen trội. A. 3. ' B.4. c. 1. D.2. Câu 118. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4. n. Mạch 1 của gen có (A + G) = (T + X). III. Mạch 2 của gen có T = 2A. IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 2/3. A.2. B.1. C. 3. D.4. Câu 119. Một quần thể thực vật lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm ữên nhiễm sắc thể thường, alen ừội là trội hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có số cá thể mang kiểu hình ừội chiếm 80%. Sau một thế hệ tự thụ phấn, thu được Fj có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 35%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở p có tần số alen trội bằng tần số alen lặn. II. Thế hệ p của quần thể đang ở ừạng thái cân bằng di truyền. III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ờ p, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 75%. IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hỉnh trội ở p tự thụ phấn, thu được đời con có 18,75% số cá thể mang kiểu hình lặn. A. 3. B.2. c. 1. D.4. Câu 120. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng (P) giao phấn vói nhau, thu được Fj gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây Fi tự thụ phấn, thu được 1"2 có kiểu hình phân li theo tí lệ; 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F2 C Ó 4 loại kiểu gen quy định kiểu hỉnh hoa đỏ. II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2> số cây có kiểu gen dị hơp tử chiếm tỉ lệ 2/3. III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa ừắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa ừắng. rv. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số cây hoa hồng chiếm tỉ lệ 10/27. A.4. B.3. C.2. D. 1. ------------------------HẾT-------------------------- BỢ GIẢO DỤC VÀ BẢO TẠO ĐẺ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TRƯNG HỌC PHỎ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC Tự NHIÊN Môn thi (Đề thi cỏthành phần: SINH HỌC 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 203 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: .... Câu 81. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra loại giao tử Ab chiểm tỉ lệ A. 50%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%. Câu 82. Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây được dùng để nối các đoạn ADN với nhau tạo ADN tái tồ hợp? A. Restrictaza. B. Ligaza. C. ADN pôlimeraza. D. ARN pôlimeraza. Câu 83. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,8. B. 0,2. C. 0,5. D. 0,3. Câu 84. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa? A. Thường biến. B. Đột biến gen. C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Biến dị tổ họp. Câu 85. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Động vật. B. Độ pH. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ. Câu 86. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên, C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 87. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. 2n+l. B. 2n-l. C. n+1. D. n-1. Câu 88. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa —► Sâu ăn lá lúa —► Ếch đồng -> Rắn hổ mang —* Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3? A. Cây lúa. B. Ếch đồng. C. Rắn hồ mang. D. Sâu ăn lá lúa. Câu 89. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng AIDS. C. Hội chứng Đao. D. Bệnh bạch tạng. Câu 90. Ờ sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônìn? A. 5’UAA3\ B. 5’ƯƯA3\ C. 5TJGƯ3\ D. 5’AƯG3’. Câu 91. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ nào sau đây? A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Đệ tam. C. Kỉ Jura. D. Ki Đệ tứ. Câu 92. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài? A. Kí sinh. B. ức chế - cảm nhiễm, C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh. Trang 1/6 - Mã đề thi 203 Câu 93. Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biêu nào sau đây đúng? A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật. B. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. C. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra nhanh chóng trong thờigian ngán. D. Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật. Câu 94. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ ưội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 75%? ẠbaB AbAB AB aB _ Ab aB A, — X —. B. —- X —. c. —— X —-. D — X —. ab aB ab aB ab ab aB ab Câu 95. Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Quan hệ cạnh tranh giúp duy ứì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù họp, đàm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. B. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. C. Quan hệ hỗ ừợ đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. D. Quan hệ cạnh tranh không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố cá thể của quần thể trong tự nhiên. Câu 96. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô —► Sâu ăn lá ngô —> Nhái —> Rắn hổ mang —► Diều hâu. Khi nói về chuỗi thức án này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái là quan hệ cạnh tranh. II. Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái và rắn hổ mang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học. III. Rắn hồ mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau. IV. Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng nhái. A. 3. B. 4. c. 2. D. 1. Câu 97. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào. B. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin. C. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ —* 3\ D. Sản phẩm của quá ừình dịch mã là chuỗi pôlipeptit. Câu 98. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có chung vai trò nào sau đây? A. Loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể. B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định, C. Cung cấp các alen đột biến cho quá trình tiến hóa. D. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể. Câu 99. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi quần thể thường có 3 nhóm tuổi là: Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuồi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản. B. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thề trong quần thề. C. Cấu trúc tuồi của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. D. Nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn. Câu 100. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo ti lệ: 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt tráng? A. XAXA X X A Y. B. XAXa X XaY. C. XAXa X XAY. D. XAXA X XaY. A a A Câu 101. Phép lai P: 5 X X X 3 X Yj thu được Fi. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F Ị , C Ó thể xuất hiện cá thể có kiều gen nào sau đây? A. XAXAXA. B. X A X A Y. C. XaXaY. D. XAXAXa. Câu 102. Khi nói về lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp. B. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau, C. Trong lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ thuộc một bậc dinh dưỡng nhất định. D. Trọng một chuỗi thức ăn, một mắt xích chỉ có một loài sinh vật. Câu 103. Khi nói về hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến ỉặp đoạn làm táng chiều dài của nhiễm sắc thể. Trang 2/6 - Mã đề thi 203 B. Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể. c. Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thế khác. D. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể. Cầu 104. Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ. B. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sính vật tiêu thụ bậc 1. C. Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất. D. Giun đất ăn mùn bấ hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải. Câu 105. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa ừắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau: Thế hệ p Fi F2 F3 Tần số kiểu gen AA 2/5 25/36 36/49 49/64 Tần số kiểu gen Aa Tần số kiểu gen aa 1/5 2/5 10/36 1/36 12/49 1/49 14/64 1/64 Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di - nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên. Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt. B. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên, C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên. D. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt. Câu 106. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ: 2:2:1:1:1:17 I. AaBbdd X AABBDD. II. AaBBDD X AABbDD. III. Aabbdd X AaBbdd. IV. AaBbdd X aaBbđd. V. AaBbDD X AABbdd. VI. AaBBdd X AabbDD. A. 3. B. 5. c. 6. D. 4. Câu 107. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coỉiy có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng khcà động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc z và gen cấu trúc A đều phiên mã 8 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mẫ 8 lần. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 108. Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cá thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một? I. AaBbDdEe. II. AaBbdEe. III. AaBbDddEe. IV. ABbDdEe. V. AaBbDde. VI. AaBDdEe. A. 1. B.4. C.5. D, 2. Câu 109. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa trăng, kiểu gen Bb quy định hoa hồng; hai cặp gen này phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được Fi gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho F] tự thụ phấn, thu được F2- Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. Tất cả các cây thân thấp, hoa đỏ ở F2 đều có kiểu gen đồng hợp tử. B. F2 C Ó 37,5% sổ cây thân cao, hoa hồng, C. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng. D. F2 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp, hoa hồng. Câu 110. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, c, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể Diện tích khu phân bố (ha) Mật độ (cá thể/ha) A 25 10 B 240 15 c 150 D 200 25 20 Trang 3/6 - Mã đề thi 203 Cho biết diện tích khu phân bố của mỗi quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất. II. Kích thước quần thể B bằng kích thước quần thề D. III. Kích thước quần thể B lớn hom kích thước quần thể C. IV. Già sử kích thước quần thể D tăng 1%/năm thì sau 1 năm, quần thể D tăng thêm 50 cá thể. A.2. B.4. c. 1. D. 3. Câu 111. Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội như sau: Quần thể Tỉ lệ kiểu hình ừội I 96% II 64% III 75% IV 84% Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. Quần thể III có thành phần kiểu gen là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa, B. Trong 4 quần thể trên, quần thể IV có tần số kiều gen Aa lớn nhất, C. Quàn thể I có tần số kiểu gen Aa là 0,32. D. Quần thể II có tần số kiểu gen AA là 0,1 ố. Câu 112. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho Fi giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ, thu được F2 có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm 2%. Biết ràng mỗi gen quy định một tính ừạng và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F2 có sổ cây thân thấp, hoa đỏ thuần chủng chiếm tì lệ A. 46%. B. 23%. C. 2%. D. 25%. Trang 4/6 - Mã đề thi 203 Câu 113. Bằng kĩ thuật chia cắt phôi, người ta tách một phôi bò có kiểu gen AaBbDdEE thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các bò cái khác nhau, sinh ra 6 bò con. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. 6 bò con này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con. B. 6 bò con này có bộ nhiễm sắc thể giống nhau. C. Trong cùng một điều kiện sống, 6 bò con này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau. D. 6 bò con này không nhận gen từ các con bò cái được cấy phôi. Câu 114. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất, cỏ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chuỗi thức ăn ngắn nhất có 3 bậc dinh dưỡng. II. Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn. III. Loài F tham gia vào 5 chuỗi thức ăn. IV. Loài C chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn. c. 4. B. 3. D. 1. AB Câu 115. Phép lai P: 5 XDXd X s Y, thu được Fị. Trong tồng số cá thể ở Fj, ab ab số cá thể đực có kiểu hình trội về cá ba tính ừạng chiếm 16,5%. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao từ cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 40 loại kiểu gen. II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. III. FỊ CÓ 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen. IV. FỊ có 28% số cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng. B. 4. c. 1. D. 3. A. 2. ở hình bên Câu 116. Phả hệ mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: I Nam không bị 3 Bệnh p do một trong hai alen của một bệnh (^) Nừ không bị bệnh 10 gen quy định; bệnh M do một trong A. hai alen của một gen nằm ở vùng Nam bị bệnh M Ỉ1 không tương đồng ữên nhiễm ■ 0 r - ĩ ... . _______ .. _ iNữbị bệnh p I Nữ bị của một gen nằm ở vùng ^ |-L] /XS ^ không tương đồng ưên nhiễm xlP —1| Ép cá hai bệnh sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Người số 4, A. 5 và số sôchắc chắn có kiểu gen giống nhau.gen giông nhau. số Người 8 4, sô 5 và sô 8 chăc chăn có kiêu B. Xác định được chính xác kiểu gen của 10 người trong phả hệ. C. Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và chi bị bệnh p của cặp 13 - 14 là 1/12. D. Xác suất người số 7 mang kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen là 2/3. Trang 5/6 - Mã đề thi 203 A. 2. Câu 117. Một loài thú, cho cá thể cái lông quăn, đen giao phối với cá thề đực lông thẳng, trắng (P), thu được F1 gồm 100% cá thể lông quăn, đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 50% cá thể cái lông quán, đen : 22,5% cá thể đực lông quăn, đen : 22,5% cá thề đực lông thẳng, ưắng : 2,5% cá thể đực lông quăn, trắng : 2,5% cá thể đực lông thẳng, đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên nhiễm sắc thề giới tính. II. Quá trình phát sinh giao từ cái của F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. III. Các cá thể cái mang kiểu hình lông quăn, đen ở F2 có 5 loại kiểu gen. IV. Trong tổng số cá thể F2, có 25% số cá thề cái dị hợp tử về 2 cặp gen. A. 3. B. 1. C.2. D 4. Câu 118. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây FI tự thụ phấn, thu được F2 C Ó kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa ứắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các cây hoa hồng thuần chủng ở F2 có 2 loại kiểu gen. II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/3. III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa ưắng, thu được F3 có kiều hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : Ị cây hoa trắng. IV. Cho F ị giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tì lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa ưắng. A. 3. B. 2. c. 1. D. 4. Câu 119, Một gen có 2500 nuclêôtit và 3250 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có 275 nuclêôtit loại X và số nuclếôtit loại T chiếm 30% tồng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biếu sau đây đúng? I. Mạch 1 của gen có X/G = 15/19. II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 12/13. III. Mạch 2 của gen có T/G = 5/19. IV. Mạch 2 của gen có 38% số nuclêôtit loại X. A. 4. B. 3. c. 1. D.2. Câu 120. Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có số cây hoa trắng chiếm 5%. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn, thu được F4 có số cây hoa tím chiếm 57,5%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Thế hệ p có 80% số cây có kiểu gen dị hợp tử. II. Thế hệ p có tần số alen A là 0,55. III. F3 C Ó số cây hoa tím bàng 1,5 lần số cây hoa ừắng. IV. Trong tổng số cây hoa tím ở F4, sổ cây có kiều gen dị hợp từ chiếm tỉ lệ 2/23. A. 3. . B. 2. C.4. D. 1. -------------------------HẾT--------------------------- Bộ GIẢO DỤC VÀ ĐẰO TẠO ĐỀ THI HỌC THỨC KỲ THI TRUNGCHÍNHPHỎ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC Tự NHIÊN Môn thi (Đe thi có 06 phần: SINH HỌC thành trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 204 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: .... Câu 81. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thề sinh vật? A. Lọài đặc trưng. B. Thành phần loài. C. Loài ưu thế. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 82. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống ứong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ A. cộng sinh. B. kí sinh. c. hội sinh. D. ức chế - cảm nhiễm. Câu 83. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. n-1. B. 2n+l. C. n+1. D. 2n-l. Câu 84. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã? A. 5’GGA3\ B. 5 XAA3’. C. 5’AUG3\ D. 5’AGX3’. Câu 85. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa? A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Đột biến. c. Di - nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 86. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình ứurờng ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 8. B.6. c. 2. D. 4. Câu 87. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một? A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Tơcnơ. c. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng Đao. Câu 88. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa —> Sâu ăn lá lúa —> Ếch đồng —> Rắn hổ mang —* Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? A. Bậc 4. B. Bậc 1. c. Bậc 3. D. Bậc 2. Câu 89. Một quần thể có thành phầnkiểu gen là: 0,04AA :0,32Aa :0,64aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu? A.0,2. B.0,3. c.0,5. D. 0,8. Câu 90. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai? A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định. B. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa. c. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa. D. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể. Câu 91. Dòng vi khuẩn E. coỉỉ mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây? A. Chuyển gen. B. Gây đột biến. C. Nhân bảnvô tính. D. cấy truyền phôi. Câu 92. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây? A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Cacbon (Than đá), C. KI Đệ tứ. D. Kỉ Krêta (Phấn ừắng). Trang 1/6 - Mã đề thi 204 Câu 93. Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đâv sai? A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin. B. Trên mỗi phân tử mARN có thể cổ nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã. C. Anticôđon của mỗi phân Ur tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân từ mARN. D. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’-> 5’. Câu 94. Khi nói về diễn thế nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi. B. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. C. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái. D. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh. Câu 95. Khi nói về quá ữình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên. B. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển. C. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiêu giai đoạn trung gian chuyển tiếp. D. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thê bị chia cắt. Câu 96. Khi nói về quan hệ giữa các cá thề trong quần thế sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Cạnh ữanh chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật. B. Cạnh tranh cùng loài có thể là nguyên nhân làm mở rộng ổ sinh thái của loài, C. Cạnh ưanh gay gắt dẫn đến những cá thể yếu sẽ bị đào thải khỏi quần thể. D. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm. Câu 97. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đò trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt ừắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt ừắng? A. xaxa X XAY. B. XAXa X XAY. c. XAXA X XaY. D. XAXa X XaY. Câu 98. Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến lặp đoạn luôn làm táng khả năng sinh sản của thể đột biến. B. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến. C. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen. D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể. Câu 99. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất? Ab AB AB aB Ab aB Ab ab A. X B. X c. X D. X ab aB ab ab ab ab aB ab Câu 100. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô —> Sâu ăn lá ngô —► Nhái —> Rắn hổ mang —> Diều hâu. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh. II. Quan hệ dinh dưỡng giữa sâu ăn lá ngô và nhái dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học. III. Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang và diều hâu đều là sinh vật tiêu thụ. IV. Sự tăng, giảm sổ lượng nhái sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng rắn hổ mang. A. 2. B. 1. C.4. D. 3. Trang 2/6 - Mã đề thi 204
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan